Mãđề111 Trang1/3
SỞGD&ĐTHÀTĨNH
TRƯỜNG THPT CAN LỘC
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11 (A1- A4)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họvàtên:............................................................................
Sốbáodanh:.......
Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu12.Mỗi
câuhỏithísinhchỉchọnmộtphươngán.
Câu 1. Chogóc
x
biết
2
x
.Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A.
cos 0
x
B.
sin 0
x
C.
tan 0
x
D.
sin 0
x
Câu 2. Góccósốđo
108
đổirarađianlà:
A.
. B.
3
2
. C.
3
5
. D.
10
.
Câu 3. Chohàmsố
cosy x
cóđồthịnhưhìnhvẽdướiđây:
Hàmsố
cosy x
đồngbiếntrênkhoảngnàotrongcáckhoảngsau:
A.
0;
B.
;
2 2

C.
;
2 2
D.
;2
Câu 4. Mộthìnhtứdiệncósốmặtlà
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 5. Trongcáccôngthứcsau,côngthứcnàođúng?
A.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
. B.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
C.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Câu 6. Tậpnghiệmcủaphươngtrình
tan 1x
là
A.
0 0
45 360 , .
k k
B.
0 0
45 180 , .
k k
C.
0 0
45 180 , .
k k
D.
0 0
45 360 , .
k k
Câu 7. KhẳngđịnhnàodướiđâySAI?
A.
2
tan 2 2 tan 1a a
. B.
2
2sin 1 cos2a a
.
C.
sin 2 2sin cosa a a
. D.
2
cos 2 2cos 1a a
.
Câu 8. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhtứgiác.GọiOlàgiaođiểmcủa
AC
và
BD
,
M
giao điểmcủa
AD
và
BC
. Giaotuyếncủahai mặtphẳng
SAC
và
SBD
là
đườngthẳngnàosauđây?
A.
SM
. B.
SO
. C.
SC
. D.
SD
.
1
-1
O
y
x
-
2
-
π
2
2
π
2
π
-2π
-3π
f
x
( ) = cos
x
( )
Mãđề111 Trang2/3
Câu 9. Nghiệmcủaphươngtrình
sin 1x
là
A.
2
2
x k k
B.
2
2
x k k
C.
2x k k
D.
2x k
Câu 10. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làmộthìnhthoi.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrung
điểmcủa
SA
và
SB
.Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng ?
A.
MN
trùngvới
CD
. B.
MN
songsongvới
CD
.
C.
MN
chéovới
CD
. D.
MN
cắtvới
CD
.
Câu 11. Chobiếtmệnhđềnàosauđâylàsai ?
A. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquamộtđườngthẳngvàmộtđiểmkhôngthuộcnó.
B. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquahaiđườngthẳngsongsong.
C. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquabađiểmkhôngthẳnghàngchotrước.
D. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquahaiđườngthẳngchotrước.
Câu 12. Tậpxácđịnhcủahàmsố
coty x
là
A.
\ k k
. B.
\ 2
2
k k
. C.
\
2
k k
. D.
\ 2k k
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu2.Trongmỗiýa),b),c),
d)ởmỗicâu,thísinhchọnđúnghoặcsai.
Câu 1. Chohàmsố
2cos 1f x x
.
a) Hàmsố
y f x
làhàmsốchẵn.
b) Phươngtrình
1
f x
cóđúng3nghiệmphânbiệtthuộcđoạn
0;2
.
c) Nghiệmcủaphươngtrình
0
f x
là
2 2
2 , 2 .
3 3
x k x k k
d) Giátrịlớnnhấtcủahàmsố
y f x
là3.
Câu 2. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhthangđáylớn
DC
.Gọi
M
làtrọngtâm
tamgiác
SCD
,
,
HK H SD K SC
điquaMsongsongvới
DC
.Cácmệnhđềsauđúnghay
sai?
a) Tứgiác
ABKH
làhìnhbìnhhànhkhivàchỉkhi
3DC AB
.
b) HaiđườngthẳngSA vàCD làhaiđườngthẳngchéonhau.
c) Mặtphẳng
SAD
giao
SBC
theogiaotuyến
SO
vớiOlàgiaođiểmcủaACvàBD.
d) Mặtphẳng
MAB
giao
SCD
theogiaotuyến
HK
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu4.
Câu 1. Chiều cao
m
h
củamột cabintrênvòng quayvào thời điểm
t
giâysaukhibắtđầu
chuyểnđộngđượcchobởicôngthức
30 20sin
25 3
h t t
.Cabinđạtđộcaotốiđalàbao
nhiêu?
