Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Văn Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Văn Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT …
TRƯỜNG THCS
gm 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn : Ng văn Lớp: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc văn bản sau:
Mt con qu đang khát nước. bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thy
mt giọt nước nào. Mệt quá, đậu xung cành cây ngh. đng nhìn quanh
bng thy mt cái bình i mt gc cây.
Khi ti gn, mi phát hin ra rng cái bình cha rất ít nước,
không th chm m đến gần đáy mà uống đưc. th đủ cách đ thò m được đến
mặt nước, nhưng mọi c gng của nó đều tht bi.
Nhìn chung quanh, qu thy nhng viên si nh nm lay lt gần đấy. Lp tc,
dùng m gp mt viên si th vào bình. C như vây, gắp nhng viên si khác
và tiếp tc th vào bình.
Chẳng bao lâu, nước đã dâng lên đến ming bình. Gi thì nó có th thò n vào
để uống nước. Qu rất vui sướng khi nhìn thy công sc của mình đã có kết qu. Qu
ung tha thích nhng giọt nước mát ngt ri bay lên cây ngh ngơi.
(Con qu thông minh Kho tàng truyn dân gian Vit Nam).
La chọn đáp án đúng:
Câu 1. Truyn Con qu thông minh đưc k theo ngôi th my?
A. Ngôi th nht s ít B. Ngôi th nht s nhiu
C. Ngôi th hai D. Ngôi th ba.
Câu 2. Truyn Con qu thông minh s dụng phương thức biu đạt nào?
a. Biu cm c. T s
b. Ngh lun d. Thuyết minh
Câu 3. Câu chuyn Con qu thông minh được k bng li ca nhân vt nào?
A. Li ca con qu. B. Li của người k chuyn.
C. Li k ca ngưi giu mt. D. Li ca nhân vt tôi.
Câu 4. Các cm t một i bình, nhng viên si, nhng giọt nước” thuộc cm t
gì?
A. Cụm động t.
B. Cm tính t.
C. Cm danh t.
D. Cum ch - v.
Câu 5. Con qu được những dòng nước trong lành nh vào nhng phm cht
nào?
A. Thông minh, mưu trí, cần cù, siêng năng.
B. Ngoan ngoãn, hiếu tho, cần cù, chăm chỉ.
C. Thông minh, mưu trí, ỷ li, tn.
D. T cao t đại, siêng năng, dũng cảm.
Câu 6. Thành ng nào sau đây diễn t đúng công việc qu gp nhng viên si vào
bình có được nước ung?
A. Tham thì thâm.
B. Có công mài st, có ngày nên kim.
C. Ngậm đắng nut cay.
D. Mt miếng khi đói bằng mt gói khi no.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng với ni dung truyn Con qu thông minh?
A. Khẳng định sc mnh ca tinh thần đoàn kết giúp con qu chiến thng.
B. Ca ngi s gan d dũng cảm ca con qu đã giành chiến thng.
C. Con qu t n v s thông minh của khi tìm được nước ung trong
bình.
D. K v trí thông minh s kiên trì, nhn ni ca con qu khi tìm nước
ung.
Câu 8. Dòng nào sau đây nói đúng v bài hc rút ra t câu chuyên Con qu thông
minh?
A. Có c gng quyết tâm s chiến thng.
B. Khi gặp khó khăn hon nn hãy dùng trí thông minh và s c gáng n lc
ca bản thân. Kiên trì để đem đến thành công.
C. Ca ngi con qu khôn ngoan đã tìm ra dòng nước ung..
D. Khi gặp khó khăn buông xuôi, chán nản vì s không đem đến thành công..
Thc hin yêu cu:
Câu 9. Rút ra bài học em tâm đắc nhất sau khi đọc truyn. Vì sao em chn bài
hc y?
Câu 10. Nêu suy nghĩ của em v vic con qu tìm được dòng nước trong lành để
ung.
II. VIẾT (4.0 điểm)
K li mt truyn truyn thuyết mà em yêu thích bng lời văn của em.
