Đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Archimedes Academy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi giữa học kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Archimedes Academy – Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. Tính:
a)
32.42 58.32+
b)
6 4 32 0
3 :3 2 .2 2020+−
c)
( )
( )
4
155 2. 30 5 26 . 2 :2 +−
Câu 2. T
ìm s t nhiên
x
, biết:
a)
( )
124 118 217x+ −=
b)
( )
3
3 1 125 0x −− =
c)
( )
2
1 89 9 *; 9x nnN x=∈≤
Câu 3.
a) Cho tp hp
{ }
4; 20A x Nx x=∈≤
. Viết tp hp
dưới dng lit kê các phn
t.
b) Cho ch s
tha mãn tng
( )
233 125a +
chia hết cho c 3 và 5. Tìm
.
c)
Tìm ƯCLN
( )
180,378
, t đó tìm ƯC
( )
180,378
.
Câu 4. (2,5 điểm) Thy Hùng chia 200 quyn v, 320 bút bi và 240 bút chì thành mt s
phần thưởng có s quyn v, s bút bi, s bút chì như nhau. Hỏi thy Hùng có
th chia được nhiu nht bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyn v, bút bi, bút chì?
Câu 5. (0,5 điểm) Hc sinh ch chn mt trong hai ý sau:
a)
m hai s t nhiên
,mn
tha mãn:
18 6 222
n
mn +=
.
b) Cho
,,,abcd
là các ch s
( )
,0ac
tha mãn
( )
12. 11ab cd+
. Chng minh rng
11abcd
.
HT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
Câu 1. Tính:
a)
32.42 58.32+
b)
6 4 32 0
3 :3 2 .2 2020+−
c)
( )
( )
4
155 2. 30 5 26 . 2 :2 +−
Li gii
a)
( )
32.42 58.32 32. 42 58 32.100 3200+ = += =
b)
6432 025
3 :3 2 .2 2020 3 2 1 9 32 1 40+ = + −= + −=
c)
( )
( )
43
155 2. 30 5 26 . 2 :2 155 2.9.2 155 144 11 +− = = =
Câu 2. m s t nhiên
x
, biết:
a)
( )
124 118 217x+ −=
b)
( )
3
3 1 125 0x −− =
c)
( )
2
1 89 9 *; 9x nnN x=∈≤
Li gii
a)
( )
124 118 217x+ −=
118 217 124x−=
118 93x−=
118 93x =
25x =
b)
( )
3
3 1 125 0x −− =
( )
3
3 1 125x −=
( )
3
3
31 5x −=
3 15x −=
36x =
2x
=
c)
( )
2
1 89 9 *; 9x nnN x=∈≤
1089 1 89 1989x≤≤
( )
;9xx∈≤
nên
2
1089 9 1989n≤≤
( )
*nN
2
121 221n ≤≤
11 14n ≤≤
11;12;13;14n⇒=
V
i
11n =
2
1 89 9.11 1089x⇒= =
0x⇒=
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
THCS.TOANMATH.com
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
-----------------------------------------
Vi
12n =
2
1 89 9.12 1296x⇒= =
không có giá tr
x
tha mãn
Vi
13n =
2
1 89 9.13 1521x⇒= =
không có giá tr
x
tha mãn
Vi
14n =
2
1 89 9.14 1764x⇒= =
không có giá tr
x
tha mãn
Câu 3.
a) Cho tp hp
{ }
4; 20A x Nx x=∈≤
. Viết tp hp
dưới dng lit kê các phn
t.
b) Cho ch s
tha mãn tng
( )
233 125a +
chia hết cho c 3 và 5. Tìm
.
c) Tìm ƯCLN
( )
180,378
, t đó tìm ƯC
( )
180,378
.
Li gii
a)
4x
nên
( ) { }
4 0;4;8;12;16;20;24;...xB∈=
20x
{ }
0;4;8;12;16;20x⇒∈
Vy
{ }
0;4;8;12;16;20A =
b)
( )
233 125 5a +
125 5
233 5a
0;5a⇒=
L
i có:
32 2
233 125 2.10 3.10 3.10 10 2.10 5aa+ = + + ++ + +
32
2.10 4.10 5.10 5a= + + ++
( )
245 5a= +
( )
233 125 3a +
nên
( )
245 5 3a +
( )
245 53a+++ +
( )
1 15 3a ++
( )
13a⇒+
2;5;8a⇒=
c) Ta có:
22
180 2 .3 .5=
;
3
378 2.3 .7=
Ư
CLN
( )
2
180,378 2.3 18= =
ƯC
( )
180;378
=
Ư
( )
18
{ }
1;2;3;6;9;18=
Câu 4. (2,5 điểm) Thy Hùng chia 200 quyn v, 320 bút bi và 240 bút chì thành mt s
phần thưởng có s quyn v, s bút bi, s bút chì như nhau. Hi thy Hùng có
th chia được nhiu nht bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưng có bao
nhiêu quyn v, bút bi, bút chì?
