Đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. . B. . C.
.
D. .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
biến:
A. C thành B. B. C thành A. C. B thành C. D. A thành D
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 4 ngưi A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mi toa có thchứa tối đa 4
ngưi.
A. 98. B. 68. C. 42. D. 81.
Câu 4: Phương trình vô nghim vi nhng giá trnào ca m
A.
.
B. . C. -2 < m < 2. D.
.
Câu 5: Một người có 7 cái áo và 11 cái vạt. Hỏi bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo
vạt?
A. 11. B. 7. C. 77. D. 18.
Câu 6: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi bao nhiêu cách để lấy một cái
bút?
A. 2. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 7: Giá trị lớn nht, giá trnhnhất của hàm số lần t :
A. 5 và -1. B. 5 và 1. C. -1và 3. D. 5 và3 .
Câu 8: Trong những phép biến hình sau phép biến hình nào không phép đồng nhất?
A. phép quay tâm O góc 360
.
B. phép tịnh tiến theo .
C. phép vị tự tỉ số k=2. D. phép quay tâm O góc-360
Câu 9: Trong mặt phng Oxy, cho đưng tròn (C): x² + y² -2x-3 = 0 và hai đim A(3; 0), B(1; 4).
Một đim M chạy trên đưng tròn (C).Dng hình bình hành ABNM.Khi M chạy trên đưng tròn
(C) tập hợp đim N nằm trên một đưng tròn phương trình
A. . x² + y² +2 x + 8y +13 = 0. B. x² + y² + 2x +8y +13= 0.
C. x² + y² 2x -8y +13= 0. D. x² + y² +2 x - 8y +13 = 0.
Câu 10: Bạn mun mua mt cây bút mc và mt cây bút chì. Các cây bút mc có màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có màu khác nhau. Như vy bn có bao nhiêu cách chọn
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình : nghiệm khi m là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Công thức nghiệm của phương trình ng giác là:
A. . B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vecto khác vectơ không gốc
ngọn trùng với 2 trong số 10 điểm đã cho
A. 90 . B. 5. C. 45 . D. 20.
Câu 14: Hàm số nào sau đây hàm số lẻ
A. . B.
.
C.
.
D.
.
1sin
cos
x
y
x
-
=
2
xk
p
p
¹+
2
2
xk
p
p
¹- +
xk
p
¹
2
2
xk
p
p
¹+
DA
T
!!!"
sin 3 cos 3 2mxm x-=
22 ££- m
2m ³
°
0
!
°
8
8
20
64
32
16
cos 0xm-=
1m <-
1m >
1
1
m
m
<-
é
ê
>
ë
11m £
cos cosx
a
=
xk
ap
=+
2
2
xk
xk
ap
ap
=+
é
ê
=- +
ë
2
2
xk
xk
ap
pa p
=+
é
ê
=-+
ë
2xk
ap
=+
x
x
y
tan
3sin
=
)
4
cos(
p
+= xy
xxy cos.sin=
xy
2
tan=
Trang 2
Câu 15: Phương trình các nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Công thức tính số tổ hợp là:
A.
.
B. . C.
.
. D.
.
.
Câu 18: Cho tập .
Từ tập
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Trong mp ,cho ha đưng thng .
bao nhiêu phép vị tự biến thành ?
A. . B. . C. . D. số.
Câu 20: Cho tập hợp A= . Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số được thành lập từ các
chữ số thuộc A?
A. 216. B. 27. C. 120. D. 360.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn trên qua
phép vị tự tâm O tỉ số k=3 là
A. . B.
.
C.
.
D.
.
B.TỰ LUẬN
Câu 1.Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( -2; 1) ,A(-1;5). và đường thẳng d có phương trình :
2x 3y + 3 = 0
a. Tìm tọa độ các điểm A’theo thứ tự là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo .
b. Viết phương trình đường thẳng d’là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
Câu 3. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6,7.
a. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b.có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số
là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1tan 2
x
xxx
x
-= + -
+
( )
42
xkk
pp
=+ Î!
( )
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
5
2
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
2
4
xkk
p
p
=+ Î!
( )
6;1M -
( )
, 90
o
O
Q
-
( )
'1;6M
( )
'6;1M --
( )
'1;6M --
( )
'6;1M
!
()!!
k
n
n
A
nkk
=
-
!
()!!
k
n
n
C
nkk
=
-
!
()!
k
n
n
C
nk
=
-
!