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Ng văn Lớp: 6
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
D
0,5
2
C
0,5
3
B
0,5
4
C
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
7
D
0,5
8
B
0,5
9
- HS nêu được c th bài hc (bài hc cần hướng vào trng
tâm yêu cầu đề, đảm bo chun mc v đạo đức, pháp
lut...)
- Giải thích được lí do em la chn bài hc y.
Gợi ý:Bài học tâm đắc: Bên cạnh sự thông minh thì cần có
Sự kiên trì ,nỗ lực mới đạt kết quả tốt.
Vì:
+Kiên trì,nỗ lực là phẩm chất cần tốt đẹp cần có của mỗi
người.
+Cuộc sống không phải lúc nào cũng suôn sẻ, luôn có những
khó khăn.Con người cần có lòng kiên trì,nỗ lực vượt qua
khó khăn để thành công
+Người kiên trì,nỗ lực luôn được mọi ng yêu mến.
1,0
10
- Hs nêu suy nghĩ ca bn thân v vic qu tìm được dòng
c trong lành nh trí thông minh, biết vượt lên hoàn cnh
và lòng kiên trì nhn ni .
Gi ý: Trong u chuyn mực nước thp c bình li cao
1,0
làm qu k uống đc.Quạ đã rất thông minh, kiên trì nht
nhng hòn si b o bình làm mực nước dâng cao vào
đã uống đc.Hđ của qu gi cho ta bài hc v trí thông minh,
kiên trì trc khó khăn trong cs.
II
VIT
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s.
0,25
b. Xác định đúng u cu của đề.
- K mt truyn truyn thuyết bng lời văn của em
- Ngôi k th 3
0,25
c. Đm bo cu trúc ca bài văn k chuyn
- Có đầy đ các phn: Mbài, Thân i, Kết bài.
- C th:
M bài: Gii thiu câu chuyn mình đnh k
Thân bài: K din biến ca câu chuyện
Sự việc 1:
Sự việc 2:
Sự việc 3:
…………………..
Kết bài: Kết thúc câu chuyn bài hc đưc t t câu chuyn
d. Chính t, ng pháp:
Đảm bo chun chính t, ng pháp Tiếng Vit.
0,5
e. Sáng to: B cc mch lc, li k sinh động, sáng to.
0,5
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC II
MÔN NG VĂN 6
TT
Ni dung/đơn
v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Truyn dân
gian
3
0
5
0
0
2
0
60
Văn bản ngh
lun
3
0
5
0
0
2
0
60
2
-Viết bài văn kể
li mt truyn
thuyết hoc
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
truyn c tích
bng li văn
ca em.
-Nhp vai mt
nhân vt k li
mt truyn c
tích.
-Nhp vai nhân
vt k li mt
đon truyn c
tích
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
* Ghi chú: Phn viết có 01 câu bao hàm c 4 cấp độ. Các cấp độ được th hin trong
ng dn chm.
BN ĐC T Đ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: NG VĂN LP 6 - THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Kĩ năng
Đơn v kiến
thc / Kĩ
năng
Mc đ đánh giá
S u hi
theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
Dn
g
Vn
dng
cao
I
ĐỌC
HIỂU
1. Truyn
dân gian
(truyn
thuyết, c
tích).
Nhn biết:
- Nhn biết đưc chi tiết tiêu biu,
nhân vật, đề tài, ct truyện, phương
thc biểu đạt, lời người k chuyn
và li nhân vt.
- Nhận biết được người kể chuyện
ngôi thứ nhất người kể chuyện
ngôi thứ ba.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc
3 TN
4 TN
1TL
2 TL
của người viết thể hiện qua ngôn
ngữ văn bản
- Nhn ra t đơn từ phc (t
ghép t láy); t đa nghĩa t
đồng âm, các thành phn ca câu
trong văn bn.
Thông hiu:
- Tóm tt đưc ct truyn.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua ngoại hình, cử chỉ,
hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của
nhân vật.
- Nêu được ch đề, ni dung ca
văn bản.
- Xác định được nghĩa thành ngữ
thông dng, yếu t Hán Vit thông
dng; các bin pháp tu t (n d,
hoán d), công dng ca du chm
phy, du ngoặc kép được s dng
trong văn bn.