Câu 2. Phươngtrình
sin 2 cos3x x
cóbaonhiêunghiệmtrên
0;
?
Câu 3. Cho góc
thỏa mãn
12
cos
13
và
.
2
Tính
tan
(làm tròn đến hàng phần
mười).
Mãđề111 Trang3/3
Câu 4. Chotứdiện
ABCD
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AC
và
BC
.Trêncạnh
BD
lấy
điểm
P
saocho
2BP DP
.Gọi
F
làgiaođiểmcủa
AD
vớimặtphẳng
( )MNP
.Tính
FA
FD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho
1
sin
3
và
0
2
.Tính
cos
3
?
Câu 2: Mựcnướccaonhấttạimộtcảngbiểnlà
16m
khithủytriềuncaovàsau12giờkhi
thủytriềuxuốngthấpthìmựcnướcthấpnhấtlà
10m
.Đồthịởhìnhdướiđâymôtảsựthayđổi
chiềucaocủamựcnướctạicảngtrongvòng24giờtínhtừlúcnửađêm.Biếtchiềucaocủamực
nước
mh
theothờigian
h 0 24t t
đượcchobởicôngthức
cos
12
h m a t
với
,m a
là
cácsốthựcdươngchotrước.
a)Tìm
,m a
.
b)Tìmthờiđiềmtrongngàykhichiềucaocủamựcnướclà
11,5m
.
Câu 3:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,
90SAD
,mặtbên
SAB
làtamgiácđều.Gọi
,M N
theothứtựlàtrọngtâm
;SAB SCD
,
I
làgiaođiểmcủacácđường
thẳng
;BM CN
.
a)Xácđịnhgiaotuyếncủamặtphẳng
( )SAB
và
( )SCD
?
b)Tínhdiệntíchhìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặtphẳng
( )AIC
vàcácmặtcủahìnhchóp?
------ HẾT ------
Mãđề112 Trang1/3
SỞGD&ĐTHÀTĨNH
TRƯỜNG THPT CAN LỘC
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11 (A1- A4)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họvàtên:............................................................................ Sốbáodanh:.......
Mã đề 112
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu12.Mỗicâuhỏi
thísinhchỉchọnmộtphươngán.
Câu 1. Chohàmsố
cosy x
cóđồthịnhưhìnhvẽdướiđây:
Hàmsố
cosy x
nghịchbiếntrênkhoảngnàotrongcáckhoảngsau:
A.
;2
B.
;
2 2
C.
;
2 2

D.
0;
Câu 2. Tậpxácđịnhcủahàmsố
tany x
là
A.
\
2
k k
. B.
\ 2
2
k k
. C.
\ 2k k
. D.
\ k k
.
Câu 3. Tậpnghiệmcủaphươngtrình
tan 3
x
là
A.
0 0
60 360 , .
k k
B.
0 0
60 180 , .
k k
C.
0 0
60 180 , .
k k
D.
0 0
60 360 , .
k k
Câu 4. Chogóc
x
biết
0
2
x
.MệnhđềnàosauđâySAI?
A.
tan 0
x
B.
cos 0
x
C.
cot 0
x
D.
sin 0
x
Câu 5. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làmộthìnhthoi.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
SC
và
SB
.Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng ?
A.
MN
trùngvới
CD
. B.
MN
cắtvới
CD
.
C.
MN
songsongvới
CD
. D.
MN
chéovới
CD
.
Câu 6. Chobiếtmệnhđềnàosauđâylàsai ?
A. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquahaiđườngthẳngsongsong.
B. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquamộtđườngthẳngvàmộtđiểmkhôngthuộcnó.
C. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquahaiđườngthẳngchotrước.
D. Cómộtvàchỉmộtmặtphẳngđiquabađiểmkhôngthẳnghàngchotrước.
Câu 7. Góccósốđo
45
đổirarađianlà:
A.
10
. B.
3
2
. C.
3
5
. D.
.
1
-1
O
y
x
-
2
-
π
2
2
π
2
π
-2π
-3π
f
x
( ) = cos
x
( )
Mãđề112 Trang2/3
Câu 8. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhtứgiác.GọiOlàgiaođiểmcủa
AC
và
BD
,
M
làgiaođiểmcủa
AD
và
BC
.Giaotuyếncủahaimặtphẳng
SAD
và
SBC
làđườngthẳngnàosau
đây?
A.
SC
. B.
SM
. C.
SD
. D.
SO
.
Câu 9. Mộthìnhchóptứgiáccósốmặtlà
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 10. Nghiệmcủaphươngtrình
cos 1x
là
A.
