Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Văn Cánh Diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Văn Cánh Diều năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN NG VĂN 6
(Thi gian: 90 phút)
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
T
T
năng
Ni dung/đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%Tng
đim
Nhn bit
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TL
Thi
gian
TN
KQ
TL
Thi
gian
TN
KQ
TL
Thi
gian
TN
KQ
TL
Thi
gian
TN
TL
Thi
gian
1
Đc
hiu
Truyn n gian (truyn
thuyết, c ch)./Truyn
đng thoi, truyn ngn
4
0
4
0
0
2
0
8
2
60
2
Vit
K li mt tri nghim
ca bn tn./
K li mt truyn
thuyết hoc truyn c
tích.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
1
40
Tng
20
5
20
15
0
30
0
10
8
3
T l %
25%
35%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
II. BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA:
TT
Chương/
Chủđề
Ni
dung/Đơn
v KT
Mc độ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
1
Đc hiu
Truyn dân
gian (truyn
thuyt, c
tích)..
Nhn bit:
- Nhn biết được th loại, phương thức biểu đạt, đề tài, ct truyn, lời người k
chuyn và li nhân vt.
- Nhận biết được ngôi kể.
Thông hiu:
- Hiểu được nghĩa của t, cm t.
- Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ,
ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu được ch đề của văn bản.
Vn dng:
- Trình bày được các chi tiết kì ảo trong văn bản và nêu ý nghĩa của chi tiết kì ảo đó.
- Trình bày được bài hc vn dng cho bn thân t ni dung của văn bản.
4TN
4TN
2TL
Truyn đồng
thoi, truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn biết được th loại, phương thức biểu đạt, đề tài, ct truyn, lời người k
chuyn và li nhân vt.
- Nhận biết được ngôi kể.
Thông hiu:
- Hiểu được nghĩa của từ, nghĩa của thành ng, công dụng của dấu câu.
- Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ,
ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu được ch đề của văn bản.
Vn dng:
- Trình bày được các chi tiết kì ảo trong văn bản và nêu ý nghĩa của chi tiết kì ảo đó.
- Trình bày được bài hc vn dng cho bn thân t ni dung của văn bản.
2
Vit
Viết i n
k li mt
tri nghim
ca bn tn.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vận dng cao:
Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân bằng ngôi kể phù hợp. Sử
dụng ngôi kể thứ nhất chia sẻ trải nghiệm thể hiện cảm xúc của bản thân về trải
nghiệm đó.
1TL*
Tng
3 TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung
60
40
III. ĐỀ KIM TRA
PHẦN I: ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau:
“Ngày a một người tên Yết Kiêu làng H làm ngh đánh cá. Một hôm, ông
ta đi dọc theo b bin v làng bng thấy trên bãi hai con trâu đang ghì sừng húc nhau dưới
bóng trăng khuya. Sẵn đòn ng, ông cm xông li phang mnh my cái vào nh chúng nó. T
dưng hai con trâu chạy xung bin ri biến mt. Ông rt kinh ngạc đoán biết trâu thn. Khi
nhìn lại đòn ng thì thy mấy cái lông trâu dính vào đấy. Ông mng quá b vào ming nut
đi.
T đó sức khe ca Yết Kiêu vượt hn mọi người, không một ai dám đương địch. Đặc
bit tài lội nước. Mi ln ông ln xung bin bắt cá, người ta c ởng như ông đi trên đất
lin. Nhiu khi ông sng dưới nước luôn sáu by ngày mi lên.
Hi y quân gic ớc ngoài sang cướp nước ta. Chúng cho một trăm chiếc tàu ln
tiến vào ca bin Vn Ninh vây bc, bt tt c thuyền bè, đốt phá chài lưới. Đi đến đâu, chúng
p ca giết người gây tang tóc khp mi vùng duyên hi. Chiến thuyền nhà vua ra đối địch b
giặc đánh đm mt c. Nhà vua rt lo s, sai rao trong thiên h ai cách lui được gic d s
phong cho quyn cao chc trng.
Yết Kiêu bèn tìm đến tâu vua rằng: “Tôi tuy tài hèn sc yếu nhưng cũng quyết cho
chúng nó vào bụng cá”. Vua hỏi: “Nhà ngươi cần bao nhiêu người? bao nhiêu thuyền bè?”. “Tâu
b h- ông đáp - “Chỉ một mình tôi cũng thể đương được với chúng nó”. Nhà vua mng
lm, liền phong cho ông làm Đô thống cm thủy quân đánh giặc”.