()!
k
n
n
A
nk
=
-
{ }
1; 2; 3; 5; 7; 9A =
A
120
24
720
360
Oxy
( )
1
:2 3 1 0dxy++=
( )
2
:20dxy--=
1
d
2
d
1
4
0
{ }
6,5,4,3,2,1
( ) ( )
22
844xy-+- =
( ) ( )
22
24 12 36xy-+-=
( ) ( )
22
12 24 12xy+++ =
( ) ( )
22
24 12 36xy+++=
( ) ( )
22
24 12 12xy-+-=
2 sin 2 3sin cos 2
4
xxx
p
æö
+= + +
ç÷
èø
=v
v
!
v
!
Trang 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
A
A
D
D
C
C
B
C
D
B
C
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
B
A
C
B
A
B
D
C
A
A
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1.(1đ)
Giải các phương trình :
a.
,k Z
0,25
0,25
b.
sin2x + cos2x -3sinx cosx-2 = 0
sinx(2cosx 3) +(cosx+1)(2cosx-3)=0
(sinx+cosx+1)(2cosx-3)=0
Cosx = 3/2(loại)
Sinx +cosx +1=0 suy ra nghiệm
0,25
0,25
Câu 2.(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( -2; 1) ,A(-1;5).
đường thẳng d có phương trình :
2x 3y + 3 = 0
a.Tìm tọa độ điểm A’ ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
theo .
A’(x' ; y') là ảnh của Aqua phép tịnh tiến theo vectơ
Vậy A(-3;6)
0,5
b.Tìm phương trình của đường thẳng d’ ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo .
nên d’ || d hoặc d’ º d
Þ d’: 2x -3y + c = 0(1)
Lấy điểm M(0; 1) Î d
Gọi , với M’(x’, y’) thì
M’(-2;2)
Thay vào (1) được c=10 d:2x-3 y +10= 0
Û
2
3
cos =x
Û
ê
ê
ê
ê
ë
é
+-=
+=
p
p
p
p
2
6
2
6
kx
kx
Î
2cossin3)
4
2cos(2 ++=- xxx
p
Û
Û
Û
=v
v
!
v
!
î
í
ì
=+=
-=-+-=
651'
3)1(2'
y
x
v
!
() '
v
Td d=
!
() '
v
TM M=
!
î
í
ì
=+=
-=+-=
211'
202'
y
x
Þ
Trang 4
Câu 3.(1đ)
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6,7
a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau.
Số các số cần lập
=120 số
0,5
b. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số và
thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và
trong mỗi số đó tổng của ba chữ số cuối lớn hơn tổng của
ba chữ số đầu một đơn vị.
Gọi số cần tìm là .
ta có: 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 = 27
suy ra
xét 3 trường hợp như trên
ta có: 36 + 36 + 36 = 108 (số)
0,25
0,25
3
6
A
aa a a a a
123456
14,13
654321
=++=++ aaaaaa
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 A. TRẮC NGHIỆM -
Câu 1: Tập xác định của hàm số 1 sin x y = là cos x p p p
A. x ¹ + kp .
B. x ¹ - + k2p .
C. x ¹ kp .
D. x ¹ + k2p . 2 2 2
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T!!!" DA biến: A. C thành B. B. C thành A. C. B thành C. D. A thành D
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa tối đa 4 người. A. 98. B. 68. C. 42. D. 81.
Câu 4: Phương trình msin 3x - mcos3x = 2 vô nghiệm với những giá trị nào của m
A. - 2 £ m £ 2 . B. m ³ 2 . C. -2 < m < 2.
D. - 2 < m < 2 .
Câu 5: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo và cà vạt? A. 11. B. 7. C. 77. D. 18.
Câu 6: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 2. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt : A. 5 và -1. B. 5 và 1. C. -1và 3. D. 5 và3 .
Câu 8: Trong những phép biến hình sau phép biến hình nào không là phép đồng nhất? !
A. phép quay tâm O góc 360 ° .
B. phép tịnh tiến theo 0 .
C. phép vị tự tỉ số k=2.
D. phép quay tâm O góc-360 °
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² -2x-3 = 0 và hai điểm A(3; 0), B(1; 4).
Một điểm M chạy trên đường tròn (C).Dựng hình bình hành ABNM.Khi M chạy trên đường tròn
(C) tập hợp điểm N nằm trên một đường tròn có phương trình là
A. . x² + y² +2 x + 8y +13 = 0.
B. x² + y² + 2x +8y +13= 0.
C. x² + y² – 2x -8y +13= 0.
D. x² + y² +2 x - 8y +13 = 0.
Câu 10: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn A. 20 . B. 64 . C. 32. D. 16.
Câu 11: Phương trình : cos x - m = 0vô nghiệm khi m là: ém < 1 - A. m < 1 - . B. m > 1. C. D. ê 1 - £ m £ 1. ëm >1 .
Câu 12: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cos x = cosa là: é x = a + k2p é x = a + k2p
A. x = a + kp . B. C. D. ê ê x = a + k2p . ëx = a - + k2p .
ëx = p -a + k2p .
