Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào là đơn thc nhiu bin?
A.
31xy-+
B.
2xy-
C.
3
4
xz
D.
3
2
x
-
Câu 2. Cho cc biu thc:
4 1;xy++
5;xy-
4
;
6
xy+
. C bao nhiêu đa thức nhiu bin
trong cc biu thc trên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3. Nu hai biu thc P và Q nhn gi tr như nhau vi mi gi tr ca bin th ta ni PQ là
mt đng nht thc hay hng đng thc. Hy đin vào du “…” để đưc pht biểu đng.
A.
<
B.
=
C.
¹
D.
>
Câu 4.
2 2 2
( ) ...A B A B+ = + +
. Hy đin vào du “…” để đưc biu thc đng.
A.
3AB
B.
2AB
C.
AB
D.
4AB
Câu 5. Chn phương n đng:
A.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
B.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b =
C.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ =
D.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = + + +
Câu 6. Phân thc
A
B
xc đnh khi:
A.
0B
B.
0B
C.
0B
D.
0A =
Câu 7. Phân thc
A
B
bng phân thc nào sau đây:
A.
A
B
B.
A
B
C.
A
B
D.
A
B
Câu 8. Hai phân thc
A
B
và
C
D
bng nhau nu:
A.
..AC B D=
B.
..A B C D=
UBND HUYN ..............
TRƯNG THCS ..............
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian kim tra: 90 phút (không k thời gian giao đ)
C.
::A D B C=
D.
..A D B C=
Câu 9. Hình chóp t gic đu là hnh chp c đy là hnh g?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hnh thang.
Câu 10. Hnh chp tam gic đu c bao nhiêu mt bên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11. Cho hình chóp t gic đu
.S ABCD
(như hnh vẽ). Khi đ
đường cao ca hình chóp là:
A.
SA
B.
SB
C.
SC
D.
SH
Câu 12. Nu mt tam gic c bnh phương đ dài ca mt cnh bng tng cc bnh phương đ dài
ca hai cnh kia th tam gic đ là:
A. tam gic cân. B. tam gic đu.
C. tam gic vuông. D. tam gic nhn.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 đim) Cho hai đa thức
2
2 4 5A x xy= - +
và
2
4 2 2B x xy= + -
a) Tm đa thc
C A B=+
.
b) Tm đa thc
D A B=-
.
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin php tnh:
a)
(1 ) ( )x y y x y+ + -
b)
( 2)( 3) 4 1x y xy+ - + -
c)
4 2 2 3 2
(2 4 5 ):(2 )x y x y x y x y-+
d)
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)x x x x x x+ - + - - + +
Bài 3. (1,0 đim) Phân tch cc đa thc sau thành nhân t:
a)
22
44x xy y++
b)
2
55x x xy y- + -
Bài 4. (1,0 đim) Mt ci lu tri h ca hc sinh c
dng hnh chp t gic đu c cc kch thưc như
hnh v bên.
a) Tnh din tch xung quanh ca ci lu đ.
b) Tnh s tin mua bạt để làm ci lu trên (không
tnh phn đy lu). Bit rng
2
1m
bt gi 28 000
đng.
Bài 5. (1,0 đim) Nhà bạn An (vị trí A) cách nhà
bạn Châu (vị tC) 600m cách nhà bạn
Bình (vị trí B) 450m. Bit rng 3 v tr: nhà
An, nhà Bình nhà Châu là 3 đỉnh ca mt
tam gic vuông ABC. Hy tnh khoảng cch từ
nhà Bnh đn nhà Châu.
Bài 6. (1,0 đim) Cho
2a b c p+ + =
. Chng minh rng:
2 2 2
2 4 ( )bc b c a p p a+ + - = -
.