(Ngun: https//truyen-dan-gian/yet-kieu.html)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Đon trích trên thuc th loi gì?
A. Truyện đồng thoi C. Truyn truyn thuyết
B. Truyn c tích D. Truyn ng ngôn
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là:
A. Miêu t C. Biu cm
B. T s D. Ngh lun
Câu 3. Câu chuyện trong đoạn trích trên được k theo ngôi th my?
A. Ngôi th nht B. Ngôi th ba
C. Ngôi th hai D. Ngôi th nht s nhiu
Câu 4. Đoạn trích trên đã kể v s vic nào?
A. Hoàn cnh xut hin và thân thế ca Yết Kiêu
B. Chiến công phi thường ca Yếu Kiêu
C. Công trạng đánh giặc ca Yếu Kiêu
D. Tài năng xuất chúng ca Yếu Kiêu
Câu 5. Cm t “quyền cao chc trọng” có nghĩa là gì?
A. Người có của ăn, của để và luôn được mọi người kính n
B. Người có chc sc cao, quyn thế lớn, có địa v cao trong xã hội cũ
C. Người giàu có nhưng không có chức quyn, v thế, không được lòng người
D. Người có uy tín trước mọi người, được mọi người tôn vinh.
Câu 6. Nghĩa của t “lo sợ” là:
A. Lo lng và có phn s hãi.
B. Không lo lng
C. Không s hãi
D. Vui v.
Câu 7. Đin vào ch chấm (….):
Chi tiết “cm xông li phang mnh my cái vào mình chúng nó” của Yết Kiêu đã thể hin
tấm lòng………..
Câu 8. Dòng nào nêu chính xác nht v nhân vt Yết Kiêu được gợi lên qua đoạn trích trên.
A. Yết Kiêu là người có sc khỏe và tài năng hơn người, thích th hiện năng lực bn thân
trước mọi người.
B. Yết Kiêu là người giỏi bơi lội, nhiu khi ông sng dưới nước luôn sáu by ngày mi
lên.
C. Yết Kiêu là người không một ai dám đương địch, nhưng không thích thể hiện tài năng
bản thân trước mọi người.
D. Yết Kiêu là người có sc khỏe và tài năng hơn người, có tinh thần yêu nước chng
gic ngoi xâm.
Câu 9. Ch ra ít nht mt chi tiết kì ảo có trong đoạn trích trên liên quan đến nhân vt Yết Kiêu.
Theo em chi tiết đó có ý nghĩa như thế nào?
Câu 10. T câu nói ca Yết Kiêu “Tôi tuy tài hèn sức yếu nhưng cũng quyết cho lũ chúng nó
vào bụng cá”, em hãy viết đoạn văn (khoảng 5 7 câu) tr li câu hỏi: Để cng hiến, giúp ích
cho cộng đồng em thy bn thân mình cn phi rèn luyn nhng phm chất, năng lực gì ?
PHN II: VIẾT VĂN (4,0 điểm)
Hãy k li mt tri nghiệm đáng nhớ bên cạnh người thân hoặc gia đình em.
IV. HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA:
Câu
Ni dung
Đim
PHẦN I. ĐỌC HIU
1
C
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
7
Dũng cảm
0,5
8
D
0,5
9
- Hs ch cn ch ra mt chi tiết kì o:
+ Nh nhặt được và nut my cái lông trâu mà sc khe ca Yết Kiêu vượt hn mi
người, không một ai dám đương địch.
+ Mi ln ông ln xung bin bắt cá, người ta c ởng như ông đi trên đất lin.
Nhiu khi ông sng dưới nước luôn sáu by ngày mi lên.
- Ý nghĩa:
+ Làm cho câu chuyn thêm lung linh, kì o; th hiện trí tưởng tượng bay bng ca
người xưa.
+ Các chi tiết này nhằm “thần thánh hóa” năng lực chiến đấu tài gii của người anh
hùng; tăng sự tôn kính, ngưỡng vng với người đã được phong thn hóa thánh.
1,0
10
Để cng hiến, giúp ích cho cộng đồng em thy bn thân mình cn phi rèn luyn
nhng phm chất, năng lực:
- Biết t hào v lch s và truyn thống yêu nước ca dân tc.
