Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội mã đề 101 gồm 05 trang, đề được biên soạn dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề thi gồm 05 trang)
Đ KIM TRA GIỮA HC KÌ I
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Ngày kiểm tra: 04 tháng 11 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm
(phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định
?
D
A.
.
y x
B.
1
.
y
C.
2 3.
y x
D.
3
.
1
y
x
Câu 2: Cho ba điểm
, ,
A B C
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
CA BA CB
  
B.
.
AB AC BC
  
C.
.
BC AB AC
  
D.
.
AA BB AB
  
Câu 3: Vectơ có điểm đầu là
D
và điểm cuối là
E
được kí hiệu là
A.
.
DE

B.
.
DE
C.
.
ED
D.
.
DE
Câu 4: Phương trình
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số. B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
1.
y x
B.
2 .
y x
C.
2
1.
y x
D.
2
.
y x
Câu 6: Phương trình
2
1 1 0
x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
với
I
là trung điểm của
.
AB
Tìm điểm
M
thỏa mãn hệ thức
2 0.
MA MB MC
A.
M
là trung điểm của
.
IC
B.
M
là trung điểm của
.
IA
C.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2 .
IM MC
D.
M
là trung điểm của
.
BC
Câu 8: Gọi
O
là tâm hình bình hành
.
ABCD
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
AB AD DB
  
B.
.
OA OB CD
  
C.
.
OB OC OD OA
  
D.
.
BC BA DC DA
   
Câu 9: Số quy tròn đến hàng phần mười của số
3,16
x
A.
3,0.
x
B.
3,6.
x
C.
3, 2.
x
D.
3,1.
x
ĐỀ SỐ 2
đ
ki
ểm tra
:
101
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tìm
m
để hàm số
2 1 3
y m x
đồng biến trên
.
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 11: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
2
4.
y x x
B.
2 4.
y x
C.
2
2 1.
y x x
D.
2
2 1.
y x x
Câu 12: Cho
M
là một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
.
3
AM AB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
.
3
MB AB
B.
1
.
3
AM AB
 
C.
1
.
2
MA MB
D.
2 .
MB AM
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 3
1
m x m m
có vô số nghiệm.
A.
1 1
m
0.
m
B.
0
m
hoặc
1.
m
C.
1.
m
D.
0
m
hoặc
1.
m
Câu 14: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.
AB
Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có
A.
3 .
MA MB MI
B.
.
MA MB MI
C.
2 .
MA MB MI
D.
1
.
2
MA MB MI
 
Câu 15: Số nghiệm của phương trình
2
2
2 2
x x
x x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 16: Phủ định của mệnh đề: “
2
: 0
x x
” là
A.
2
: 0.
x x
B.
2
: 0.
x x
C.
2
: 0.
x x
D.
2
: 0.
x x
Câu 17: Cho hàm số
2 1.
y x m
Tìm giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 3.
A.
7.
m
B.
3.
m
C.
7.
m
D.
7.
m
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình
3
2
x
x
x
A.
3
.
2
x
B.
2.
x
C.
0.
x
D.
3.
x
Câu 19: Phương trình
2
1 1 1 0
x x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
1 0.
x
B.
1 0.
x
C.
1 0.
x
D.
1 1 0.
x x
Câu 20: Phương trình
2
2 0
x x m
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
A.
2
2 4 4.
y x x
B.
2
3 6 1.
y x x
C.
3 3 .
y x
D.
3 1.
y x
Câu 22: Cho hai tập hợp
3; 3
M
1;8 .
N Xác định tập hợp
.
M N
A.
[ 3;8).
M N
B.
[ 3; 1).
M N
C.
[ 1;3).
M N
D.
( 3;8].
M N
Câu 23: Cho phương trình
0.
ax b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu phương trình có nghiệm t
0.
b
B. Nếu phương trình có nghiệm thì
0.
a
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì
0.
a
D. Nếu phương trình vô nghiệm thì
0.
b
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0.
AB
B. Véc tơ
0
cùng hướng với mọi vectơ.
C.
0.
AA
D. Véc tơ
0
cùng phương với mọi vectơ.
Câu 25: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
.
a
Độ dài véc tơ
AB BC
 
bằng
A.
3 .
a
B.
2 .
a
C.
3
.
2
a
D.
.
a
Câu 26: Nghiệm của phương trình
3 1
x
A.
3.
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D. vô nghiệm.
Câu 27: Cho bốn điểm phân biệt
, , ,
A B C D
thỏa mãn
.
AB CD
 