Vn dng:
- Trình bày được bài hc v cách
nghĩ, cách ng x t văn bn gi
ra.
- Trình bày được điểm ging nhau
khác nhau gia hai nhân vt
trong hai văn bn.
2. Văn
ngh lun
Nhn biết:
- Nhận biết được các ý kiến, lẽ,
bằng chứng trong văn bản.
- Nhận biết được đặc điểm nổi bật
của văn bản nghị luận.
- Nhn ra t đơn và từ phc (t
ghép và t láy); t đa nghĩa và từ
đồng âm, các thành phn ca câu.
3 TN
4 TN
1TL
2 TL
Thông hiu:
- Tóm tắt được các nội dung chính
trong một văn bản nghị luận
nhiều đoạn.
- Ch ra được mi liên h gia các ý
kiến, lí l, bng chng.
- Xác định được nghĩa thành ngữ
thông dụng, nghĩa của yếu t Hán
Vit thông dng; các bin pháp tu
t (n d, hoán d), công dng ca
du chm phy, du ngoc kép
được s dụng trong văn bản.
Vn dng:
- Rút ra được nhng bài hc v
cách nghĩ, cách ng x t ni dung
văn bản.
- Th hiện được s đồng tình /
không đồng tình/ đồng tình mt
phn vi nhng vấn đề được đặt ra
trong văn bn.
II
VIẾT
-K li mt
truyn
thuyết
hoc
truyn c
tích bng
lời văn của
em.
-Nhp vai
mt nhân
vt k li
mt truyn
c ch.
-Nhp vai
nhân vt k
Nhn biết:
Thông hiu:
Vn dng:
Vận dng cao:
-Viết được bài văn kể lại một
truyền thuyết hoặc cổ tích. thể
sử dụng ngôi thứ nhất hoặc ngôi
thứ ba, kể bằng ngôn ngữ của mình
trên sở tôn trọng cốt truyện của
dân gian.
-Chọn nhân vật trong câu chuyện
để kể lại truyện ở ngôi thứ nhất.
Chọn nhân vật trong câu chuyện để
1*
1*
1*
1TL
*
li mt
đon
truyn c
tích
kể lại một đoạn truyện ở ngôi thứ
nhất.
Tng
3 TN
4 TN
1 TL
2 TL
1
TL*
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
Ghi chú: Phn viết 01 câu bao hàm c 4 cấp độ. Các cấp độ đưc th hin
trong Hướng dn chm.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Ngữ văn Lớp: 6 (Đề gồm 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm) Đọc văn bản sau:
Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy
một giọt nước nào. Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó đứng nhìn quanh và
bỗng thấy một cái bình ở dưới một gốc cây.

Khi tới gần, nó mới phát hiện ra rằng cái bình có chứa rất ít nước, và nó
không thể chạm mỏ đến gần đáy mà uống được. Nó thử đủ cách để thò mỏ được đến
mặt nước, nhưng mọi cố gắng của nó đều thất bại.

Nhìn chung quanh, quạ thấy những viên sỏi nhỏ nằm lay lắt gần đấy. Lập tức,
nó dùng mỏ gắp một viên sỏi thả vào bình. Cứ như vây, nó gắp những viên sỏi khác
và tiếp tục thả vào bình.

Chẳng bao lâu, nước đã dâng lên đến miệng bình. Giờ thì nó có thể thò nỏ vào
để uống nước. Quạ rất vui sướng khi nhìn thấy công sức của mình đã có kết quả. Quạ
uống thỏa thích những giọt nước mát ngọt rồi bay lên cây nghỉ ngơi.

(Con quạ thông minhKho tàng truyện dân gian Việt Nam).
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Truyện Con quạ thông minh được kể theo ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ nhất số ít
B. Ngôi thứ nhất số nhiều C. Ngôi thứ hai D. Ngôi thứ ba.
Câu 2. Truyện Con quạ thông minh sử dụng phương thức biểu đạt nào?
a. Biểu cảm c. Tự sự
b. Nghị luận d. Thuyết minh
Câu 3. Câu chuyện Con quạ thông minh được kể bằng lời của nhân vật nào? A. Lời của con quạ.