- Có ước mơ, khát vọng cao đẹp.
- Cn phi rèn luyn phm chất: Dũng cảm, dám đấu tranh bo v l phi.
- Chăm chỉ, t ch, sáng to trong hc tp... 1,0
1,0
PHN II. VIẾT VĂN
Yêu cu v
ni dung
a. M bài:
Gii thiu v người thân và s vic, tình huống người thân để li ấn tượng sâu
sc trong em.
b. Thân bài:
Lý do xut hin tri nghim.
Din biến ca tri nghim:
+ Thời gian, địa điểm din ra tri nghim.
+ Ngoi hình, tâm trng: khuôn mt, ánh mt, n i…
+ Hành động, c ch: trò chuyện, giúp đỡ…
+ Tình cm, cm xúc: yêu quý, trân trng, biết ơn…
c. Kt bài:
0,5
0,5
2,5
Bài hc nhn ra sau tri nghim.
Thái độ, tình cảm đối với người thân sau tri nghim.
0,5
Tiêu chí và
mc độ đnh
giá
Mc độ
Mc 5 (Xut
sc)
Mc 4 (Gii)
Mc 3 (Khá)
Mc 2 (Trung
bình)
Mc 1 (Yu)
Chọn được
tri nghim
để k
La chọn được
tri nghim sâu
sc
La chọn được
tri nghim có ý
nghĩa
La chọn được
tri nghiệm để
k
La chọn được
tri nghiệm để
k nhưng chưa
rõ ràng
Chưa có trải
nghiệm để k
0,5 điểm
0,5đ
0,4đ
0,3đ
0,2đ
0,1đ
Ni dung ca
tri nghim
Ni dung tri
nghim phong
phú, hp dn,
s kin, chi tiết
rõ ràng, thuyết
phc.
Ni dung tri
nghim phong
phú; các s kin
chi tiết, rõ ràng.
Ni dung tri
nghiệm tương
đối đầy đủ; s
kin, chi tiết
khá rõ ràng.
Ni dung tri
nghiệm còn sơ
sài; các s kin,
chi tiết chưa rõ
ràng, hay vn
vt.
Chưa rõ nội
dung tri viết
tn mn, vn
vặt; chưa có sự
kin hay chi tiết
rõ ràng, c th.
1,25 điểm
1,25đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
B cc, tính
liên kt ca
văn bản
Trình bày rõ
b cc ca bài
văn; Các sự
kin, chi tiết
được liên kết
cht ch, logic,
thuyết phc.
Trình bày rõ b
cc của bài văn;
Các s kin, chi
tiết được liên kết
cht ch, logic.
Trình bày được
b cc ca bài
văn; Các sự
kin, chi tiết
th hiện được
mi liên kết
nhưng đôi chỗ
chưa chặt ch.
Chưa thể hin
được b cc ca
bài văn
Các s kin, chi
tiết chưa thể
hiện được mi
liên kết cht ch,
xuyên sut.
Chưa thể hin
được b cc ca
bài văn; Các sự
kin, chi tiết
chưa thể hin
được mi liên
kết rõ ràng.
0,5 điểm
0,5đ
0,4đ
0,3đ
0,2đ
0,1đ
Th hin cm
xúc trước tri
nghim để k
Th hin cm
xúc trước tri
nghiệm được
k mt cách
thuyết phc
bng các t
ng phong
phú, sinh động.
Th hin cm
xúc trước tri
nghiệm được k
bng các t ng
phong phú, phù
hp.
Th hin cm
xúc trước tri
nghiệm được
k bng mt s
t ng rõ ràng.
Th hin cm
xúc trước tri
nghiệm được k
bng mt s t
ng chưa rõ
ràng.
Chưa thể
hiệnđược cm
xúc trước tri
nghiệm được k.
0,5 điểm
0,5đ
0,4đ
0,3đ
0,2đ
0,1đ
Thng nht
v ngôi k
Dùng người k
chuyn ngôi
th nht, nht
quán trong
toàn b câu
chuyn.
Dùng người k
chuyn ngôi th
nht, nht quán
trong toàn b
câu chuyn.
Dùng người k
chuyn ngôi
th nhất nhưng
đôi chỗ chưa
nht quán
trong toàn b
câu chuyn.
Dùng người k
chuyn ngôi th
nhất nhưng
nhiu ch chưa
nht quán trong
toàn b câu
chuyn.