2x k k
B.
2
2
x k k
C.
2x k k
D.
2
2
x k k
Câu 11. KhẳngđịnhnàodướiđâySAI?
A.
2
2sin 1 cos2a a
. B.
2
cos 2 2cos 1a a
.
C.
2
2 tan
tan 2
1 tan
a
a
a
. D.
sin 2 2sin cosa a a
.
Câu 12. Trongcáccôngthứcsau,côngthứcnàođúng?
A.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
. B.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
.
C.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu2.Trongmỗiýa),b),c),d)ởmỗi
câu,thísinhchọnđúnghoặcsai.
Câu 1. Chohàmsố
2sin 1f x x
.
a) Hàms
y f x
làhàmsốlẻ.
b) Nghiệmcủaphươngtrình
0
f x
là
7
, , .
6 6
x k x k k
c) Giátrịlớnnhấtcủahàmsố
y f x
là3.
d) Phươngtrình
1
f x
cóđúng3nghiệmphânbiệtthuộcđoạn
0;2
.
Câu 2. Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhthangđáylớn
DC
.Gọi
M
làtrọngtâmtamgiác
SCD
,
,
HK H SD K SC
điquaMsongsongvới
DC
.Cácmệnhđềsauđúnghaysai?
a) HaiđườngthẳngSA CD làhaiđườngthẳngcắtnhau.
b) Tứgiác
ABKH
làhìnhbìnhhànhkhivàchỉkhi
3
2
DC AB
.
c) Mặtphẳng
MAB
giao
SCD
theogiaotuyến
HK
.
d) Mặtphẳng
SAC
giao
SBD
theogiaotuyến
SO
vớiOlàgiaođiểmcủaACvàBD.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thísinhtrảlờitừcâu1đếncâu4.
Câu 1. Phươngtrình
sin 3 cos 2x x
cóbaonhiêunghiệmtrên
0;
?
Câu 2. Chotứdiện
ABCD
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
AC
và
BC
.Trêncạnh
BD
lấyđiểm
saocho
2BP DP
.Gọi
F
làgiaođiểmcủa
AD
vớimặtphẳng
( )MNP
.Tính
FD
FA
.
Câu 3. Chiềucao
m
h
củamộtcabintrênvòngquayvàothờiđiểm
t
giâysaukhibắtđầuchuyểnđộng
đượcchobởicôngthức
30 20sin
25 3
h t t
.Cabinđạtđộcaotốithiểulàbaonhiêu?
Mãđề112 Trang3/3
Câu 4. Chogóc
thỏamãn
3
c s
5
o
1
và
3
.
2
Tính
tan
(làmtrònđếnhàngphầnmười).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho
3
cos
5
và
0
2
.Tính
sin
3
?
Câu 2: Mựcnướccaonhấttạimộtcảngbiểnlà
20m
khithủytriềulêncaovàsau12giờkhithủytriều
xuốngthấpthìmựcnướcthấpnhấtlà
8m
.Đồthịởhìnhdướiđâymôtảsựthayđổichiềucaocủamực
nướctạicảngtrongvòng24giờtínhtừlúcnửađêm.Biếtchiềucaocủamựcnước
mh
theothờigian
h 0 24t t
đượcchobởicôngthức
cos
12
h m a t
với
,m a
làcácsốthựcdươngchotrước.
a)Tìm
,m a
.
b)Tìmthờiđiềmtrongngàykhichiềucaocủamựcnướclà
17m
.
Câu 3:Chohìnhchóp cóđáy làhìnhvuôngcạnh , ,mặtbên làtam
giácđều.Gọi theothứtựlàtrọngtâm , làgiaođiểmcủacácđườngthẳng
.
a)Xácđịnhgiaotuyếncủamặtphẳng
( )SAD
và
( )SMN
?
b)Tínhdiệntíchhìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặtphẳng vàcácmặtcủahìnhchóp?
------ HẾT ------
.
S ABCD
ABCD
a
90
SAD
SAB
,M N
;
SAB SCD
I
;
BM CN
( )AIC
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 11
TOÁN (A1-A4) ĐỀ LẺ
Câu Nội dung Điểm
1
1 Điểm
Câu 1: Cho
1
sin
3
và
0
2
.Tính
cos
3
?
Giải:
cos
2 2
3
3 2 2
cos cos sin sin
6
cos
3 3 3
0,5
0,5
2
1 Điểm
Câu 2: Mựcnướccaonhấttạimộtcảngbiểnlà
16m
khithủytriềulên
caovàsau12giờkhithủytriềuxuốngthấpthìmựcnướcthấpnhấtlà
10m
.
