Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

UBND HUYỆN .. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS…. GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Chủ đề
3.
Trang
phục và
thời
trang
- Các loại
vải thông
dụng dùng
để may
trang
phục.
2 3,0 2 6,0 4 9,0 20,0
- Trang
phục.
2 3,0 1 5,0 2 1 8,0 20,0
- Thời
trang.
2 3,0 1 3,0 3 6,0 15,0
- Sử dụng
và bảo
quản trang
phục.
2 3,0 3 9,0 1 10,0 5 1 22,0 45,0
Tổng 8 12
6
18
1
10
1 5
14
2
45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30
Tỉ lệ chung (%) 70 30
UBND … BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS… GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chủ đề 3.
Trang
phục và
thời trang
1. Các loại
vải thông
dụng dùng
để may
trang phục.
Nhận biết:
- Kể tên được các loại vải thông
dụng dùng để may trang phục.
- Nêu được đặc điểm của các loại
vải thông dụng dùng để may trang
phục.
1
1
Thông hiểu:
Trình bày được ưu nhược điểm
của một số loại vải thông dụng
dùng để may trang phục.
2
Vận dụng:
Lựa chọn được các loại vải thông
dụng dùng để may trang phục phù
hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi,
tính chất công việc.
2. Trang
phục
Nhận biết:
- Nêu được vai trò của trang phục
trong cuộc sống.
- Kể tên được một số loại trang
phục trong cuộc sống.
1
1
Thông hiểu:
- Trình bày được cách lựa chọn
trang phục phù hợp với đặc điểm
và sở thích của bản thân.
- Trình bày được cách lựa chọn
trang phục phù hợp với tính chất
công việc điều kiện tài chính
của gia đình.
- Phân loại được một số trang phục
trong cuộc sống.
Vận dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù
hợp với đặc điểm sở thích của
bản thân, tính chất công việc, điều
kiện tài chính.
Vận dụng cao:
vấn được cho người thân việc
lựa chọn phối hợp trang phục
1
phù hợp với đặc điểm, sở thích của
bản thân, tính chất công việc
điều kiện tài chính của gia đình.
3. Thời
trang
Nhận biết:
- Nêu được những kiến thức
bản về thời trang.
- Kể tên được một s phong cách
thời trang phổ biến.
1
1
Thông hiểu:
Phân biệt được phong cách thời
trang của một số bộ trang phục
thông dụng.
1
Vận dụng:
Bước đầu hình thành xu hướng
thời trang của bản thân.
4. Sử dụng
và bảo
quản trang
phục.
Nhận biết:
- Nêu được cách sử dụng một số
loại trang phục thông dụng.
- Nêu được cách bảo quản một số
loại trang phục thông dụng.
1
1
Thông hiểu:
- Giải thích được cách sử dụng
một số loại trang phục thông dụng.
- Giải thích được cách bảo quản
trang phục thông dụng.
1
2
Vận dụng:
Sử dụng bảo quản được một s
loại trang phục thông dụng.
1
Tổng 8
6 1 1
UBND HUYỆN….
TRƯỜNG THCS ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành những
nhóm nào?
A. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp.
B. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, vải sợi thông minh, vải sợi pha.
D. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tơ tằm.
Câu 2.\Trang phục có vai trò gì đối với cơ thể?
A. Che chở cho cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người. D. Làm đẹp cho con người.
Câu 3. Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?
A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi pha.
Câu 4.^Ưu điểm chung của vải sợi tự nhiên và vải sợi nhân tạo là?
A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát. B. Không nhàu.
C. Độ bền cao. D. Giặt nhanh khô.
Câu 5. Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:
A. giày cao gót. B. giày thể thao.
C. giày búp bê. D. dép lê.
Câu 6. Vải sợi tự nhiên có đặc điểm là:
A. ít thấm hồ hôi, không bị nhàu. B. độ hút ẩm cao, ít bị nhàu.
C. độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu. D. ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu.
Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày. ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ C. Mũ, giày, tất.
B. Áo, quần. ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm.