Chưa biết dùng
người k chuyn
ngôi th nht.
0,25 điểm
0,25đ
0,2đ
0,15đ
0,1đ
Diễn đạt
Hầu như
không mc li
v chính t, t
ng, ng pháp
Mc rt ít li
diễn đạt nh
Bài viết còn
mc mt s li
diễn đạt nhưng
không trm
trng.
Bài viết còn mc
khá nhiu li
diễn đạt.
Bài viết còn mc
rt nhiu li
diễn đạt
0,5 điểm
0,5đ
0,4đ
0,3đ
0,2đ
0,1đ
Trình bày
Trình bày đúng
quy cách VB;
sạch đẹp,
không gch
xoá
Trình bày đúng
quy cách VB; rõ
ràng, không
gch xoá.
Trình bày đúng
quy cách VB;
ch viết rõ
ràng, có ít ch
gch xoá.
Trình bày quy
cách VB còn đôi
ch sai sót; ch
viết khoa hc,
có mt vài ch
gch xoá.
Chưa trình bày
đúng quy cách
ca VB; ch
viết khó đọc, có
nhiu ch gch
xoá
0,25 điểm
0,25đ
0,2đ
0,15đ
0,1đ
Sáng to
Bài viết có ý
ng và cách
diễn đạt sáng
to.
Bài viết có ý
ng hoc cách
diễn đạt sáng
to.
Bài viết chưa
th hin rõ ý
ng hoc
cách diễn đạt
sáng to.
Bài viết không
có ý tưởng và
cách cách din
đạt sáng to.
Bài viết không
có ý tưởng và
cách diễn đạt
sáng to.
0,25 điểm
0,25đ
0,2đ
0,1đ
Lưu ý: Tùy theo ni dung, cách trình bày ca hc sinh mà giáo viên chm bài cn linh
hoạt khi cho điểm.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II– MÔN NGỮ VĂN 6
(Thời gian: 90 phút)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mức độ nhận thức Tổng %Tổng T
Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm T năng thức TNK Thời TN Thời TN Thời TN Thời TN TL Thời TL TL TL TL Q gian KQ gian KQ gian KQ gian gian Truyện dân gian (truyền 1 Đọc 60
thuyết, cổ tích)./Truyện 4 0 4 0 0 2 0 8 2 hiểu
đồng thoại, truyện ngắn
Kể lại một trải nghiệm của bản thân./ Viết 40 2 Kể lại một truyền 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 1 thuyết hoặc truyện cổ tích. Tổng 20 5 20 15 0 30 0 10 8 3 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Thông TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủđề hiểu VD cao vị KT biết dụng Nhận biết:
- Nhận biết được thể loại, phương thức biểu đạt, đề tài, cốt truyện, lời người kể
chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được ngôi kể. Thông hiểu:
Truyện dân - Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ.
gian (truyền - Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, thuyết, cổ ý nghĩ của nhân vật. 4TN 4TN 2TL tích)..
- Nêu được chủ đề của văn bản. Vận dụng:
- Trình bày được các chi tiết kì ảo trong văn bản và nêu ý nghĩa của chi tiết kì ảo đó.
- Trình bày được bài học vận dụng cho bản thân từ nội dung của văn bản. 1 Đọc hiểu Nhận biết:
Truyện đồng - Nhận biết được thể loại, phương thức biểu đạt, đề tài, cốt truyện, lời người kể
thoại, truyện chuyện và lời nhân vật. ngắn
- Nhận biết được ngôi kể. Thông hiểu:
- Hiểu được nghĩa của từ, nghĩa của thành ngữ, công dụng của dấu câu.
- Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu được chủ đề của văn bản. Vận dụng:
- Trình bày được các chi tiết kì ảo trong văn bản và nêu ý nghĩa của chi tiết kì ảo đó.