Đồthịởhìnhdướiđâymôtảsựthayđổichiềucaocủamựcnướctạicảng
trongvòng24giờnhtừlúcnửađêm.Biếtchiềucaocủamựcớc
m
h
theothờigian
h 0 24t t
đượcchobởicôngthức
cos
12
h m a t
với
,m a
làcácsốthựcdươngchotrước.
a)Tìm
,m a
.
b)Tìmthờiđiềmtrongngàykhichiềucaocủamựcnướclà
11,5m
.
Giải:
a)Chiềucaocủamựcnướccaonhấtlà m a khi
cos 1
12
t
vàthấpnhấtbằng
m a
khi
cos 1
12
t
.Theogiảthiết,tacó:
16 13
10 3.
m a m
m a a
0,5
0,25
0,25
b)Từcâuatacócôngthức:
13 3cos
12
h t
.Dochiềucaocamựcnướclà
11,5mnên
1
13 3cos 11,5 cos
12 12 2
t t
2
2
8 24
12 3
.
2 8 24
2
12 3
t k
t k
k k
t k
t k
Ứngvớihaithờiđiểmtrongngàytacó
8 ht
và
16t
(h).
3
1 Điểm
Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,
90SAD
,mặt
bên
SAB
làtamgiácđều.Gọi
,M N
theothứtựlàtrọngtâm
;SAB SCD
,
I
làgiaođiểmcủacácđườngthẳng
;BM CN
.
a)Xácđịnhgiaotuyếncủamặtphẳng
( )SAB
và
( )SCD
?
b)Tínhdiệntíchhìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặtphẳng
( )AIC
vàcác
mặtcủahìnhchóp?
Giải:
GọiEvàFlầnlượtlàtrungđiểmABvàCD.
a)Tacó
I BM CN
.
I BM SAB
I SAB SCD
I CN SCD
Mà
S SAB SCD
.Dođó
.SAB SCD SI
Tacó:
/ /
/ / / /
AB CD
AB SAB
SI AB CD
CD SCD
SAB SCD SI
.Vì
/ /SI CD
nên
/ /SI CF
.
(Ỏ đây học sinh có thể chỉ ra giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAB
và
( )SCD
Sx thỏa mãn
/ / / /Sx AB CD
)
b)TheođịnhlýTa–lettacó:
2 2
SI SN
SI CF CD a
CF NF
.
Gọi
J
làgiaođiểmcủa
SD
và
IC
.Suyrahìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặt
phẳng
( )AIC
vàcácmặtcủahìnhchóplàtamgiác
ACJ
.
+Tứgiác
SIDC
làhìnhbìnhhành
J
làtrungđiểmcủa
,SD CI
Mặtkhác,
2
2
2
a
AC SD a AJ
,
+Tứgiác
SIAB
làhìnhbìnhhành
AI AB a
Xéttamgiác
IAC
có
2 2 2 2 2
2( ) 4 4 2
CI AC AI AJ a CI a CJ a
.
Tacó:
2
2 2
2 2 2
2
2
3
2
cos
2. . 2 4
a
a a
AJ AC CJ
CAJ
AC AJ a
7
sin
4
CAJ
Diệnthíchthiếtdiệnlà
2
1 1 2 7 7
. .sin 2. .
2 2 2 4 8
AJC
a a
S AC AJ CAJ a
(đvdt).
0,5
0,25
0,25
TOÁN (A1-A4) ĐỀ CHẴN
Câu Nội dung Điểm
1
1 Điểm
Câu 1: Cho
3
cos
5
0
2
. Tính
sin
3
?
Giải:
sin
4
5
4 3 3
sin sin co
0
s s
3 3 3
co sin
1
0,5
0,5
2
1 Điểm
Câu 2: Mựcnướccaonhấttạimộtcảngbiểnlà
16m
khithủytriềulên
caovàsau12giờkhithủytriềuxuốngthấpthìmựcnướcthấpnhấtlà
10m
.
Đồthịởhìnhdướiđâymôtảsựthayđổichiềucaocủamựcnướctạicảng
trongvòng24giờtínhtừlúcnửađêm.Biếtchiềucaocủamựcnước
m
h
theothờigian
h 0 24t t
đượcchobởicôngthức
cos
12
h m a t
với
,m a
làcácsốthựcdươngchotrước.
a)Tìm
,m a
.
b)Tìmthờiđiềmtrongngàykhichiềucaocủamựcnướclà
17m
.
a)Chiềucaocủamựcnướccaonhấtlà m a khi
cos 1
12
t
vàthấpnhấtbằng
m a
khi
cos 1
12
t
.Theogiảthiết,tacó:
20 14
8 6.
m a m
m a a
b)Từcâuatacócôngthức:
14 6cos
12
h t
.Dochiềucaocamựcnướclà
17mnên
1
14 6cos 17 cos
12 12 2
t t
2
4 24
12 3
.