____HT____
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN - KHI LP: 8
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
B
B
A
A
A
D
C
C
D
C
PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
(1,0 đim). Cho hai đa thức
2
2 4 5A x xy= - +
và
2
4 2 2B x xy= + -
a)
C A B=+
22
2 4 5 4 2 2x xy x xy= - + + + -
22
2
2 4 4 2 5 2
6 2 3
x x xy xy
x xy
= + - + + -
= - +
0.25x2
b)
D A B=-
22
2 4 5 (4 2 2)x xy x xy= - + - + -
22
2 4 5 4 2 2x xy x xy= - + - - +
22
2
2 4 4 2 5 2
2 6 7
x x xy xy
x xy
= - - - + +
= - - +
0.25x2
2
(2,0 đim) Thc hin php tnh:
a)
(1 ) ( )x y y x y+ + -
2
2
2
x xy xy y
x xy y
= + + -
= + -
0.25x2
b)
( 2)( 3) 4 1x y xy+ - + -
3 2 6 4 1
5 3 2 7
xy x y xy
xy x y
= - + - + -
= - + -
0.25x2
c)
4 2 2 3 2
(2 4 5 ):(2 )x y x y x y x y-+
2
5
2
2
x y x= - +
0.25x2
d)
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)x x x x x x+ - + - - + +
33
33
1 ( 1)
11
2
xx
xx
= + - -
= + - +
=
0.25x2
3
(1,0 đim) Phân tch cc đa thc sau thành nhân t:
a)
22
44x xy y++
22
2
2. .2 (2 )
( 2 )
x x y y
xy
= + +
=+
0.25x2
b)
2
55x x xy y- + -
2
( 5 ) ( 5 )
( 5) ( 5)
( 5)( )
x x xy y
x x y x
x x y
= - + -
= - + -
= - +
0.25x2
4
(1,0 đim) Mt ci lu tri h ca hc sinh c dng hnh
chp t gic đu c cc kch thưc như hnh v bên.
a) Tnh din tch xung quanh ca ci lu đ.
b) Tnh s tin mua bạt đ làm ci lu trên (không tnh
phn đy lu). Bit rng
2
1m
bt gi 28 000 đng.
a)
Din tch xung quanh ca ci lu là:
2
1
4. .2,5.2 10( )
2
m=
0.25x2
b)
S tin mua bt đ làm ci lu trên là:
10.28000 280000=
ng)
0.25x2
5
(1,0 đim) Nhà bạn An (vị trí A) cách nhà bạn Châu (vị trí C) 600m và cách nhà bạn Bình (vị
trí B) 450m. Bit rng 3 v tr: nhà An, nhà Bnh và n Châu là 3 đỉnh ca mt tam gic vuông
ABC. Hy tnh khoảng cch từ nhà Bnh đn nhà Châu.
Xt
ABCD
vuông ti A c:
2 2 2
BC AB AC=+
nh l Pythagore)
2 2 2
2
450 600
562500
750
BC
BC
BC
=+
=
=
Vy khong cch t nhà Bnh đn nhà Châu là 750m.
0.25
0.25
0.25
0.25
6
(1,0 đim) Cho
2a b c p+ + =
. Chng minh rng:
2 2 2
2 4 ( )bc b c a p p a+ + - = -
.
22
2 2 2
4 ( ) 2 (2 2 )
( )( 2 )
( )( )
()
2
VP p p a p p a
a b c a b c a
b c a b c a
b c a
b bc c a VT
= =
= + + + +
= + + +
= +
= + + =
0.25
0.25
0.25
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN ..............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS .............. NĂM 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian kiểm tra: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến?
A. 3x - y + 1
B. x - 2y 3 - 3 C. xz D. x 4 2 4
Câu 2. Cho các biểu thức: 4x + y + 1; 5x - ; y
x + y; - 2x . Có bao nhiêu đa thức nhiều biến 6
trong các biểu thức trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P … Q là
một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức. Hãy điền vào dấu “…” để được phát biểu đúng. A. < B. = C. ¹ D. > Câu 4. 2 2 2
( A + B) = A + ... + B . Hãy điền vào dấu “…” để được biểu thức đúng. A. 3A B B. 2A B C. A B D. 4A B
Câu 5. Chọn phương án đúng:
A. (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b
B. (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b − 3ab b
C. (a + b)3 3 2 2 3
= a − 3a b − 3ab b
D. (a b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b A Câu 6. Phân thức xác định khi: B A. B  0
B. B  0 C. B  0 D. A = 0 − A
Câu 7. Phân thức − bằng phân thức nào sau đây: B A A A. B. B BA A C. D.B B A C
Câu 8. Hai phân thức và bằng nhau nếu: B D
A. A.C = B.D
B. A.B = C .D
C. A : D = B : C
D. A.D = B.C
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 10. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình vẽ). Khi đó
đường cao của hình chóp là: A. SA B. SB C. SC D. SH
Câu 12. Nếu một tam giác có bình phương độ dài của một cạnh bằng tổng các bình phương độ dài
của hai cạnh kia thì tam giác đó là: A. tam giác cân.
B. tam giác đều. C. tam giác vuông. D. tam giác nhọn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức 2
A = 2x - 4xy + 5 và 2
B = 4x + 2xy - 2 a)
Tìm đa thức C = A + B . b)
Tìm đa thức D = A- B .