- Trình bày được bài học vận dụng cho bản thân từ nội dung của văn bản. Nhận biết: Viết bài văn Thông hiểu: Vận dụng: 1TL* kể lại một 2 Viết Vận dụng cao: trải nghiệm
Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân bằng ngôi kể phù hợp. Sử
của bản thân. dụng ngôi kể thứ nhất chia sẻ trải nghiệm và thể hiện cảm xúc của bản thân về trải nghiệm đó. Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 III. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I: ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)

Đọc đoạn trích sau:
“Ngày xưa có một người tên là Yết Kiêu ở làng Hạ Bì làm nghề đánh cá. Một hôm, ông
ta đi dọc theo bờ biển về làng bỗng thấy trên bãi có hai con trâu đang ghì sừng húc nhau dưới
bóng trăng khuya. Sẵn đòn ống, ông cầm xông lại phang mạnh mấy cái vào mình chúng nó. Tự
dưng hai con trâu chạy xuống biển rồi biến mất. Ông rất kinh ngạc đoán biết là trâu thần. Khi
nhìn lại đòn ống thì thấy có mấy cái lông trâu dính vào đấy. Ông mừng quá bỏ vào miệng nuốt đi.
Từ đó sức khỏe của Yết Kiêu vượt hẳn mọi người, không một ai dám đương địch. Đặc
biệt là có tài lội nước. Mỗi lần ông lặn xuống biển bắt cá, người ta cứ tưởng như ông đi trên đất
liền. Nhiều khi ông sống ở dưới nước luôn sáu bảy ngày mới lên.
Hồi ấy có quân giặc ở nước ngoài sang cướp nước ta. Chúng cho một trăm chiếc tàu lớn
tiến vào cửa biển Vạn Ninh vây bọc, bắt tất cả thuyền bè, đốt phá chài lưới. Đi đến đâu, chúng
cướp của giết người gây tang tóc khắp mọi vùng duyên hải. Chiến thuyền nhà vua ra đối địch bị
giặc đánh đắm mất cả. Nhà vua rất lo sợ, sai rao trong thiên hạ ai có cách gì lui được giặc dữ sẽ
phong cho quyền cao chức trọng.
Yết Kiêu bèn tìm đến tâu vua rằng: “Tôi tuy tài hèn sức yếu nhưng cũng quyết cho lũ
chúng nó vào bụng cá”. Vua hỏi: “Nhà ngươi cần bao nhiêu người? bao nhiêu thuyền bè?”. “Tâu
bệ hạ” - ông đáp - “Chỉ một mình tôi cũng có thể đương được với chúng nó”. Nhà vua mừng
lắm, liền phong cho ông làm Đô thống cầm thủy quân đánh giặc”.
(Nguồn: https//truyen-dan-gian/yet-kieu.html)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Đoạn trích trên thuộc thể loại gì? A. Truyện đồng thoại C. Truyện truyền thuyết B. Truyện cổ tích D. Truyện ngụ ngôn
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là: A. Miêu tả C. Biểu cảm B. Tự sự D. Nghị luận
Câu 3. Câu chuyện trong đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ mấy? A. Ngôi thứ nhất B. Ngôi thứ ba C. Ngôi thứ hai
D. Ngôi thứ nhất số nhiều
Câu 4. Đoạn trích trên đã kể về sự việc nào?
A. Hoàn cảnh xuất hiện và thân thế của Yết Kiêu
B. Chiến công phi thường của Yếu Kiêu
C. Công trạng đánh giặc của Yếu Kiêu
D. Tài năng xuất chúng của Yếu Kiêu
Câu 5. Cụm từ “quyền cao chức trọng” có nghĩa là gì?
A. Người có của ăn, của để và luôn được mọi người kính nể
B. Người có chức sắc cao, quyền thế lớn, có địa vị cao trong xã hội cũ
C. Người giàu có nhưng không có chức quyền, vị thế, không được lòng người
D. Người có uy tín trước mọi người, được mọi người tôn vinh.
Câu 6. Nghĩa của từ “lo sợ” là:
A. Lo lắng và có phần sợ hãi. B. Không lo lắng C. Không sợ hãi D. Vui vẻ.
Câu 7. Điền vào chỗ chấm (….):
Chi tiết “cầm xông lại phang mạnh mấy cái vào mình chúng nó” của Yết Kiêu đã thể hiện tấm lòng………..
Câu 8. Dòng nào nêu chính xác nhất về nhân vật Yết Kiêu được gợi lên qua đoạn trích trên.
A. Yết Kiêu là người có sức khỏe và tài năng hơn người, thích thể hiện năng lực bản thân trước mọi người.
B. Yết Kiêu là người giỏi bơi lội, nhiều khi ông sống ở dưới nước luôn sáu bảy ngày mới lên.
C. Yết Kiêu là người không một ai dám đương địch, nhưng không thích thể hiện tài năng
bản thân trước mọi người.
