Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
% tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số câu hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Chủ đề
3.
Trang
phục
thời
trang
1.1. Các loại vải thường
trong may mặc
4 4 1 2 5 0 6 15%
1.2. Trang phục
4
4
2 4 1 5 6 1 13 30%
1.3. Thời trang
4
4
2 4 6 0 8 20%
1.4. Sử dụng và bảo quản
trang phục.
4
4
1 2 1 12 5 1 18 35%
Tổng 16 16 6 12 1 12 1 5 22 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 70% 30%
Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chủ
đề 3.
Trang
phục
thời
trang
1.1.Các
loại vải
thường
trong
may
mặc
Nhận biết:
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may
trang phục.
Thông hiểu:
Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông
dụng dùng để may trang phục.
Vận dụng:
- Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang
phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công
việc.
4 1 0 0
2 1.2.
Trang
phục
Nhận biết:
- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.
- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.
Thông hiểu:
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc
điểm và sở thích của bản thân.
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính
chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.
Vận dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích
của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính.
4 2 0 1
Vận dụng cao:
Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang
phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất
công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
3
1.3.
Thời
trang
Nhận biết:
- Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
- Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.
Thông hiểu:
Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục
thông dụng.
Vận dụng:
- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
4 2 0 0
4
1.4. Sử
dụng và
bảo
quản
trang
phục.
Nhận biết:
- Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
- Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.
Thông hiểu:
- Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông
dụng.
- Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.
Vận dụng:
- Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông
dụng.
4 1 1 0
Tổng 16 6 1 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM
(Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,25 điểm; từ câu 17 đến 22 mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây
A.Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Không loại vải nào trong các loại vải trên
Câu 2.]Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành
mấy nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D.Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?
A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu
B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu
Câu 4.]Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ B. Vò vải
C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước^ ^ ^D. Thấm nước^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^^
Câu 5.]Trang phục có vai trò:
A. Che chở B. Bảo vệ
C. Làm đep D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có
hại của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và
phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 8.]Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^^B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^D. Sách vở
Câu 9. Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B.Ttrang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng
trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công
nghệ
Câu 11. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc
phong cách thời trang:
A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn
Câu 12. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác
nhau là:
A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn
Câu 13. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.
B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.
D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sác hài hòa.
Câu 14. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Vóc dáng
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.
Câu 15.]Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 16.]Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 17: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi
Câu 18: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa
chọn
A.Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 19. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng :
A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. Đơn giản, rộng.
C. Đẹp, trang trọng.
D. Đơn giản, thoải mái.
Câu 20. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.
A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 21:Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách
lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 22. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài
chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C. Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè.
B. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp sử dụng
đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi lựa chọn sử dụng trang phục
của em.
Câu 2 (1 điểm). Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp béo của mình.
Em hãy vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn
ấy?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án A A A C D A D D D D B
Câu
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Đáp án A B D A A A C A B B A
B. TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
1 Trang phục hàng ngày em mặc đã phù hợp và sử dụng đúng cách ( quần áo,
trang phục…)
- Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ dễ phối hợp
với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh và mục đích sử dụng.
1
1
2 -Bạn thấp béo nên lựa chọn các trang phục kiểu dáng vừa với thể,
màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi;
- Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to độ dài qua
hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn.
0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi % tổng TT
Đơn vị kiến thức cao kiến thức Thời điểm Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Các loại vải thường Chủ đề trong may mặc 4 4 1 2 5 0 6 15% 3. Trang 1.2. Trang phục 4 4 2 4 1 5 6 1 13 30% 1
phục và 1.3. Thời trang 4 4 2 4 6 0 8 20% thời trang
1.4. Sử dụng và bảo quản 4 4 1 2 1 12 5 1 18 35% trang phục. Tổng 16 16 6 12 1 12 1 5 22 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 70% 30% Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Vận TT kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến dụng thức biết hiểu dụng thức cao Chủ Nhận biết: đề 3.
- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục Trang 1.1.Các
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may phục loại vải trang phục. thường Thông hiểu: 1 thời
Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông 4 1 0 0 trong trang
dụng dùng để may trang phục. may Vận dụng: mặc
- Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang
phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2 1.2. Nhận biết: 4 2 0 1 Trang
- Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. phục
- Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu:
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc
điểm và sở thích của bản thân.
- Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính
chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích
của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao:
Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang
phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất
công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Nhận biết:
- Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
- Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. 1.3. Thông hiểu: 3 Thời
Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục 4 2 0 0 trang thông dụng. Vận dụng:
- Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. Nhận biết:
- Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 1.4. Sử
- Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. dụng và Thông hiểu: bảo 4
- Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông 4 1 1 0 quản dụng. trang
- Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. phục. Vận dụng:
- Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Tổng 16 6 1 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM
(Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,25 điểm; từ câu 17 đến 22 mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây
A.Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha
D. Không loại vải nào trong các loại vải trên
Câu 2. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D.Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?
A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu
C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu
B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu
D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu
Câu 4. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải B. Vò vải
C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước D. Thấm nước
Câu 5. Trang phục có vai trò: A. Che chở B. Bảo vệ C. Làm đep
D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có
hại của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và
phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 8. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục? A. Quần, áo B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức D. Sách vở
Câu 9. Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B.Ttrang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng
trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ
Câu 11. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang: A. Thể thao B. Cổ điển C. Dân gian D. Lãng mạn
Câu 12. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau là: A. Thể thao B. Cổ điển C. Dân gian D. Lãng mạn
Câu 13. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa. B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.
D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sác hài hòa.
Câu 14. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào: A. Hoạt động B. Vóc dáng C. Hoàn cảnh xã hội
D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.
Câu 15. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 16. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 17: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Giặt mau khô D. Không thấm mồ hôi
Câu 18: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn A.Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải D. Kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 19. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng :
A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động. B. Đơn giản, rộng. C. Đẹp, trang trọng. D. Đơn giản, thoải mái.
Câu 20. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.
A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 21:Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 22. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C. Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè. B. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp và sử dụng
đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi lựa chọn và sử dụng trang phục của em.
Câu 2 (1 điểm). Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình.
Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A A A C D A D D D D B Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án A B D A A A C A B B A B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1
Trang phục hàng ngày em mặc đã phù hợp và sử dụng đúng cách ( quần áo, 1 trang phục…)
- Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ dễ phối hợp 1
với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh và mục đích sử dụng. 2
-Bạn thấp và béo nên lựa chọn các trang phục có kiểu dáng vừa với cơ thể,
màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi; 0,5
- Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua
hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn. 0,5