4 24
2
12 3
t k
t k
k k
t k
t k
Ứngvớihaithờiđiểmtrongngàytacó
4 ht
và
20t
(h).
0,5
0,25
0,25
3
1 Điểm
Câu 3. Chohìnhchóp cóđáy làhìnhvuôngcạnh ,
,mặtbên làtamgiácđều.Gọi theothứtựlàtrọngtâm
, làgiaođiểmcủacácđườngthẳng .
a)Xácđịnhgiaotuyếncủamặtphẳng
( )SAD
và
( )SMN
?
b)Tínhdiệntíchhìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặtphẳng vàcác
.
S ABCD
ABCD
a
90
SAD
SAB
,M N
;
SAB SCD
I
;
BM CN
( )AIC
mặtcủahìnhchóp?
Giải:
GọiEvàFlầnlượtlàtrungđiểmABvàCD.
a)
Tacó
S SAD SMN
/ / / /
/ / / /
MN EF AD
AD SAD
Sy AB CD
MN SMN
SAD SMN Sy
Vậygiaotuyếncủa
mặtphẳng
( )SAD
và
( )SMN
làđườngthẳnglà Sy thỏamãn
/ / / /Sy AB CD
b)
Tacó
I BM CN
.
I BM SAB
I SAB SCD
I CN SCD
Mà
S SAB SCD
.Dođó
.SAB SCD SI
Tacó:
/ /
/ / / /
AB CD
AB SAB
SI AB CD
CD SCD
SAB SCD SI
.Vì
/ /SI CD
nên
/ /SI CF
.
TheođịnhlýTa–lettacó:
2 2
SI SN
SI CF CD a
CF NF
.
Gọi
J
làgiaođiểmcủa
SD
và
IC
.Suyrahìnhtạobởicácgiaotuyếncủamặt
phẳng
( )AIC
vàcácmặtcủahìnhchóplàtamgiác
ACJ
.
+Tứgiác
SIDC
làhìnhbìnhhành
J
làtrungđiểmcủa
,SD CI
Mặtkhác,
2
2
2
a
AC SD a AJ
,
+Tứgiác
SIAB
làhìnhbìnhhành
AI AB a
0,5
Xéttamgiác
IAC
có
2 2 2 2 2
2( ) 4 4 2
CI AC AI AJ a CI a CJ a
.
Tacó:
2
2 2
2 2 2
2
2
3
2
cos
2. . 2 4
a
a a
AJ AC CJ
CAJ
AC AJ a
7
sin
4
CAJ
Diệnthíchthiếtdiệnlà
2
1 1 2 7 7
. .sin 2. .
2 2 2 4 8
AJC
a a
S AC AJ CAJ a
(đvdt).
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa.
Câu\Mã đề 111 112
113 114
1
D D B D
2
C A A A
3
D
C
D A
4
A C D D
5
D D
A A
6
B
C D C
7
A D C D
8
B
B
C C
9
A D C A
10
B
C
C A
11
D A C B
12
A B C A
13
ĐSĐĐ SSĐĐ
ĐSĐĐ SSĐĐ
14
SĐSĐ SĐĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ
15
50 4 2 2,4
16
3 0,5 50 4
17
-0,4 10 3 10
18
2 2,4 -0,4 0,5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CAN LỘC NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11 (A1- A4) --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1. Cho góc x biết
x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. cos x  0
B. sin x  0
C. tan x  0 D. sin x  0
Câu 2. Góc có số đo 108 đổi ra rađian là:  3 3  A. . B. . C. . D. . 4 2 5 10
Câu 3. Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1
f(x) = cos(x) -3π -π π 3π -2π 3π π O π 3π 2π x - - 2 2 2 2 -1
Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:        
A. 0;  B. ;   C.  ;   D.  ;2   2 2   2 2 
Câu 4. Một hình tứ diện có số mặt là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin a b  sin .
a cos b  cos .
a sin b .
B. cos a b  cos a.cos b  sin . a sin b .
C. sin a b  sin .
a cos b  cos .
a sin b .