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a)
x(1+ y) + y(x - y) b)
(x + 2)( y - 3) + 4xy - 1 c) 4 2 2 3 2
(2x y - 4x y + 5x y) : (2x y) d) 2 2
(x + 1)(x - x + 1) - (x - 1)(x + x + 1)
Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2
x + 4xy + 4 y b) 2
x - 5x + xy - 5y
Bài 4. (1,0 điểm) Một cái lều ở trại hè của học sinh có
dạng hình chóp tứ giác đều có các kích thước như hình vẽ bên.
a) Tính diện tích xung quanh của cái lều đó.
b)
Tính số tiền mua bạt để làm cái lều trên (không
tính phần đáy lều). Biết rằng 2 1m bạt giá 28 000 đồng.
Bài 5. (1,0 điểm) Nhà bạn An (vị trí A) cách nhà
bạn Châu (vị trí C) 600m và cách nhà bạn
Bình (vị trí B) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà
An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một
tam giác vuông ABC. Hãy tính khoảng cách từ
nhà Bình đến nhà Châu.
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a + b + c = 2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
2bc + b + c - a = 4 p( p - a) . ____HẾT____ ỦY BAN NHÂN DÂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 HUYỆN …….. ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C B B A A A D C C D C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 1
(1,0 điểm). Cho hai đa thức 2
A = 2x - 4xy + 5 và 2
B = 4x + 2xy - 2 C = A + B 2 2
= 2x - 4xy + 5 + 4x + 2xy - 2 0.25x2 a) 2 2
= 2x + 4x - 4xy + 2xy + 5 - 2 2 = 6x - 2xy + 3 D = A- B 2 2
= 2x - 4xy + 5 - (4x + 2xy - 2) 2 2
= 2x - 4xy + 5- 4x - 2xy + 2 b) 0.25x2 2 2
= 2x - 4x - 4xy - 2xy + 5 + 2 2 = - 2x - 6xy + 7 2
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
x(1+ y) + y(x - y) a) 2
= x + xy + xy - y 0.25x2 2
= x + 2xy - y
(x + 2)( y - 3) + 4xy - 1 b)
= xy - 3x + 2 y - 6 + 4xy - 1 0.25x2
= 5xy - 3x + 2 y - 7 4 2 2 3 2
(2x y - 4x y + 5x y) : (2x y) c) 5 0.25x2 2 = x y - 2 + x 2 2 2
(x + 1)(x - x + 1) - (x - 1)(x + x + 1) 3 3 = x + 1- (x - 1) d) 0.25x2 3 3 = x + 1- x + 1 = 2 3
(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2
x + 4xy + 4 y a) 2 2 = x + 2. .
x 2 y + (2 y) 0.25x2 2 = (x + 2 y) 2
x - 5x + xy - 5y 2
= (x - 5x) + (xy - 5y) b) 0.25x2
= x(x - 5) + y(x - 5)
= (x - 5)(x + y)
(1,0 điểm) Một cái lều ở trại hè của học sinh có dạng hình
chóp tứ giác đều có các kích thước như hình vẽ bên. 4
a) Tính diện tích xung quanh của cái lều đó.
b)
Tính số tiền mua bạt để làm cái lều trên (không tính
phần đáy lều). Biết rằng 2
1m bạt giá 28 000 đồng. 1
a) Diện tích xung quanh của cái lều là: 2 4. .2,5.2 = 10(m ) 0.25x2 2
b) Số tiền mua bạt để làm cái lều trên là: 10.28000 = 280000(đồng) 0.25x2
(1,0 điểm) Nhà bạn An (vị trí A) cách nhà bạn Châu (vị trí C) 600m và cách nhà bạn Bình (vị 5
trí B) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông
ABC. Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu.
Xét DABC vuông tại A có: 2 2 2
BC = AB + AC (Định lý Pythagore) 0.25 2 2 2 BC = 450 + 600 2 BC = 562500 0.25 BC = 750 0.25
Vậy khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu là 750m. 0.25 6
(1,0 điểm) Cho a + b + c = 2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
2bc + b + c - a = 4 p( p - a) .
VP = 4 p( p a) = 2 p(2 p − 2a) 0.25
= (a + b + c)(a + b + c − 2a) 0.25
= (b + c + a)(b + c a) 2 2
= (b + c) − a 0.25 2 2 2
= b + 2bc + c a = VT 0,25