Câu 8.\Các bước bảo quản trang phục gồm:
A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.
B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.
C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.
D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.
Câu 9. Thế nào là thời trang?
A. Thời trang là trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc.
B. Thời trang là kiểu trang phục mới được số đông ưa chuộng trong thời gian ngắn.
C. Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
D. Thời trang cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong hội vào một thời
kì, thời gian nhất định.
Câu 10. Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là:
A. khai thác yếu tố văn hóa trong thiết kế. B. khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.
C. thanh lịch, sang trọng, lịch lãm. D. thanh lịch, thoải mái, tiện dụng.
CN6-01
Câu 11. Khi đi học, học sinh nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.
B. Kiểu dáng thoải mái.
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.
D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sắc hài hòa.
Câu 12. Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?
A. Hợp mốt. B. Phù hợp với hoạt động và môi trường.
C. Phải đắt tiền. D. Nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 13. Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
C. Để làm cho tủ đồ ngăn nắp.
D. Để không chiếm diện tích của tủ.
Câu 14.^Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh có thể gây ảnh hưởng
gì cho người sử dụng?
A. Gây kích ứng da, mẩn ngứa cho người mặc quần áo.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Gây khó thở.
D. Gây kích ứng da, mẩn ngứa, thậm chí là viêm xoang hoặc viêm đường hô hấp và
gây ô nhiễm môi trường.
II. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Trong buổi lao động vệ sinh lớp học, một bạn nữ mặc một chiếc váy công chúa
lộng lẫy để đi lao động.
a. Theo em, bạn mặc như vậy có phù hợp không? Vì sao?
b. Khi đi lao động cần chọn trang phục như thế nào?
Câu 2. (1,0 điểm)
Bạn Hoa thường không tự tin với vóc dáng cao gầy của mình. Em hãy vấn để
giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
-Hết-
UBND HUYỆN …..
TRƯỜNG THCS ….
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Phần 1. Hướng dẫn chung
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
II. Tự luận
Câu 1: HS giải thích được sao trang phục đó không phù hợp, đưa ra được các kiểu
dáng trang phục phù hợp để đi lao động, mỗi ý đúng sẽ được 0,5 điểm.
Câu 2: Tùy theo cách tả trang phục của học sinh giáo viên linh động cho
điểm, mỗi yếu tố phù hợp sẽ được 0,25 điểm.
Phần 2. Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A C B A B C D B D C D B A D
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
a. Theo em trang phục đó không phù hợp.
Vì váy công chúa chỉ phù hợp với những buổi đi chơi, dự
tiệc,… không phù hợp mặc trong buổi lao động.
b. Khi đi lao động cần ưu tiên chọn trang phục:
- Kiểu dáng rộng rãi, thoải mái.
- Kiểu may đơn giản, thấm hút mồ hôi và có màu sẫm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
Bạn Hoa vóc dáng cao, gầy nên chọn trang phục như
sau:
- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, các đường cắt
ngang, có xếp li.
- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp; Họa tiết kẻ sọc ngang hoặc
họa tiết lớn.
- Màu sắc: Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, vàng nhạt,
- Phụ kiện: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt mũi tròn.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
….., ngày 23 tháng 02 năm 2024
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN
DUYỆT CỦA BGH
CN6-01
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN .. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS…. GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