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
AB

cùng phương
.
CD

C.
.
AB CD
 
D.
AB

cùng hướng
.
CD

Câu 28: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2 1.
y x
B.
1 3 .
y x
C.
1 3 .
y x
D.
10.
y
Câu 29: Cho tam giác
.
ABC
Hai vec tơ ( 1) 4
u x AB AC
3 2
v AB AC
cùng phương khi
giá trị của
x
bằng
A.
6.
B.
7.
C.
7.
D.
5.
Câu 30: Trong các hàm số
3 4
2 4, , 1, 3 ,
y x y x y x y x
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A.
4.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 31: Trục đối xứng của parabol
2
5 7
y x x
là đường thẳng có phương trình
A.
5
.
4
x
B.
5
.
2
x
C.
5
.
2
x
D.
5
.
4
x
Câu 32: Điều kiện xác định của phương trình
1 2 3
x x x
A.
3.
x
B.
1.
x
C.
2.
x
D.
3.
x
Câu 33: Cho tam giác
ABC
với
G
trọng tâm và
I
trung điểm cạnh
.
BC
Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào đúng?
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A.
.
GA GC BG
B.
.
AB AC AI
  
C.
.
CA CB AB
D.
0.
AB BC AC

Câu 34: Tập xác định D của hàm số
3 1
1
x
y
x
A.
1; .
D

B.
1;+ .
D
C.
.
D
D.
\ 1 .
D
Câu 35: Cho hình bình hành
.
ABCD
Tổng
AB AC AD

bằng
A.
2 .
AC
B.
.
AC
C.
3 .
AC
D.
5 .
AC
-----------------------------------------------
(Hết phần trắc nghiệm)
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Từ câu 1 đến câu 3, thí sinh làm vào giấy thi
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
2 1 1.
x x x
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 9.
y x x
Câu 3 (1,5 điểm). Cho tam giác
.
ABC
Gọi
M
điểm thỏa mãn
3 0
MB MC
G
trọng
tâm của tam giác
.
ABC
a) Chứng minh rằng
1 5
.
12 12
MG AC AB
b) Gọi
K
là giao điểm của hai đường thẳng
AC
.
MG
Tính tỉ số
.
KA
KC
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1: Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
Câu/Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108
1
C A C D A D A A
2
C D C D D C C B
3
A D B C C B A C
4
A D B C B C B B
5
B B C D A A C D
6
B B B D B B C C
7
A D D B C A D C
8
C B B D A C B C
9
C D C B B D A D
10
A D B B B B A A
11
D C D A B A D A
12
A C D C A B A C
13
C D A D B A B B
14
C B A A D D B A
15
B B B B D C A B
16
B A A D C D D C
17
A A D C B A A C
18
B B D C C A A B
19
D C C C C A B D
20
D A A A D C D C
21
A A A B C A C D
22
D C A C A A D A
23
C C D A A C A D
24
A A B A C B B D
25
D D A C A D C B
26
B A D A D C D B
27
A C B A C C B A
28
C B C C C C A A
29
D B D D C D C B
30
B D C B D B C D
31
B C A C B A D B
32
D A C B A B B D
33
A B D A C D D C
34
D D B B D D C C
35
A C C C D B A A
THPT CHU VĂN AN HÀ N
ỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN: TOÁN 10 - ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021 - ĐỀ SỐ 2
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
36
2
2 1 1, 1
x x x
1.00
Ta có
2
2
1 3
1 0,
2 4
x x x x
0.25
2
2
2
2 1 1, 1
2 1 1, 1
2 1 1 , 1
x x x a
x x x
x x x b
0.25
1
1
2
x
a
x
0.25
0
1
1
x
b
x
Tập nghiệm
1;0;1;2
S
0.25
37
2 2
4 9.
y x x
0.50
Tập xác định
D
, đặt
2 2
9 3; 4 9
t x t y t t
0.25
Lập bảng biến thiên suy ra
min 12
y
khi
0
x
0.25
38a
Cho tam giác
.
ABC
Gọi
M
là điểm thỏa mãn
3 0
MB MC
G
là trọng
tâm tam giác
.
ABC
Chứng minh rằng:
1 5
.
12 12
MG AC AB
1.00
1
3
AG AB AC
0.25
1
3 0 4
4
MB MC AM AB AC
0.25
1 1 1 5
3
3 4 12 12
MG AG AM AB AC AB AC AC AB

