Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạm Trôi – Hà Nội

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạm Trôi – Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 12 câu, chiếm 03 điểm, phần tự luận gồm 05 câu, chiếm 07 điểm, thời gian làm bài 90 phút.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạm Trôi – Hà Nội

Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạm Trôi – Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 12 câu, chiếm 03 điểm, phần tự luận gồm 05 câu, chiếm 07 điểm, thời gian làm bài 90 phút.

39 20 lượt tải Tải xuống
Phòng GDT Hoài Đc Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
Trưng THCS Th trn Trm Trôi Năm hc: 2021 2022
Môn TOÁN - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN I: TRC NGHIỆM (3 điểm)
u 1: Phân tích đa thc
2
49x
thành nhân t đưc kết qu :
A.
( )( )
4 9 4 9xx−+
B.
( )( )
2 3 2 3xx−+
C.
( )( )
2 9 2 9xx−+
D. Đáp án khác
u 2: Tích của đơn thc
2
x
và đa thc
2
12 3xx +
là:
4 3 2
12 3x x x +
B.
4 3 2
12 3x x x
4 3 2
12 3x x x+−
D.
4 3 2
12 3x x x−+
u 3: Kết qu phân tích đa thc
( ) ( )
2 . 5 5x x x+ +
thành nhân t:
A.
( )
2 . 5xx+
B.
( )( )
5 2 1xx++
C.
( )( )
5 2 1xx+−
D.
( )
5xx+
u 4: Kết qu thu gn ca biu thc
( )
( )
22
2 4 2A x y x xy y= + +
A.
33
2xy
B.
33
2xy+
C.
33
8xy
D.
33
8xy+
u 5: Tìm x biết
2
25 10xx+=
A. x = 6
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 3
u 6: Gtr ca biu thc
2
44xx−+
ti x = -2
A. 0
B. -8
C. -16
D. 16
u 7: Đưng trung bình của hình thang có đ dài 6,5cm, đ dài đáy nh là 5cm. Đ
dài đáy lớn :
A. 8cm
B. 1,5cm
C. 11,5cm
D. 3,5cm
u 8: Cho đon thng AB có đ dài 5cm và đường thng d, đon thẳng A’Bđi
xng với AB qua d. Khi đó đ dài của A’B’ là:
A. 5cm
B. 2,5cm
C. 10cm
D. 15cm
u 9: T gc ABCD hình bình hành nếu:
A.
AB CD=
B.
AD BC=
C.
//AB CD
và
AD BC=
D.
AB CD=
và
AD BC=
u 10: Hình thang cân ABCD (
//AB CD
)
. Khng định nào dưới đây là
đúng?
A.
󰆹

B.
C.
󰆹

D.
󰆹
u 11: Cho tam giác ABC có MN đưng trung bình (MN // AC). Biết MN = 4cm.
Tính AC = ?
A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16 cm
u 12; Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào SAI?
A. Trung điểm ca mt đon thng tâm đi xng ca đon thng đó.
B. Giao điểm hai đường chéo ca mt hình bình hành là tâm đi xng ca hình
bình hành đó.
C. Trng tâm ca mt tam giác tâm đi xng của tam gc đó.
D. m ca mt đường tròn tâm đi xng ca đường tròn đó.
PHN II: T LUN (7 điểm)
i 1 (1 điểm): Rút gn biu thc ri tính giá tr ca biu thc sau:
( )( )
3 4 4 ( 3)A x x y x x= +
vi
1
1;
3
xy
==
i 2 (1 điểm): Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
2
15 20xy xy+
b)
22
4 4 1x y x + +
i 3 (1 điểm) Tìm x:
a)
2
2( 3) 3 0x x x+ =
b)
3
40xx−=
i 4 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AD < AB), O giao đim hai đường
chéo AC, BD. Gi E, F ln t hình chiếu ca A và C trên BD.
a, Chng minh t giác AECF hình bình hành.
b, Gi I điểm đi xng ca A qua BD. Chng minh EO đường trung bình ca
tam gc AIC.
c, Chng minh t giác CIDB hình thang cân.
i 5 (1điểm): Tìm g tr ln nht ca biu thc:
2
12 6A x x=
*** HT ***
| 1/2

Preview text:

Phòng GD&ĐT Hoài Đức
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường THCS Thị trấn Trạm Trôi
Năm học: 2021 – 2022 Môn TOÁN - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Phân tích đa thức 2
4x − 9 thành nhân tử được kết quả là:
A. (4x − 9)(4x + 9)
B. (2x − 3)(2x + 3)
C. (2x − 9)(2x + 9) D. Đáp án khác
Câu 2: Tích của đơn thức 2 −x và đa thức 2
x +12x −3 là: A. 4 3 2
x +12x −3x B. 4 3 2
x −12x −3x C. 4 3 2
x +12x − 3x D. 4 3 2
x −12x + 3x
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 2 .
x ( x + 5) − ( x + 5) thành nhân tử: A. 2 . x ( x + 5)
B. ( x + 5)(2x + ) 1
C. ( x + 5)(2x − ) 1 D. x ( x + 5)
Câu 4: Kết quả thu gọn của biểu thức A = ( x y)( 2 2 2
4x + 2xy + y ) A. 3 3 2x y B. 3 3 2x + y C. 3 3 8x y D. 3 3 8x + y Câu 5: Tìm x biết 2 x + 25 =10x A. x = 6 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2
x − 4x + 4 tại x = -2 A. 0 B. -8 C. -16 D. 16
Câu 7: Đường trung bình của hình thang có độ dài 6,5cm, độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn là: A. 8cm B. 1,5cm C. 11,5cm D. 3,5cm
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối
xứng với AB qua d. Khi đó độ dài của A’B’ là: A. 5cm B. 2,5cm C. 10cm D. 15cm
Câu 9: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB = CD B. AD = BC
C. AB // CD AD = BC
D. AB = CD AD = BC
Câu 10: Hình thang cân ABCD ( AB // CD ) có 𝐷
̂ = 700. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 𝐴̂ = 1100 B. 𝐵 ̂ = 700 C. 𝐶̂ = 1100 D. 𝐴̂ = 700
Câu 11: Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình (MN // AC). Biết MN = 4cm. Tính AC = ? A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16 cm
Câu 12; Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào SAI?
A. Trung điểm của một đoạn thẳng là tâm đối xứng của đoạn thẳng đó.
B. Giao điểm hai đường chéo của một hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
C. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.
D. Tâm của một đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm):
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau: 1 −
A = ( x − 3)(4x + y) − 4x(x − 3)
với x = 1; y = 3
Bài 2 (1 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 15xy + 20xy b) 2 2
4x y + 4x +1
Bài 3 (1 điểm) Tìm x: a) 2
2(x + 3) − x − 3x = 0 b) 3
x − 4x = 0
Bài 4 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AD < AB), O là giao điểm hai đường
chéo AC, BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A và C trên BD.
a, Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành.
b, Gọi I là điểm đối xứng của A qua BD. Chứng minh EO là đường trung bình của tam giác AIC.
c, Chứng minh tứ giác CIDB là hình thang cân.
Bài 5 (1điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
A =12 − x − 6x *** HẾT ***