D. Yết Kiêu là người có sức khỏe và tài năng hơn người, có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.
Câu 9. Chỉ ra ít nhất một chi tiết kì ảo có trong đoạn trích trên liên quan đến nhân vật Yết Kiêu.
Theo em chi tiết đó có ý nghĩa như thế nào?
Câu 10. Từ câu nói của Yết Kiêu “Tôi tuy tài hèn sức yếu nhưng cũng quyết cho lũ chúng nó
vào bụng cá”
, em hãy viết đoạn văn (khoảng 5 – 7 câu) trả lời câu hỏi: Để cống hiến, giúp ích
cho cộng đồng em thấy bản thân mình cần phải rèn luyện những phẩm chất, năng lực gì ?
PHẦN II: VIẾT VĂN (4,0 điểm)
Hãy kể lại một trải nghiệm đáng nhớ bên cạnh người thân hoặc gia đình em.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA: Câu Nội dung Điểm
PHẦN I. ĐỌC HIỂU 1 C 0,5 2 B 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 5 B 0,5 6 A 0,5 7 Dũng cảm 0,5 8 D 0,5 9
- Hs chỉ cần chỉ ra một chi tiết kì ảo:
+ Nhờ nhặt được và nuốt mấy cái lông trâu mà sức khỏe của Yết Kiêu vượt hẳn mọi
người, không một ai dám đương địch.
+ Mỗi lần ông lặn xuống biển bắt cá, người ta cứ tưởng như ông đi trên đất liền.
Nhiều khi ông sống ở dưới nước luôn sáu bảy ngày mới lên. 1,0 - Ý nghĩa:
+ Làm cho câu chuyện thêm lung linh, kì ảo; thể hiện trí tưởng tượng bay bổng của người xưa.
+ Các chi tiết này nhằm “thần thánh hóa” năng lực chiến đấu tài giỏi của người anh
hùng; tăng sự tôn kính, ngưỡng vọng với người đã được phong thần hóa thánh. 10
Để cống hiến, giúp ích cho cộng đồng em thấy bản thân mình cần phải rèn luyện
những phẩm chất, năng lực:
- Biết tự hào về lịch sử và truyền thống yêu nước của dân tộc. 1,0
- Có ước mơ, khát vọng cao đẹp.
- Cần phải rèn luyện phẩm chất: Dũng cảm, dám đấu tranh bảo vệ lẽ phải.
- Chăm chỉ, tự chủ, sáng tạo trong học tập... 1,0 PHẦN II. VIẾT VĂN a. Mở bài:
Giới thiệu về người thân và sự việc, tình huống người thân để lại ấn tượng sâu 0,5 sắc trong em. b. Thân bài:
– Lý do xuất hiện trải nghiệm. 0,5 Yêu cầu về
– Diễn biến của trải nghiệm: nội dung
+ Thời gian, địa điểm diễn ra trải nghiệm. 2,5
+ Ngoại hình, tâm trạng: khuôn mặt, ánh mắt, nụ cười…
+ Hành động, cử chỉ: trò chuyện, giúp đỡ…
+ Tình cảm, cảm xúc: yêu quý, trân trọng, biết ơn… c. Kết bài:
– Bài học nhận ra sau trải nghiệm.