0.50
38b
Gọi
K
là giao điểm của hai đường thẳng
AC
.
MG
Tính tỉ số
.
KA
KC
0.50
Đặt
AK xAC
1 3 1 1
3 3 3
x
GK AK AG xAC AB AC AC AB
 
0.25
, ,
M G K
thẳng hàng khi và chỉ khi
,
MG GK
cùng phương
3 1 1 2 2
1 5 5 3
x KA
x
KC
0.25
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 2
Môn kiểm tra: TOÁN KHÔNG CHUYÊN (Đề thi gồm 05 trang)
Ngày kiểm tra: 04 tháng 11 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề kiểm tra: 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm
(phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định D  ? 1 3 A. y  x. B. y  . C. y  2x  3. D. y  . x x 1
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?   
  
  
   A. CA  BA CB. B. AB  AC  BC. C. BC  AB  AC. D. AA  BB  A . B
Câu 3: Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là E được kí hiệu là    A. DE. B. DE . C. E . D D. DE.
Câu 4: Phương trình x  x có bao nhiêu nghiệm? A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y  x 1. B. y  2 . x C. 2 y  x 1. D. 2 y  x .
Câu 6: Phương trình x  2 x   1
x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 7: Cho tam giác ABC với I là trung điểm của A .
B Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức     MA  MB  2MC  0.
A. M là trung điểm của IC.
B. M là trung điểm của I . A
C. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC.
D. M là trung điểm của BC.
Câu 8: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây sai?
  
   A. AB  AD  D . B B. OA OB C . D
   
    C. OB OC OD OA. D. BC  BA  DC  DA.
Câu 9: Số quy tròn đến hàng phần mười của số x  3,16 là A. x  3,0. B. x  3,6. C. x  3, 2. D. x  3,1.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tìm m để hàm số y 2m 
1 x 3 đồng biến trên .  1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 11: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. 2 y  x  x  4. B. y  2x  4. C. 2 y  x  2x 1. D. 2 y  x  2x 1.
Câu 12: Cho M là một điểm trên đoạn AB sao cho 1 AM  A .
B Khẳng định nào sau đây sai? 3  2   1   1    A. MB   A . B B. AM  A . B C. MA   M . B D. MB  2AM . 3 3 2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  2 m   3
1 x  m  m có vô số nghiệm. A. 1   m 1 và m  0. B. m  0 hoặc m  1  . C. m  1  . D. m  0 hoặc m  1.
Câu 14: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng A .
B Với điểm M bất kỳ, ta luôn có   
   A. MA  MB  3MI. B. MA  MB  MI.   
  1  C. MA  MB  2MI. D. MA  MB  MI. 2 2 x  x 2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình  là x  2 x  2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 16: Phủ định của mệnh đề: “ 2 x   : x  0” là A. 2 x   : x  0. B. 2 x   : x  0. C. 2 x  : x  0. D. 2 x   : x  0.
Câu 17: Cho hàm số y  2x m1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 3. A. m  7. B. m  3. C. m  7. D. m  7  . x  3
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình  x là x  2 A. x   3 . B. x  2. C. x  0. D. x  3. 2 Câu 19: Phương trình  2 x   1  x –  1  x  
1  0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2 x 1  0. B. x 1  0. C. x 1  0. D.  x   1  x   1  0. Câu 20: Phương trình 2
x  2x  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 A. 2 y  2x  4x  4. B. 2 y  3  x  6x 1. C. y  3  3 . x D. y  3x 1.
Câu 22: Cho hai tập hợp M   3  ; 3 và N   1
 ;8. Xác định tập hợp M  N. A. M  N  [  3;8). B. M  N  [  3;1). C. M  N  [  1;3). D. M  N  (3;8].
Câu 23: Cho phương trình ax  b  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu phương trình có nghiệm thì b  0.
B. Nếu phương trình có nghiệm thì a  0.
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì a  0.
D. Nếu phương trình vô nghiệm thì b  0.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?   A. AB  0.
B. Véc tơ 0 cùng hướng với mọi vectơ.    C. AA  0.
D. Véc tơ 0 cùng phương với mọi vectơ.  
Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng .
a Độ dài véc tơ AB  BC bằng 3 A. 3 . a B. 2 . a C. . a D. . a 2
Câu 26: Nghiệm của phương trình x  3  1 là A. x  3. B. x  2. C. x  2. D. vô nghiệm.  
Câu 27: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB CD. Khẳng định nào sau đây sai?  
A. ABCD là hình bình hành. B. AB cùng phương CD.     C. AB  CD . D. AB cùng hướng CD.
Câu 28: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y  2x 1. B. y  1 3x. C. y  1 3 . x D. y  10.      
Câu 29: Cho tam giác ABC. Hai vec tơ u  (x 1)AB  4AC và v  3AB  2AC cùng phương khi giá trị của x bằng A. 6. B. 7. C. 7  . D. 5. Câu 30: Trong các hàm số 3 4
y  2x  4, y  x , y  x 1, y  3x , có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 31: Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  7 là đường thẳng có phương trình 5 5 5 5 A. x  . B. x  . C. x   . D. x   . 4 2 2 4
Câu 32: Điều kiện xác định của phương trình x 1  x  2  x  3 là A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
Câu 33: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm và I là trung điểm cạnh BC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
  
