Đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Thứ Năm ngày 05 tháng 11 năm 2020, trường THPT Chu Văn An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học tập môn Toán đối với học sinh khối 11 giai đoạn giữa học kì 1 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/5 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề thi gồm 05 trang)
Đ KIỂM TRA GIA HC I LỚP 11
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: TOÁN KHÔNG CHUYÊN
Ngày kiểm tra: 05 tháng 11 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm
(phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình `
2cos 1 0
x
trên đoạn `
;2
2
bằng
A. `
5
S
. B. `
3
S
. C. `
0
S
. D. `
5
3
S
.
Câu 2: Từ các chữ số `
1,2,3, 4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. `
3
6
.
A
B. `
3
6
.
C
C. `
3!.
D. `
3
6 .
Câu 3: Cho lục giác đều `
ABCDEF
tâm `
O
như hình bên. Phép quay tâm `
O
góc quay `
o
120
biến tam
giác `
EOD
thành tam giác nào dưới đây
O
F
E
D
C
B
A
A. Tam giác
`
.
COD
B. Tam giác
`
.
AOF
C. Tam giác
`
.
EOF
D. Tam giác
`
.
COB
Câu 4: Giữa hai thành phố AB có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A
không đi lại con đường đã đi?
A. `
8.
B. `
16.
C. `
12.
D. `
7.
Câu 5: Có 6 hành khách dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một
cách tùy ý thì số cách để lên tàu là
A. `
5
6 .
B. `
6
5 .
C. `
5
6
.
A
D. `
5
6
.
C
Câu 6: Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp?
A. `
49.
B. `
10.
C. `
390.
D. `
39.
Câu 7: Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình thang cân. D. Hình elip.
Câu 8: Phương trình `
3 cos sin 1
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. `
1
sin .
3 2
x
B.
`
1
sin .
3 2
x
C. `
1
cos .
6 2
x
D. `
1
cos .
6 2
x
ĐỀ SỐ 2
đ
ki
ểm tra
:
111
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
cho điểm `
3;0
A . Tọa độ điểm `
A
là ảnh của điểm `
A
qua phép
quay tâm `
0;0
O góc quay `
0
90
A. `
2 3;2 3 .
A
B. `
0;3 .
A
C. `
0; 3 .
A
D. `
3;0 .
A
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì `
?
T
A.
`
tan .
y x
B. `
cos .
y x
C. `
sin .
y x
D. `
2cos .
y x
Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình `
sin 3 cos sin 4 0
x x x
A. `
x
. B. `
6
x
. C. `
3
. D. `
9
x
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
, tìm phương trình đường tròn `
C
là ảnh của đường tròn
`
2 2
: 1
C x y
qua phép đối xứng tâm `
1;0
I .
A. `
2
2
2 1
x y
. B. `
2
2
2 1
x y
. C. `
2
2
2 1
x y
. D. `
2
2
2 1
x y
.
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một?
A. `
30240.
B. `
27216.
C. `
15120.
D. `
126.
Câu 15: Cho `
10
điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số `
10
điểm
đã
cho là
A. `
300.
B. `
120.
C. `
720.
D. `
1000.
Câu 16: Xét các phương trình lượng giác:
`
3 cos sin 3 ( ),
x x I
`
cos sin 2 ( ),
x x II
`
cos 2sin 1 ( ).
x x III
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
A. Phương trình (II) và phương trình (III). B. Phương trình (III).
C. Phương trình (I) và phương trình (II). D. Phương trình (I).
Câu 17: Phương trình `
( 1)s inx 2 0
m m
có nghiệm ` x
khi và chỉ khi
A.
`
3
2
m
B.
`
1 2.
m
C. `
1.
m
D. `
2
m
.
Câu 18: Cho hình thoi `
ABCD
tâm `
I
. Phép tịnh tiến theo véc tơ `
IA
biến điểm `
C
thành điểm nào?
A. Điểm `
I
. B. Điểm `
D
. C. Điểm `
C
. D. Điểm `
B
.
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn, trong đó có Thuận và Lợi, vào 8 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho hai bạn Thuận và Lợi ngồi cạnh nhau?
A. `
6
8
2. .
C
B. `
5040.
C. `
6
8
2. .
A
D. `
10080.
Câu 20: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. `
60.
B. `
16.
C. `
24.
D. `
120.
Câu 21: Hàm số `
2
1 sin x
y
có tập xác định là
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
A. `
\ , .
D R k k Z
B. `
\ 2 , .
D R k k Z
C. `
\ , .
2
D R k k Z
D.
`
\ 2 , .