– Thái độ, tình cảm đối với người thân sau trải nghiệm. 0,5 Mức độ Tiêu chí và Mức 5 (Xuất Mức 4 (Giỏi) Mức 3 (Khá) Mức 2 (Trung mức độ đánh Mức 1 (Yếu) sắc) bình) giá Chọn được Lựa chọn được
Lựa chọn được Lựa chọn được Lựa chọn được trải nghiệm trải nghiệm để Chưa có trải để
trải nghiệm sâu trải nghiệm có ý trải nghiệm để kể kể nhưng chưa nghiệm để kể sắc nghĩa kể rõ ràng 0,5 điểm 0,5đ 0,4đ 0,3đ 0,2đ 0,1đ Nội dung trải Nội dung trải Chưa rõ nội Nội dung trải nghiệm phong Nội dung trải nghiệm còn sơ dung trải viết nghiệm tương
Nội dung của phú, hấp dẫn, nghiệm phong đối đầy đủ sài; các sự kiện, tản mạn, vụn ; sự trải nghiệm
sự kiện, chi tiết phú; các sự kiện chi tiết chưa rõ vặt; chưa có sự kiện, chi tiết rõ ràng, thuyết chi tiết, rõ ràng. ràng, hay vụn kiện hay chi tiết khá rõ ràng. phục. vặt. rõ ràng, cụ thể. 1,25 điểm 1,25đ 1đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ
Trình bày được Chưa thể hiện Trình bày rõ Chưa thể hiện bố cục của bài được bố cục của bố cục của bài Trình bày rõ bố đượ văn; Các sự c bố cục của bài văn Bố cục, tính văn; Các sự cục của bài văn; bài văn; Các sự kiện, chi tiết Các sự kiện, chi liên kết của kiện, chi tiết Các sự kiện, chi kiện, chi tiết văn bả thể hiện được tiết chưa thể n được liên kết tiết được liên kết chưa thể hiện mối liên kết hiện được mối
chặt chẽ, logic, chặt chẽ, logic. đượ nhưng đôi chỗ c mối liên liên kết chặt chẽ, thuyết phục. chưa chặ kết rõ ràng. t chẽ. xuyên suốt. 0,5 điểm 0,5đ 0,4đ 0,3đ 0,2đ 0,1đ Thể hiện cảm xúc trước trải Thể hiện cảm Thể hiện cảm Thể hiện cảm nghiệm được xúc trước trải xúc trước trải Chưa thể Thể hiện cảm xúc trước trải xúc trướ kể một cách nghiệm được kể nghiệm được kể hiệnđược cảm c trải nghiệm được thuyết phục bằng các từ ngữ bằng một số từ xúc trước trải nghiệm để kể kể bằng một số bằng các từ phong phú, phù ngữ chưa rõ nghiệm được kể. từ ngữ rõ ràng. ngữ phong hợp. ràng. phú, sinh động. 0,5 điểm 0,5đ 0,4đ 0,3đ 0,2đ 0,1đ Dùng ngườ Dùng ngườ Dùng ngườ i kể i kể
i kể Dùng người kể chuyện ngôi chuyện ngôi thứ chuyện ngôi chuyện ngôi thứ
thứ nhất nhưng nhất nhưng Chưa biết dùng Thống nhất thứ nhất, nhất nhất, nhất quán đôi chỗ chưa nhiều chỗ chưa người kể chuyện về ngôi kể quán trong trong toàn bộ nhất quán nhất quán trong ngôi thứ nhất. toàn bộ câu câu chuyện. trong toàn bộ toàn bộ câu chuyện. câu chuyện. chuyện. 0,25 điểm 0,25đ 0,2đ 0,15đ 0,1đ 0đ Bài viết còn Hầu như mắc một số lỗi
Bài viết còn mắc Bài viết còn mắc không mắc lỗi Mắc rất ít lỗi Diễn đạt
diễn đạt nhưng khá nhiều lỗi rất nhiều lỗi về chính tả, từ diễn đạt nhỏ không trầm diễn đạt. diễn đạt ngữ, ngữ pháp trọng. 0,5 điểm 0,5đ 0,4đ 0,3đ 0,2đ 0,1đ Trình bày đúng Chưa trình bày
Trình bày đúng Trình bày quy quy cách VB; Trình bày đúng
cách VB còn đôi đúng quy cách quy cách VB; sạch đẹp, quy cách VB; rõ chỗ sai sót; chữ của VB; chữ Trình bày chữ viết rõ không gạch ràng, không viết khoa học, viết khó đọc, có ràng, có ít chỗ xoá gạch xoá. có một vài chỗ nhiều chỗ gạch gạch xoá. gạch xoá. xoá 0,25 điểm 0,25đ 0,2đ 0,15đ 0,1đ 0đ Bài viết chưa Bài viết có ý Bài viết có ý Bài viết không Bài viết không tưở thể hiện rõ ý ng và cách tưởng hoặc cách có ý tưởng và có ý tưởng và Sáng tạo tưởng hoặc diễn đạt sáng diễn đạt sáng cách cách diễn cách diễn đạt cách diễn đạt tạo. tạo. đạt sáng tạo. sáng tạo. sáng tạo. 0,25 điểm 0,25đ 0,2đ 0,1đ 0đ 0đ
Lưu ý:
Tùy theo nội dung, cách trình bày của học sinh mà giáo viên chấm bài cần linh hoạt khi cho điểm.