B. Lời của người kể chuyện.
C. Lời kể của người giấu mặt. D. Lời của nhân vật tôi.
Câu 4. Các cụm từ “ một cái bình, những viên sỏi, những giọt nước” thuộc cụm từ gì? A. Cụm động từ. B. Cụm tính từ. C. Cụm danh từ. D. Cum chủ - vị.
Câu 5. Con quạ có được những dòng nước trong lành là nhờ vào những phẩm chất nào?
A. Thông minh, mưu trí, cần cù, siêng năng.
B. Ngoan ngoãn, hiếu thảo, cần cù, chăm chỉ.
C. Thông minh, mưu trí, ỷ lại, tự mãn.
D. Tự cao tự đại, siêng năng, dũng cảm.
Câu 6. Thành ngữ nào sau đây diễn tả đúng công việc quạ gắp những viên sỏi vào
bình có được nước uống? A. Tham thì thâm.
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim. C. Ngậm đắng nuốt cay.
D. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng với nội dung truyện Con quạ thông minh?
A. Khẳng định sức mạnh của tinh thần đoàn kết giúp con quạ chiến thắng.
B. Ca ngợi sự gan dạ dũng cảm của con quạ đã giành chiến thắng.
C. Con quạ tự mãn về sự thông minh của nó khi nó tìm được nước uống trong bình.
D. Kể về trí thông minh và sự kiên trì, nhẫn nại của con quạ khi tìm nước uống.
Câu 8. Dòng nào sau đây nói đúng về bài học rút ra từ câu chuyên Con quạ thông minh?
A. Có cố gắng quyết tâm sẽ chiến thắng.
B. Khi gặp khó khăn hoạn nạn hãy dùng trí thông minh và sự cố gáng nỗ lực
của bản thân. Kiên trì để đem đến thành công.
C. Ca ngợi con quạ khôn ngoan đã tìm ra dòng nước uống..
D. Khi gặp khó khăn buông xuôi, chán nản vì sợ không đem đến thành công..
Thực hiện yêu cầu:
Câu 9. Rút ra bài học mà em tâm đắc nhất sau khi đọc truyện. Vì sao em chọn bài học ấy?
Câu 10. Nêu suy nghĩ của em về việc con quạ tìm được dòng nước trong lành để uống.
II. VIẾT (4.0 điểm)
Kể lại một truyện truyền thuyết mà em yêu thích bằng lời văn của em. PHÒNG GD&ĐT … HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023– 2024
Môn: Ngữ văn Lớp: 6 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 0,5 2 C 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 A 0,5 6 B 0,5 7 D 0,5 8 B 0,5
9 - HS nêu được cụ thể bài học (bài học cần hướng vào trọng 1,0
tâm yêu cầu đề, đảm bảo chuẩn mực về đạo đức, pháp luật...)
- Giải thích được lí do em lựa chọn bài học ấy.
Gợi ý:Bài học tâm đắc: Bên cạnh sự thông minh thì cần có
Sự kiên trì ,nỗ lực mới đạt kết quả tốt. Vì:
+Kiên trì,nỗ lực là phẩm chất cần tốt đẹp cần có của mỗi người.
+Cuộc sống không phải lúc nào cũng suôn sẻ, luôn có những
khó khăn.Con người cần có lòng kiên trì,nỗ lực vượt qua khó khăn để thành công
+Người kiên trì,nỗ lực luôn được mọi ng yêu mến.
10 - Hs nêu suy nghĩ của bản thân về việc quạ tìm được dòng 1,0
nước trong lành nhờ trí thông minh, biết vượt lên hoàn cảnh
và lòng kiên trì nhẫn nại .
Gợi ý: Trong câu chuyện mực nước thấp mà cổ bình lại cao
làm quạ k uống đc.Quạ đã rất thông minh, kiên trì nhặt
những hòn sỏi bỏ vào bình làm mực nước dâng cao vào nó
đã uống đc.Hđ của quạ gọi cho ta bài học về trí thông minh,
kiên trì trc khó khăn trong cs. II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự. 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
- Kể một truyện truyền thuyết bằng lời văn của em - Ngôi kể thứ 3
c. Đảm bảo cấu trúc của bài văn kể chuyện
- Có đầy đủ các phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài. - Cụ thể:
Mở bài: Giới thiệu câu chuyện mình định kể
Thân bài: Kể diễn biến của câu chuyện • Sự việc 1: • Sự việc 2: • Sự việc 3: …………………..