2
D R k k Z
Câu 22: Bạn An có 6 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 viên bi sao cho
chúng có đủ cả hai màu?
A. `
462
. B. `
135
. C. `
90
. D. `
810
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ `
Ox
y
, cho vectơ `
2;3
v
và điểm `
4;1
M
. Biết `
M
là ảnh của `
M
qua phép tịnh tiến `
v
T
. Tọa độ điểm
M
A. `
2; 2
. B. `
2;4
. C. `
6; 2
. D. `
6;2
.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
, cho đường thẳng `
d
có phương trình `
2 1 0
x y
. Để phép tịnh
tiến theo `
v
biến đường thẳng `
d
thành chính nó thì `
v
là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. `
2; 4
v
. B. `
2; 1
v
. C. `
1;2
v
. D. `
2;4
v
.
Câu 25: Cho hai đường thẳng `
d
`
'
d
song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến `
d
thành
`
'
d
?
A. Vô số. B. `
1.
C. `
2.
D. `
3.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ `
O
xy
, cho tam giác `
ABC
`
2; 4
A , `
5;1
B , `
1; 2
C . Phép tịnh
tiến `
BC
T
biến tam giác `
ABC
thành tam giác `
A B C
. Tọa độ trọng tâm của tam giác `
A B C
A. `
4; 2
. B. `
4; 2
. C. `
4; 2
. D. `
4; 2
.
Câu 27: Bạn Hoàng có 4 chiếc áo khác nhau và 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách
chọn một bộ quần áo?
A. `
15.
B. `
24.
C. `
12.
D. `
7.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
cho đường tròn `
2 2
: 1 2 9.
C x y
Viết phương trình
đường tròn `
'
C
là ảnh của đường tròn `
C
qua phép quay tâm `
O
góc `
90 .
A.
2 2
2 1 9
x y
. B. `
2 2
2 1 9
x y
.
C. `
2 2
2 1 9
x y
. D. `
2 2
2 1 9
x y
.
Câu 29: Cho hình chữ nhật có `
O
là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm `
O
góc
`
, `
0 2
biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. `
2.
B. `
3.
C. `
1.
D. `
0.
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. `
sin .
y x
B. `
cos .
y x
C. `
cos sin .
y x x
D. `
sin .
y x
Câu 31: Nghiệm của phương trình `
sin3 cos
x x
A. `
4
x k
k
x k
. B. `
2
x k k
.
C. `
8 2
4
x k
k
x k
. D. `
8 2
4
x k
k
x k
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
Câu 32: Giá trị bé nhất của hàm số `
3sin 2
6
y x
A. `
5.
B. `
2.
C. `
1.
D. `
1.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ `
Oxy
, phép quay tâm `
4; 3
I
góc quay `
180
biến đường thẳng
`
: 5 0
d x y
thành đường thẳng `
d
có phương trình là
A. `
3 0
x y
. B. `
5 0
x y
. C. `
3 0
x y
. D. `
3 0
x y
.
Câu 34: Phương trình `
2 2
sin 4sin cos 2 cos 0
x x x m x
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
`
4.
m
B.
`
2.
m
C. `
4.
m
D. `
2.
m
Câu 35: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. `
cos .
y x
B. `
sin .
y x
C. `
tan .
y x
D. `
cos .
y x
-----------------------------------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 111
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
(Thí sinh làm vào giấy thi)
Câu 1 (1,5 điểm).
1. Giải phương trình sau:
sin3x 3 cos3 1 0.
x
2. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
[- ;0]
2sin 1 cos 2 2sin 1 2cos2 .
x x x m x
Câu 2 (1,0 điểm).
Từ các chữ số
0,1, 2,4,6, 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau
sao cho số đó chia hết cho
30.
Câu 3 (0,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
,
Oxy
cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
(
O
gốc tọa độ).
Biết điểm
A
thuộc đường tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 1) 10,
C x y
điểm
B
thuộc đường thẳng
( ) : 1 0.
d x y
Hãy tìm tọa độ điểm
A
B
biết điểm
A
có hoành độ dương.