   A. GA  GC  B . G B. AB  AC  AI.
  
    C. CA  CB  A . B D. AB  BC  AC  0. x 
Câu 34: Tập xác định D của hàm số 3 1 y  là x 1 A. D  1;. B. D  1;+. C. D  .  D. D   \  1 .
  
Câu 35: Cho hình bình hành ABC .
D Tổng AB  AC  AD bằng     A. 2AC. B. AC. C. 3AC. D. 5AC.
-----------------------------------------------
(Hết phần trắc nghiệm)
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Từ câu 1 đến câu 3, thí sinh làm vào giấy thi
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2x 1  x  x 1.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y  x  4 x  9.   
Câu 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thỏa mãn 3MB  MC  0 và G là trọng
tâm của tam giác ABC.  1  5  a) Chứng minh rằng MG  AC  A . B 12 12 KA
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AC và M . G Tính tỉ số . KC
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1:
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 THPT CHU VĂN AN HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN: TOÁN 10 - ĐỀ SỐ 2 Câu/Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C A C D A D A A 2 C D C D D C C B 3 A D B C C B A C 4 A D B C B C B B 5 B B C D A A C D 6 B B B D B B C C 7 A D D B C A D C 8 C B B D A C B C 9 C D C B B D A D 10 A D B B B B A A 11 D C D A B A D A 12 A C D C A B A C 13 C D A D B A B B 14 C B A A D D B A 15 B B B B D C A B 16 B A A D C D D C 17 A A D C B A A C 18 B B D C C A A B 19 D C C C C A B D 20 D A A A D C D C 21 A A A B C A C D 22 D C A C A A D A 23 C C D A A C A D 24 A A B A C B B D 25 D D A C A D C B 26 B A D A D C D B 27 A C B A C C B A 28 C B C C C C A A 29 D B D D C D C B 30 B D C B D B C D 31 B C A C B A D B 32 D A C B A B B D 33 A B D A C D D C 34 D D B B D D C C 35 A C C C D B A A
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021 - ĐỀ SỐ 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 36 2
2x 1  x  x 1,  1 1.00 2   0.25  Ta có 2 1 3 x  x 1  x    0, x       2  4 2
2x 1  x  x 1,1a 0.25  2
2x 1  x  x 1,  1  
2x 1   2x  x   1,1b x  0.25   a 1 1   x  2 x  0.25   b 0 1   x  1 Tập nghiệm S   1  ;0;1;  2 37 2 2 y  x  4 x  9. 0.50 0.25
Tập xác định D   , đặt 2 2
t  x  9  t  3; y  t  4t  9
Lập bảng biến thiên suy ra min y  1  2 khi x  0 0.25   
38a Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thỏa mãn 3MB  MC  0 và G là trọng 1.00
 1  5 
tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng: MG  AC  A . B 12 12    0.25  1 AG   AB  AC 3       0.25  1
3MB  MC  0  AM  4AB  AC 4
   1   1   1  5  0.50
 MG  AG  AM   AB  AC  3AB  AC  AC  AB 3 4 12 12 38b KA 0.50
Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AC và MG. Tính tỉ số . KC   Đặt AK  x AC 0.25
  
 1     
 GK  AK  AG  xAC  AB  AC 3x 1 1  AC  AB 3 3 3  
M ,G, K thẳng hàng khi và chỉ khi MG,GK cùng phương 0.25 3x 1 1 2 KA 2    x    1 5 5 KC 3
Document Outline

  • de10
  • 10
  • datl10