D. cos a b  cos a.cosb  sin . a sin b .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình tan x  1 là A.  0 0
45  k360 , k    . B.  0 0
45  k180 , k    . C.  0 0
45  k180 , k    . D.  0 0
45  k360 , k    .
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2
tan 2a  2 tan a 1. B. 2
2sin a  1 cos 2a .
C. sin 2a  2sin a cos a . D. 2
cos 2a  2 cos a 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình tứ giác. Gọi O là giao điểm của AC
BD , M là giao điểm của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là
đường thẳng nào sau đây? A. SM . B. SO . C. SC . D. SD . Mã đề 111 Trang 1/3
Câu 9.
Nghiệm của phương trình sin x  1 là   A. x
k 2 k   B. x  
k 2 k   C. x    k 2 k  
D. x k 2 2 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MN trùng với CD .
B. MN song song với CD .
C. MN chéo với CD .
D. MN cắt với CD .
Câu 11. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  cot x là    
A.  \ kk    .
B.  \   k2 k  . C.  \   kk .
D.  \ k2 k    . 2   2  
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  2 cos x 1 .
a) Hàm số y f x là hàm số chẵn.
b) Phương trình f x  1có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 . 2 2
c) Nghiệm của phương trình f x  0 là x
k 2 , x  
k 2 k  .  3 3
d) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x là 3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn DC . Gọi M là trọng tâm
tam giác SCD , HK H SD, K SC đi qua M song song với DC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tứ giác ABKH là hình bình hành khi và chỉ khi DC  3AB .
b) Hai đường thẳng SA CD là hai đường thẳng chéo nhau.
c) Mặt phẳng SAD giao SBC theo giao tuyến SO với O là giao điểm của AC và BD.
d) Mặt phẳng MAB giao SCD theo giao tuyến HK .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Chiều cao h  m của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu    
chuyển động được cho bởi công thức h t   30  20sin t  
 . Cabin đạt độ cao tối đa là bao  25 3  nhiêu?
Câu 2. Phương trình sin 2x  cos 3x có bao nhiêu nghiệm trên 0;  ? 12 
Câu 3. Cho góc  thỏa mãn cos   và
    . Tính tan (làm tròn đến hàng phần 13 2 mười). Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy FA
điểm P sao cho BP  2DP . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng (MNP) . Tính . FD
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 1     Câu 1: Cho sin   và 0    . Tính cos     ? 3 2  3 
Câu 2: Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi
thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m . Đồ thị ở hình dưới đây mô tả sự thay đổi
chiều cao của mực nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực   
nước h  m theo thời gian t  h 0  t  24 được cho bởi công thức h m  c a os t   với , m a là  12 
các số thực dương cho trước. a) Tìm , m a .
b) Tìm thời điềm trong ngày khi chiều cao của mực nước là 11,5 m .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 
SAD  90 , mặt bên SAB
là tam giác đều. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B S
CD , I là giao điểm của các đường
thẳng BM ; CN .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) ?
b) Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp?
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CAN LỘC NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11 (A1- A4) --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 112
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1
f(x) = cos x ( ) -3π -π π 3π -2π 3π π O π 3π 2π x - - 2 2 2 2 -1
Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:        
A.  ; 2  B.  ;   C. ;   D. 0;   2 2   2 2 
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  tan x là    
A.  \   kk .
B.  \   k2 k  . C.  \ k2 k    .
D.  \ kk    . 2   2  
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình tan x  3 là A.  0 0
60  k360 , k    . B.  0 0
60  k180 , k    . C.  0 0
60  k180 , k    . D.  0 0
60  k 360 , k    . 
Câu 4. Cho góc x biết 0  x
. Mệnh đề nào sau đây SAI? 2
A. tan x  0
B. cos x  0
C. cot x  0 D. sin x  0
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SC SB . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MN trùng với CD .
B. MN cắt với CD .
C. MN song song với CD .
D. MN chéo với CD .
Câu 6. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Câu 7. Góc có số đo 45 đổi ra rađian là:  3 3  A. . B. . C. . D. . 10 2 5 4 Mã đề 112 Trang 1/3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình tứ giác. Gọi O là giao điểm của AC BD , M
là giao điểm của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và  SBC  là đường thẳng nào sau đây? A. SC . B. SM . C. SD . D. SO .
Câu 9. Một hình chóp tứ giác có số mặt là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 10. Nghiệm của phương trình cos x  1 là 
A. x    k 2 k   B. x  
k 2 k   2
C. x k 2 k   D. x
k 2 k   2
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2
2sin a  1 cos 2a . B. 2
cos 2a  2 cos a 1. 2 tan a C. tan 2a  .