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1: Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
Câu/Mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118
1
D C B A D C B B
2
A B A D C C D D
3
D A C C D C C A
4
C A C A D A A C
5
B B A D A B A C
6
A D D D A A A C
7
A A C B A A C B
8
B D B C C B A D
9
B A B B A A C A
10
A D C D C B D B
11
C B B D D D D C
12
B A A D A D A A
13
D B A C A B B D
14
C D D A C D B B
15
B D C C D C B B
16
D A A C B A B C
17
A A B B A C C D
18
A C D A A D D D
19
D B D B B D C A
20
C D C C B D A C
21
D C A B B A D A
22
B C A B A D A C
23
C A B A D A B D
24
D C A D D D D B
25
A A D A D D B D
26
A A D A C B A B
27
C D C A B B D C
28
A B B D B A C B
29
A C B B D B B A
30
B C B D B C A A
31
C C D B C B A B
32
D A B D C C C D
33
C B D C A C C D
34
B D C D C B D C
35
A B B C B B D A
THPT CHU VĂN AN HÀ N
ỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN:TOÁN 11 - ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI GIỮAHỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2020-2021 - ĐỀ SỐ 2
(Gồm 1 trang)
Câu Sơ lược đáp án Điểm Tổng
số
1.1
Phương trình
1 3 1
sin3 os3x=
2 2 2
x c
0.25
1.0
điểm
1
sin3 os sin os3x=
3 3 2
xc c
0.25
1
sin(3 )=
3 2
x
0.25
2
3 2
3 6 6 3
5 7 2
3 2
3 6 18 3
x k x k
x k x k
0.25
1.2
2sin 1 cos 2 2sin 1 2cos2 .
x x x m x
Phương trình
2sin 1 cos2 1 0
x x m
1
sin
2
cos2 1
x
x m
0,25
0,5
điểm
PT
1
sinx
2
có 2 nghiệm thuộc đoạn
[- ;0]
5
,
6 6
x x
Lập luận phương trình
cos2x 1
m
phải không có nghiệm thuộc đoạn
[- ;0]
hoặc có nghiệm là
2
5
, 0
6 6
3
2
m
x x m
m
(Thiếu TH
3
2
m
trừ 0,25 điểm)
0,25
2
1
Lập luận để tìm ra được bộ 4 số có tổng chia hết cho 3 là
(0,1,4,7),(0,1, 2,6), (0,2,4,6),(0,2,6,7)
0.5
1.0
điểm
Mỗi bộ
lập được 6 số
0.25
Vậy số các số lập được là 24 số.
(Nếu lấy không đủ 4 bộ vẫn cho điểm mỗi bộ 0,25đ )
0.25
3
Xét
0
90
: ' : 1 0
O
Q d d x y
B A
.
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(1; 2)
(th
ỏa m
ãn ) ho
ặc A(
-
1; 0) (lo
ại ).
0.25
0.5
điểm
Xét
0
90
: ' : 1 0
O
Q d d x y
B A
.
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(3; 2)
(thỏa mãn ) hoặc A(-1; -2) (loại ).
V
ậy A(1; 2) v
à B(
-
2; 1) ho
ặc A(3; 2) v
à B(
-
2; 3).
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: TOÁN KHÔNG CHUYÊN ĐỀ SỐ 2
Ngày kiểm tra: 05 tháng 11 năm 2020 (Đề thi gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề kiểm tra: 111
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Từ câu 1 đến câu 35, thí sinh tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm
(phiếu trả lời trắc nghiệm sẽ được thu lại sau 60 phút từ khi tính giờ làm bài).   
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos x 1  0 trên đoạn  ;2 bằng ` `  2    5  5 A. S  . B. S   . C. S  0 . D. S  . ` 6 ` 3 ` ` 3
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? ` A. 3 A B. 3 C C. 3!. D. 3 6 . ` 6 . ` 6 . ` `
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Phép quay tâm O góc quay o 120 biến tam ` ` ` `
giác EOD thành tam giác nào dưới đây ` A B O F C E D A. Tam giác CO . D B. Tam giác AOF. C. Tam giác EOF. D. Tam giác CO . B ` ` ` `
Câu 4: Giữa hai thành phố A và B có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A mà
không đi lại con đường đã đi? A. 8. B. 16. C. 12. D. 7. ` ` ` `
Câu 5: Có 6 hành khách dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một
cách tùy ý thì số cách để lên tàu là A. 5 6 . B. 6 5 . C. 5 A . D. 5 C . ` ` ` 6 ` 6
Câu 6: Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp? A. 49. B. 10. C. 390. D. 39. ` ` ` `
Câu 7: Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Tam giác cân. C. Hình thang cân. D. Hình elip.