Câu 13: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vecto khác vectơ không có gốc và
ngọn trùng với 2 trong số 10 điểm đã cho A. 90 . B. 5. C. 45 . D. 20.
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ p A. sin 3x y = .
B. y = cos(x + )
C. y = sin x.cos x y 2 = tan x tan x 4 . . D. . Trang 1 cos 2x 1
Câu 15: Phương trình 2 cot x -1 =
+ sin x - sin 2xcó các nghiệm là: 1+ tan x 2 p p p p p A. 5 x = + k
(k Î!). B. x = + kp (k Î!). C. x = + k2p (k Î!). D. x = + k2p (k Î!). 4 2 4 4 4
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 6 - ) ;1 qua phép quay Q là: ( , 90o O - ) A. M '(1;6) . B. M '( 6 - ;- ) 1 . C. M '( 1 - ; 6 - ) . D. M '(6; ) 1 .
Câu 17: Công thức tính số tổ hợp là: n n n k ! k ! k ! n k ! A. A = B. C = . C. C = . D. A = . n
(n - k)!k ! n n n .
(n - k)!k ! (n - k)! . (n - k)! .
Câu 18: Cho tập A = {1;2;3;5;7;9 . }
Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 24 . C. 720 . D. 360 .
Câu 19: Trong mp Oxy ,cho ha đường thẳng (d : 2x +3y +1= 0 (d : x - y - 2 = 0 2 ) 1 ) và .
Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d ? 1 2 A. 1. B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 20: Cho tập hợp A={ , 1 . C } 6 , 5 , 4 , 3 , 2
ó thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số được thành lập từ các
chữ số thuộc A? A. 216. B. 27. C. 120. D. 360.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (x - )2 + ( y - )2 8
4 = 4. Ảnh của đường tròn trên qua
phép vị tự tâm O tỉ số k=3 là
A. (x - )2 + ( y - )2 24 12 = 36.
B. (x + )2 + ( y + )2 12 24 = 12.
C. (x + )2 + ( y + )2 24 12 = 36
(x - 24)2 +( y -12)2 . D. =12. B.TỰ LUẬN
Câu 1.
Giải các phương trình sau: a. æ p ö b. 2 sin 2x +
= 3sin x + cos x + 2 ç ÷ è 4 ø
Câu 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = ( -2; 1) ,A(-1;5). và đường thẳng d có phương trình : 2x – 3y + 3 = 0 !
a. Tìm tọa độ các điểm A’theo thứ tự là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v . !
b. Viết phương trình đường thẳng d’là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v
Câu 3.
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6,7.
a. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b.có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số
là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Trang 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 A A D D C C B C D B C
Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 B A C B A B D C A A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1.(1đ)
Giải các phương trình : a. 0,25 Û 3 cos x = 2 p é êx = + k p 2 Û ê 6 ,kÎZ ê p êx = - + k p 2 0,25 ë 6 b. p
2 cos(2x - ) = 3sin x + cos x + 2 4 0,25
Û sin2x + cos2x -3sinx – cosx-2 = 0
Û sinx(2cosx – 3) +(cosx+1)(2cosx-3)=0 Û (sinx+cosx+1)(2cosx-3)=0 Cosx = 3/2(loại)
Sinx +cosx +1=0 suy ra nghiệm 0,25 Câu 2.(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = ( -2; 1) ,A(-1;5). và
đường thẳng d có phương trình : 2x – 3y + 3 = 0
a.Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến ! theo v . !
A’(x' ; y') là ảnh của Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v ìx'= -2 + (- ) 1 = -3 í 0,5 îy'=1 + 5 = 6 Vậy A(-3;6)
b.Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường !
thẳng d qua phép tịnh tiến theo v .
T! (d) = d ' nên d’ | d hoặc d’ º d v Þ d’: 2x -3y + c = 0(1) Lấy điểm M(0; 1) Î d
Gọi T! (M ) = M ', với M’(x’, y’) thì v ìx'= -2 + 0 = -2 í M’(-2;2) îy'=1 + 1 = 2
Thay vào (1) được c=10 Þd:2x-3 y +10= 0 Trang 3 Câu 3.(1đ)
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6,7
a. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
Số các số cần lập là 0,5 3 =120 số A6
b. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số và
thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và
trong mỗi số đó tổng của ba chữ số cuối lớn hơn tổng của
ba chữ số đầu một đơn vị.
Gọi số cần tìm là a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
ta có: 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 = 27
suy ra a + a + a = ,
13 a + a + a =14 1 2 3 4 5 6
xét 3 trường hợp như trên 0,25
ta có: 36 + 36 + 36 = 108 (số) 0,25 Trang 4