D. sin 2a  2sin a cos a . 2 1 tan a
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin a b  sin .
a cos b  cos .
a sin b .
B. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
C. cos a b  cos a.cos b  sin .
a sin b .
D. cos a b  cos a.cos b  sin . a sin b .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  2sin x 1 .
a) Hàm số y f x là hàm số lẻ.  7
b) Nghiệm của phương trình f x  0 là x   k , x
k , k  .  6 6
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x là 3.
d) Phương trình f x  1có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn DC . Gọi M là trọng tâm tam giác
SCD , HK H SD,K SC đi qua M song song với DC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hai đường thẳng SA CD là hai đường thẳng cắt nhau. 3
b) Tứ giác ABKH là hình bình hành khi và chỉ khi DC AB . 2
c) Mặt phẳng MAB giao  SCD theo giao tuyến HK .
d) Mặt phẳng SAC giao SBD theo giao tuyến SO với O là giao điểm của AC và BD.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Phương trình sin 3x  cos 2x có bao nhiêu nghiệm trên 0;  ?
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy điểm FD
P sao cho BP  2DP . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng (MNP) . Tính . FA
Câu 3. Chiều cao h  m của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động    
được cho bởi công thức h t   30  20sin t  
 . Cabin đạt độ cao tối thiểu là bao nhiêu?  25 3  Mã đề 112 Trang 2/3 5 3
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn cos   và    
. Tính tan (làm tròn đến hàng phần mười). 3 1 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 3     Câu 1: Cho cos  và 0    . Tính sin     ? 5 2  3 
Câu 2: Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 20 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 8 m . Đồ thị ở hình dưới đây mô tả sự thay đổi chiều cao của mực
nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h m theo thời gian   
t  h 0  t  24 được cho bởi công thức h m acos t   với ,
m a là các số thực dương cho trước.  12  a) Tìm , m a .
b) Tìm thời điềm trong ngày khi chiều cao của mực nước là 17 m . 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD  90 , mặt bên SAB là tam
giác đều. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B S
CD , I là giao điểm của các đường thẳng BM; CN .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SMN ) ?
b) Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp?
------ HẾT ------ Mã đề 112 Trang 3/3
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 11
TOÁN (A1-A4) ĐỀ LẺ Câu Nội dung Điểm 1 1     Câu 1: Cho sin   và 0    . Tính cos   ? 1 Điểm   3 2  3  Giải: 2 2 cos  0,5 3 0,5      3  2 2 cos    cos cos  sin sin      3  3 3 6 2 Câu 2:
Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên 1 Điểm
cao và sau 12 giờ khi thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m .
Đồ thị ở hình dưới đây mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước tại cảng
trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h  m   
theo thời gian t  h0  t  24 được cho bởi công thức h m  c a os t   với 12  0,5 ,
m a là các số thực dương cho trước. a) Tìm , m a .
b) Tìm thời điềm trong ngày khi chiều cao của mực nước là 11,5 m . 0,25 0,25 Giải:   
a) Chiều cao của mực nước cao nhất là m a khi cos t  1   và thấp nhất bằng  12    
m a  16 m  13 m a khi cos t  1   
. Theo giả thiết, ta có:     12  m a  10 a  3.     
b) Từ câu a ta có công thức: h  13  3cos t
 . Do chiều cao của mực nước là  12        1 11,5 m nên 13  3cos t  11,5  cos t        12   12  2   2 t   k 2  t  8  24 12 3 k   k      k  .  2 t  8   24kt    k 2  12 3
Ứng với hai thời điểm trong ngày ta có t  8 h  và t  16 (h). 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,  SAD  90 , mặt
1 Điểm bên SAB là tam giác đều. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B SCD , I
là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) ?
b) Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp? Giải:
Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD. I BM   SAB
a) Ta có I BM CN  
I  SAB  SCD. I CN   SCD 
S  SAB  SCD . Do đó SAB  SCD  SI. AB / /CD   AB  SAB  Ta có:
  SI / / AB / /CD .Vì SI / /CD nên SI / /CF . CD  SCD  
SAB SCDSI    
(Ỏ đây học sinh có thể chỉ ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) 0,5
là Sx thỏa mãn Sx / / AB / /CD ) SI SN
b) Theo định lý Ta – let ta có: 
 2  SI  2CF CD a . CF NF
Gọi J là giao điểm của SD IC . Suy ra hình tạo bởi các giao tuyến của mặt
phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp là tam giác ACJ .