Câu 8: Phương trình 3 cos x  sin x  1
 tương đương với phương trình nào sau đây? `    1    1 A. sin x    .   B. sin x    .   `  3  2  3  2 `    1    1 C. cos x   .   D. cos x    .   `  6  2 `  6  2
Trang 1/5 - Mã đề thi 111
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A3;0. Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép ` ` ` `
quay tâm O0;0 góc quay 0 90 là ` ` A. A2 3;2 3. B. A0;  3 . C. A0;  3 . D. A 3  ;0. ` ` ` `
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T   ? ` A. y  tan . x B. y  cos . x C. y  sin . x D. y  2 cos . x ` ` ` `
Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x cos x  sin 4x  0 là `    A. x    . B. x   . C.  . D. x   . ` ` 6 ` 3 ` 9
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn ` ` C 2 2
: x  y  1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 . ` ` x  2 2 2  y  1 x   y  2 2 2  1 x   y  2 2 2  1 x  2 2 2  y  1 A. . B. . C. . D. . ` ` ` `
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một? A. 30240. B. 27216. C. 15120. D. 126. ` ` ` ` Câu 15: Cho 10 10 `
điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số ` điểm đã cho là A. 300. B. 120. C. 720. D. 1000. ` ` ` `
Câu 16: Xét các phương trình lượng giác:
3 cos x  sin x  3 (I ), cos x  sin x  2 (II ), cos x  2sin x  1  (III). ` ` `
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
A. Phương trình (II) và phương trình (III). B. Phương trình (III).
C. Phương trình (I) và phương trình (II). D. Phương trình (I).
Câu 17: Phương trình (m 1)s inx  2  m  0 có nghiệm x   khi và chỉ khi ` ` 3 A. m   B. 1  m  2. C. m  1. D. m  2 . 2 ` ` ` ` 
Câu 18: Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành điểm nào? ` ` ` ` A. Điểm I . B. Điểm D . C. Điểm C . D. Điểm B . ` ` ` `
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn, trong đó có Thuận và Lợi, vào 8 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho hai bạn Thuận và Lợi ngồi cạnh nhau? A. 6 2.C . B. 5040. C. 6 2.A . D. 10080. ` 8 ` ` 8 `
Câu 20: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 60. B. 16. C. 24. D. 120. ` ` ` ` 2 Câu 21: Hàm số y  có tập xác định là ` 1 sin x
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
A. D  R \ k ,k  Z.
B. D  R \k2 ,k  Z. ` `    
C. D  R \   k ,k  Z .
D. D  R \   k2 ,k  Z . `  2   2  `
Câu 22: Bạn An có 6 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 viên bi sao cho
chúng có đủ cả hai màu? A. 462 . B. 135. C. 90 . D. 810 . ` ` ` ` 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v  2;3 và điểm M 4; 
1 . Biết M  là ảnh của M ` ` ` ` `
qua phép tịnh tiến T . Tọa độ điểm M là ` v A. 2; 2   . B. 2;4 . C. 6; 2   . D. 6;2 . ` ` ` `
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x  y 1  0 . Để phép tịnh ` ` `  
tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v là vectơ nào trong các vectơ sau đây? ` ` `     A. v  2; 4   . B. v  2;  1 . C. v   1  ;2 . D. v  2;4. ` ` ` `
Câu 25: Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành ` ` ` d '? ` A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3. ` ` `
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2; 4 , B5;  1 , C  1  ;  2 . Phép tịnh ` ` ` ` ` tiến 
T  biến tam giác ABC thành tam giác 
A BC . Tọa độ trọng tâm của tam giác  A BC là ` BC ` ` ` A.  4  ;  2 . B. 4;  2 . C. 4; 2. D.  4  ; 2 . ` ` ` `
Câu 27: Bạn Hoàng có 4 chiếc áo khác nhau và 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 15. B. 24. C. 12. D. 7. ` ` ` `
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C   x  2   y  2 : 1
2  9. Viết phương trình ` `
đường tròn C' là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 90 .  ` ` ` `
A.  x  2   y  2 2 1  9 .
B.  x  2   y  2 2 1  9 . `
C.  x  2   y  2 2 1  9 .
D.  x  2   y  2 2 1  9 . ` `
Câu 29: Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc ` `
 , 0    2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? ` ` A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. ` ` ` `
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y   sin . x B. y  cos . x C. y  cos xsin . x D. y  sin . x ` ` ` `
Câu 31: Nghiệm của phương trình sin 3x  cos x là ` x  k   k   A. x   k . B. x  k k . `  4 ` 2       x   k  x   k 8 2   k  8 2   k   C. x   k . D. x    k . `  4 `  4
Trang 3/5 - Mã đề thi 111   
Câu 32: Giá trị bé nhất của hàm số y  3  sin x   2   là `  6  A. 5. B. 2. C. 1. D. 1  . ` ` ` `
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 4; 3
  góc quay 180 biến đường thẳng ` ` `
d : x  y  5  0 thành đường thẳng d có phương trình là ` ` A. x  y  3  0 . B. x  y  5  0. C. x  y  3  0 . D. x  y  3  0. ` ` ` ` Câu 34: Phương trình 2 2
sin x  4sin x cos x  2m cos x  0 có nghiệm khi và chỉ khi ` A. m  4. B. m  2. C. m  4. D. m  2. ` ` ` `
Câu 35: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. y  cos . x B. y  sin . x C. y  tan . x D. y  cos . x ` ` ` `
-----------------------------------------------
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
(Thí sinh làm vào giấy thi) Câu 1 (1,5 điểm).