Li gii
Gi s phần thưởng cn tìm là
x
( )
*
xN
(phần thưởng)
Theo đề bài ta
200 ,320 .240xxx 
(200;320;240)x UC⇒∈
Mà s
phần thưởng là nhiu nht
(200;320;240)x UCLN⇒=
Ta có
32
6
4
200 2 .5
320 2 .5
240 2 .3.5
=
=
=
3
(200,320,240) 2 .5 8.5 40UCLN⇒===
40x⇒=
Vy s phần thưởng cn tìm là
40
phần thưởng.
Khi đó mỗi phần thưởng có s quyn v
200 : 40 5=
(quyn v)
Khi đó mỗi phần thưởng có s bút bi là
320 : 40 8=
(bút bi)
Khi đó mỗi phần thưởng có s bút chì là
240 : 40 6=
(bút chì)
Câu 5. (0,5 điểm) Hc sinh ch chn mt trong hai ý sau:
a)
m hai s t nhiên
,mn
tha mãn:
18 6 222
n
mn +=
.
b) Cho
,,,abcd
là các ch s
( )
,0ac
tha mãn
( )
12. 11ab cd+
. Chng minh rng
11abcd
.
Li gii
a) Nếu
0n
=
thì
18 6 1
n
mn +=
(loi) nên
1n
Đ
18 6 222
n
mn +=
thì
1
9 2 .3 111
nn
mn
+=
11
3 2 .3 37
nn
mn
−−
+=
1
3 6 37
n
mn
+=
Lp bng
n
1
2
3
1n
0
1
2
1
6
n
1
6
36
3mn
36
loi
1
m
12
loi
loi
Vy
12, 1mn= =
.
b)
Ta có
.100abcd ab cd= +
.88 12abcd ab ab cd = ++
( )
.8.11 12abcd ab ab cd⇒= ++
( ) ( )
11. .8 12abcd ab ab cd⇒= + +
( )
11. .8 11ab
12 11ab cd+
nên
11abcd
.
HT
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I THCS ARCHIMEDES ACADEMY NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
----------------------------------------- Câu 1. Tính: a) 32.42 + 58.32 b) 6 4 3 2 0 3 : 3 + 2 .2 − 2020 c) − ( + − ) ( 4 155 2. 30 5 26 . 2 : 2)
Câu 2. Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 124 + (118 − x) = 217 b) ( x − )3 3 1 −125 = 0 c) 2 1 8
x 9 = 9n (n N*; x ≤ 9) Câu 3.
a) Cho tập hợp A = {x Nx4; x ≤ 2 }
0 . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Cho chữ số a thỏa mãn tổng (233a +125) chia hết cho cả 3 và 5. Tìm a .
c) Tìm ƯCLN (180,378) , từ đó tìm ƯC (180,378) .
Câu 4. (2,5 điểm) Thầy Hùng chia 200 quyển vở, 320 bút bi và 240 bút chì thành một số
phần thưởng có số quyển vở, số bút bi, số bút chì là như nhau. Hỏi thầy Hùng có
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyển vở, bút bi, bút chì?
Câu 5. (0,5 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai ý sau: a) Tìm hai số tự nhiên , m n thỏa mãn: 18 6n mn + = 222 .
b) Cho a, b, c, d là các chữ số (a, c ≠ 0) thỏa mãn (12.ab + cd ) 11. Chứng minh rằng abcd  11.  HẾT
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I THCS ARCHIMEDES ACADEMY NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
----------------------------------------- Câu 1. Tính: a) 32.42 + 58.32 b) 6 4 3 2 0 3 : 3 + 2 .2 − 2020 c) − ( + − ) ( 4 155 2. 30 5 26 . 2 : 2) Lời giải
a) 32.42 + 58.32 = 32.(42 + 58) = 32.100 = 3200 b) 6 4 3 2 0 2 5
3 : 3 + 2 .2 − 2020 = 3 + 2 −1 = 9 + 32 −1 = 40 c) − ( + − ) ( 4 ) 3
155 2. 30 5 26 . 2 : 2 = 155 − 2.9.2 = 155 −144 = 11 Câu 2.
Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 124 + (118 − x) = 217 b) ( x − )3 3 1 −125 = 0 c) 2 1 8
x 9 = 9n (n N*; x ≤ 9) Lời giải
a) 124 + (118 − x) = 217 118 − x = 217 −124 118 − x = 93 x = 118 − 93 x = 25 b) ( x − )3 3 1 −125 = 0 ( x − )3 3 1 = 125 ( x − )3 3 3 1 = 5 3x −1 = 5 3x = 6 x = 2 c) 2 1 8
x 9 = 9n (n N*; x ≤ 9) vì 1089 ≤ 1 89 x
≤1989 (x∈; x ≤ 9) nên 2
1089 ≤ 9n ≤ 1989 (n N *) 2
⇒ 121 ≤ n ≤ 221 ⇒ 11 ≤ n ≤ 14 ⇒ n = 11;12;13;14 Với n = 11 2 ⇒1 89 x = 9.11 =1089 ⇒ x = 0 Với n = 12 2 ⇒1 89 x
= 9.12 =1296 ⇒ không có giá trị x thỏa mãn Với n = 13 2 ⇒1 89 x
= 9.13 =1521 ⇒ không có giá trị x thỏa mãn Với n = 14 2 ⇒1 89 x
= 9.14 =1764 ⇒ không có giá trị x thỏa mãn Câu 3.
a) Cho tập hợp A = {x Nx4; x ≤ 2 }
0 . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Cho chữ số a thỏa mãn tổng (233a +125) chia hết cho cả 3 và 5. Tìm a .
c) Tìm ƯCLN (180,378) , từ đó tìm ƯC (180,378) . Lời giải
a) Vì x4 nên x B (4) = {0; 4;8;12;16; 20; 24; } ... Mà x ≤ 20
x ∈{0;4;8;12;16;2 } 0
Vậy A = {0; 4;8;12;16; 2 } 0
b) Vì (233a +125)5 mà 1255
⇒ 233a5 ⇒ a = 0;5 Lại có: 3 2 2
233a +125 = 2.10 + 3.10 + 3.10 + a +10 + 2.10 + 5 3 2
= 2.10 + 4.10 + 5.10 + a + 5 = 245(a + 5)
Vì (233a +125)3 nên 245(a + 5)3
⇒ 2 + 4 + 5 + (a + 5)3 ⇒ (a +1+15)3 ⇒ (a + ) 1 3 ⇒ a = 2;5;8 c) Ta có: 2 2 180 = 2 .3 .5 ; 3 378 = 2.3 .7 ƯCLN( ) 2 180, 378 = 2.3 = 18
ƯC (180;378) =Ư(18) = {1;2;3;6;9;1 } 8 Câu 4.
(2,5 điểm) Thầy Hùng chia 200 quyển vở, 320 bút bi và 240 bút chì thành một số
phần thưởng có số quyển vở, số bút bi, số bút chì là như nhau. Hỏi thầy Hùng có
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyển vở, bút bi, bút chì? Lời giải
Gọi số phần thưởng cần tìm là x ( *
x N ) (phần thưởng) Theo đề bài ta có 200 x,320 .240 xx
x UC(200;320;240)
Mà số phần thưởng là nhiều nhất
x = UCLN(200;320;240) Ta có 3 2 200 = 2 .5 6 320 = 2 .5 4 240 = 2 .3.5 3
UCLN(200,320, 240) = 2 .5 = 8.5 = 40 ⇒ x = 40
Vậy số phần thưởng cần tìm là 40 phần thưởng.
Khi đó mỗi phần thưởng có số quyển vở là 200 : 40 = 5 (quyển vở)
Khi đó mỗi phần thưởng có số bút bi là 320 : 40 = 8 (bút bi)
Khi đó mỗi phần thưởng có số bút chì là 240 : 40 = 6 (bút chì) Câu 5.
(0,5 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai ý sau: a) Tìm hai số tự nhiên , m n thỏa mãn: 18 6n mn + = 222 .
b) Cho a, b, c, d là các chữ số (a, c ≠ 0) thỏa mãn (12.ab + cd ) 11. Chứng minh rằng abcd  11. Lời giải a) Nếu n = 0 thì 18 6n mn + = 1(loại) nên n ≥1 Để 18 6n mn + = 222 thì n 1 9 2 .3n mn − + = 111 n 1 − n 1 3mn 2 .3 − + = 37 n 1 3mn 6 − + = 37 Lập bảng n 1 2 3 n −1 0 1 2 1 6n− 1 6 36 3mn 36 loại 1 m 12 loại loại
Vậy m = 12, n = 1 . b) Ta có abcd = .100 ab + cdabcd = .
ab 88 +12ab + cdabcd = .
ab 8.11+ (12ab + cd ) ⇒ abcd = 11.( .
ab 8) + (12ab + cd ) Vì 11.( . ab 8) 11
 và 12ab + cd 11  nên abcd 11.  HẾT