+Tứ giác SIDC là hình bình hành  J là trung điểm của S , D CI a 2
Mặt khác, AC SD a 2  AJ  , 2
+ Tứ giác SIAB là hình bình hành  AI AB a Xét tam giác IAC có 2 2 2 2 2
CI  2( AC AI )  4AJ  4a CI  2a CJ a . 2 a 2 2  2a a  2 2 2
AJ AC CJ 3 Ta có: 2 cos CAJ    0,25 2 2.AC.AJ 2a 4  7  sin CAJ  4 a a
Diện thích thiết diện là  2 1 1 2 7 7 S
AC.AJ.sin CAJ a 2. .  AJC 2 2 2 4 8 (đvdt). 0,25
TOÁN (A1-A4) ĐỀ CHẴN Câu Nội dung Điểm 1 3     Câu 1: Cho cos  và 0    . Tính sin   ? 1 Điểm   5 2  3  Giải: 4 sin   5 0,5 0,5      4  3 3 sin    sin cos  cos sin      3  3 3 10 2 Câu 2:
Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 16 m khi thủy triều lên 1 Điểm
cao và sau 12 giờ khi thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 10 m .
Đồ thị ở hình dưới đây mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước tại cảng
trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của mực nước h  m   
theo thời gian t  h0  t  24 được cho bởi công thức h m  c a os t   với 12  ,
m a là các số thực dương cho trước. 0,5 a) Tìm , m a .
b) Tìm thời điềm trong ngày khi chiều cao của mực nước là 17 m . 0,25 0,25   
a) Chiều cao của mực nước cao nhất là m a khi cos t  1   và thấp nhất bằng  12    
m a  20 m  14 m a khi cos t  1   
. Theo giả thiết, ta có:     12  m a  8 a  6.     
b) Từ câu a ta có công thức: h  14  6cos t
 . Do chiều cao của mực nước là  12        1 17m nên 14  6cos t  17  cos t       12   12  2    t   k 2  t  4  24 12 3 k   k     k  .  
t  4  24kt    k 2  12 3
Ứng với hai thời điểm trong ngày ta có t  4  h  và t  20 (h). 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 1 Điểm
SAD  90 , mặt bên SAB là tam giác đều. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B S
CD , I là giao điểm của các đường thẳng BM; CN .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SMN ) ?
b) Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp? Giải:
Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD. a)
Ta có S  SAD  SMN
MN / / EF / / AD   AD  SAD 
  Sy / / AB / /CD
MN  SMN   0,5
SAD SMN Sy   
Vậy giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SMN ) là đường thẳng là Sy thỏa mãn
Sy / / AB / /CD b) I BM   SAB
Ta có I BM CN  
I  SAB  SCD. I CN   SCD 
S  SAB  SCD . Do đó SAB  SCD  SI. AB / /CD   AB  SAB  Ta có:
  SI / / AB / /CD .Vì SI / /CD nên SI / /CF . CD  SCD 
SAB SCDSI     SI SN
Theo định lý Ta – let ta có: 
 2  SI  2CF CD a . CF NF
Gọi J là giao điểm của SD IC . Suy ra hình tạo bởi các giao tuyến của mặt
phẳng (AIC) và các mặt của hình chóp là tam giác ACJ .
+Tứ giác SIDC là hình bình hành  J là trung điểm của S , D CI a 2
Mặt khác, AC SD a 2  AJ  , 2
+ Tứ giác SIAB là hình bình hành  AI AB a Xét tam giác IAC có 2 2 2 2 2
CI  2( AC AI )  4AJ  4a CI  2a CJ a . 2 a 2 2  2a a  2 2 2
AJ AC CJ 3 Ta có: 2 cos CAJ    2 2.AC.AJ 2a 4  7  sin CAJ  4 a a
Diện thích thiết diện là  2 1 1 2 7 7 S
AC.AJ.sin CAJ a 2. .  AJC 2 2 2 4 8 (đvdt).
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa. Câu\Mã đề 111 112 113 114 1 D D B D 2 C A A A 3 D C D A 4 A C D D 5 D D A A 6 B C D C 7 A D C D 8 B B C C 9 A D C A 10 B C C A 11 D A C B 12 A B C A 13 ĐSĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ 14 SĐSĐ SĐĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ 15 50 4 2 2,4 16 3 0,5 50 4 17 -0,4 10 3 10 18 2 2,4 -0,4 0,5
Document Outline

  • Ma_de_111
  • Ma_de_112
  • Hướng dẫn chấm tự luận toán 11 (A1-A4)
  • TOAN 11 A1-A4 (1)
    • Dữ liệu