1. Giải phương trình sau:
s in3x  3 cos 3x 1  0.
2. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc đoạn [- ;0] 2sin x  
1 cos 2x  2sin x  m 1 2cos 2 . x Câu 2 (1,0 điểm).
Từ các chữ số 0,1, 2, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
sao cho số đó chia hết cho 30. Câu 3 (0,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác OAB vuông cân tại O (O là gốc tọa độ).
Biết điểm A thuộc đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y 1)  10, điểm B thuộc đường thẳng (d) : x  y 1 0.
Hãy tìm tọa độ điểm A và B biết điểm A có hoành độ dương.
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………... Số báo danh:……………………………
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 1:
Chữ kí cán bộ coi kiểm tra số 2:
Trang 5/5 - Mã đề thi 111 THPT CHU VĂN AN HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN:TOÁN 11 - ĐỀ SỐ 2 Câu/Mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118 1 D C B A D C B B 2 A B A D C C D D 3 D A C C D C C A 4 C A C A D A A C 5 B B A D A B A C 6 A D D D A A A C 7 A A C B A A C B 8 B D B C C B A D 9 B A B B A A C A 10 A D C D C B D B 11 C B B D D D D C 12 B A A D A D A A 13 D B A C A B B D 14 C D D A C D B B 15 B D C C D C B B 16 D A A C B A B C 17 A A B B A C C D 18 A C D A A D D D 19 D B D B B D C A 20 C D C C B D A C 21 D C A B B A D A 22 B C A B A D A C 23 C A B A D A B D 24 D C A D D D D B 25 A A D A D D B D 26 A A D A C B A B 27 C D C A B B D C 28 A B B D B A C B 29 A C B B D B B A 30 B C B D B C A A 31 C C D B C B A B 32 D A B D C C C D 33 C B D C A C C D 34 B D C D C B D C 35 A B B C B B D A
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI GIỮAHỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2020-2021 - ĐỀ SỐ 2 (Gồm 1 trang) Câu Sơ lược đáp án Điểm Tổng số 1.1 1 3 1 Phương trình  sin 3x  o c s3x= 0.25 2 2 2   1  sin3x o c s  sin o c s3x= 0.25 1.0 3 3 2 điểm  1  sin(3x  )= 0.25 3 2      2 3x    k2 x   k  3 6  6 3     5  7 2 0.25 3x    k2 x   k  3 6  18 3 1.2 2sin x  
1 cos 2x  2sin x  m 1 2cos 2 . x 0,5 điểm  1 0,25
Phương trình  2sin x   1 cos 2x  m   1  0 sin x     2 cos2x  m 1 1  5
PT s inx   có 2 nghiệm thuộc đoạn [- ;0] x   , x   2 là 6 6
Lập luận phương trình cos2x  m 1 phải không có nghiệm thuộc đoạn  m  2  5 [- ;0] x   x     0,25 hoặc có nghiệm là , m  0 6 6  3 m   2 3
(Thiếu TH m  trừ 0,25 điểm) 2 2 1
Lập luận để tìm ra được bộ 4 số có tổng chia hết cho 3 là 0.5 1.0
(0,1,4,7),(0,1, 2,6), (0, 2,4,6),(0,2,6,7) điểm
Mỗi bộ lập được 6 số 0.25
Vậy số các số lập được là 24 số.
(Nếu lấy không đủ 4 bộ vẫn cho điểm mỗi bộ 0,25đ ) 0.25 3 Xét 0 90
Q : d  d' :x  y  1  0 0.5 O điểm B  A . 0.25
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(1; 2)
(thỏa mãn ) hoặc A(-1; 0) (loại ). Xét  0 90 Q : d  d' :x  y 1  0 O B  A .
Suy ra A thuộc (d’). Suy ra A là giao điểm của (d’) và (C). Suy ra A(3; 2) 0.25
(thỏa mãn ) hoặc A(-1; -2) (loại ).
Vậy A(1; 2) và B(-2; 1) hoặc A(3; 2) và B(-2; 3).
Document Outline

  • 11
  • 11tn
  • datl11