Kết bài: Kết thúc câu chuyện và bài học được rút từ câu chuyện d. Chính tả, ngữ pháp: 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo. 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN 6
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % năng vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Truyện dân 3 0 5 0 0 2 0 60 hiểu gian
Văn bản nghị 3 0 5 0 0 2 0 60 luận 2 Viết -Viết bài văn kể lại một truyền 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 thuyết hoặc truyện cổ tích bằng lời văn của em. -Nhập vai một nhân vật kể lại một truyện cổ tích. -Nhập vai nhân vật kể lại một đoạn truyện cổ tích Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
* Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi Đơn vị kiến
theo mức độ nhận thức TT Kĩ năng thức / Kĩ
Mức độ đánh giá Vận Vận năng Nhận Thông Dụn dụng biết hiểu g cao I ĐỌC
1. Truyện Nhận biết: 3 TN 4 TN 2 TL HIỂU dân
gian - Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, 1TL (truyền
nhân vật, đề tài, cốt truyện, phương thuyết, cổ
thức biểu đạt, lời người kể chuyện tích). và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện
ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc
của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ
ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ
đồng âm, các thành phần của câu trong văn bản. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua ngoại hình, cử chỉ,
hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Nêu được chủ đề, nội dung của văn bản.
- Xác định được nghĩa thành ngữ
thông dụng, yếu tố Hán Việt thông
dụng; các biện pháp tu từ (ẩn dụ,
hoán dụ), công dụng của dấu chấm
phẩy, dấu ngoặc kép được sử dụng trong văn bản. Vận dụng:
- Trình bày được bài học về cách
nghĩ, cách ứng xử từ văn bản gợi ra.
- Trình bày được điểm giống nhau
và khác nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản. 2.
Văn Nhận biết: 3 TN 4 TN 2 TL nghị luận
- Nhận biết được các ý kiến, lí lẽ, 1TL
bằng chứng trong văn bản.
- Nhận biết được đặc điểm nổi bật
của văn bản nghị luận.
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ
ghép và từ láy); từ đa nghĩa và từ
đồng âm, các thành phần của câu. Thông hiểu:
- Tóm tắt được các nội dung chính
trong một văn bản nghị luận có nhiều đoạn.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý
kiến, lí lẽ, bằng chứng.
- Xác định được nghĩa thành ngữ
thông dụng, nghĩa của yếu tố Hán
Việt thông dụng; các biện pháp tu
từ (ẩn dụ, hoán dụ), công dụng của
dấu chấm phẩy, dấu ngoặc kép
được sử dụng trong văn bản. Vận dụng:
- Rút ra được những bài học về
cách nghĩ, cách ứng xử từ nội dung văn bản.
- Thể hiện được sự đồng tình /
không đồng tình/ đồng tình một
phần với những vấn đề được đặt ra trong văn bản.
-Kể lại một Nhận biết: truyền II VIẾT
Thông hiểu: thuyết hoặc Vận dụng: truyện cổ 1* 1* 1* Vận dụng cao: 1TL tích bằng *
lời văn của -Viết được bài văn kể lại một em.
truyền thuyết hoặc cổ tích. Có thể
sử dụng ngôi thứ nhất hoặc ngôi
thứ ba, kể bằng ngôn ngữ của mình
trên cơ sở tôn trọng cốt truyện của dân gian. -Nhập vai
một nhân -Chọn nhân vật trong câu chuyện
vật kể lại để kể lại truyện ở ngôi thứ nhất. một truyện cổ tích.
-Nhập vai Chọn nhân vật trong câu chuyện để
nhân vật kể lại
một kể lại một đoạn truyện ở ngôi thứ đoạn nhất. truyện cổ tích Tổng 3 TN 4 TN 1 2 TL 1 TL TL* Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.