1

Chủ đề 3.

Trang phục và thời trang

- Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

2

3,0

2

6,0

4

9,0

20,0

- Trang phục.

2

3,0

1

5,0

2

1

8,0

20,0

- Thời trang.

2

3,0

1

3,0

3

6,0

15,0

- Sử dụng và bảo quản trang phục.

2

3,0

3

9,0

1

10,0

5

1

22,0

45,0

Tổng

8

12

6

18

1

10

1

5

14

2

45

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

Tỉ lệ chung (%)

70

30

UBND … BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS… GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị

kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

1

Chủ đề 3.

Trang phục và thời trang

1. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Nhận biết:

- Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

  • Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

1

1

Thông hiểu:

Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

2

Vận dụng:

Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc.

2. Trang phục

Nhận biết:

  • Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.
  • Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

1

1

Thông hiểu:

  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.
  • Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

- Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng:

  • Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính.

Vận dụng cao:

Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

1

3. Thời trang

Nhận biết:

  • Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
  • Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến.

1

1

Thông hiểu:

Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.

1

Vận dụng:

Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.

4. Sử dụng và bảo quản trang phục.

Nhận biết:

  • Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
  • Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.

1

1

Thông hiểu:

  • Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.

- Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.

1

2

Vận dụng:

Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.

1

Tổng

8

6

1

1

UBND HUYỆN….

TRƯỜNG THCS ….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023-2024

CN6-01

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành những nhóm nào?

A. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp.

B. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp.

C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, vải sợi thông minh, vải sợi pha.

D. Vải sợi tự nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tơ tằm.

Câu 2. Trang phục có vai trò gì đối với cơ thể?

A. Che chở cho cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể.

C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người. D. Làm đẹp cho con người.

Câu 3. Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp.

C. Vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi pha.

Câu 4. Ưu điểm chung của vải sợi tự nhiên và vải sợi nhân tạo là?

A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát. B. Không nhàu.

C. Độ bền cao. D. Giặt nhanh khô.

Câu 5. Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

A. giày cao gót. B. giày thể thao.

C. giày búp bê. D. dép lê.

Câu 6. Vải sợi tự nhiên có đặc điểm là:

A. ít thấm hồ hôi, không bị nhàu. B. độ hút ẩm cao, ít bị nhàu.

C. độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu. D. ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu.

Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày. C. Mũ, giày, tất.

B. Áo, quần. D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm.

Câu 8. Các bước bảo quản trang phục gồm:

A. Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục -> Là.

B. Giặt, phơi hoặc sấy -> Là -> Cất giữ trang phục.

C. Là -> Giặt, phơi hoặc sấy -> Cất giữ trang phục.

D. Cất giữ trang phục -> Là -> Giặt, phơi hoặc sấy.

Câu 9. Thế nào là thời trang?

A. Thời trang là trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc.

B. Thời trang là kiểu trang phục mới được số đông ưa chuộng trong thời gian ngắn.

C. Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.

D. Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định.

Câu 10. Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là:

A. khai thác yếu tố văn hóa trong thiết kế. B. khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng.

C. thanh lịch, sang trọng, lịch lãm. D. thanh lịch, thoải mái, tiện dụng.

Câu 11. Khi đi học, học sinh nên chọn loại trang phục như thế nào?

A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.

B. Kiểu dáng thoải mái.

C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.

D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sắc hài hòa.

Câu 12. Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?

A. Hợp mốt. B. Phù hợp với hoạt động và môi trường.

C. Phải đắt tiền. D. Nhiều màu sắc sặc sỡ.

Câu 13. Vì sao đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon?

A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.

B. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.

C. Để làm cho tủ đồ ngăn nắp.

D. Để không chiếm diện tích của tủ.

Câu 14. Sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh có thể gây ảnh hưởng gì cho người sử dụng?

A. Gây kích ứng da, mẩn ngứa cho người mặc quần áo.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

C. Gây khó thở.

D. Gây kích ứng da, mẩn ngứa, thậm chí là viêm xoang hoặc viêm đường hô hấp và gây ô nhiễm môi trường.

II. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Trong buổi lao động vệ sinh lớp học, có một bạn nữ mặc một chiếc váy công chúa lộng lẫy để đi lao động.

a. Theo em, bạn mặc như vậy có phù hợp không? Vì sao?

b. Khi đi lao động cần chọn trang phục như thế nào?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn Hoa thường không tự tin với vóc dáng cao và gầy của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?

-Hết-

UBND HUYỆN …..

TRƯỜNG THCS ….

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024

CN6-01

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

Phần 1. Hướng dẫn chung

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Tự luận

Câu 1: HS giải thích được vì sao trang phục đó không phù hợp, đưa ra được các kiểu dáng trang phục phù hợp để đi lao động, mỗi ý đúng sẽ được 0,5 điểm.

Câu 2: Tùy theo cách mô tả trang phục của học sinh mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi yếu tố phù hợp sẽ được 0,25 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

C

B

A

B

C

D

B

D

C

D

B

A

D

II. Tự luận (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Theo em trang phục đó không phù hợp.

Vì váy công chúa chỉ phù hợp với những buổi đi chơi, dự tiệc,… không phù hợp mặc trong buổi lao động.

b. Khi đi lao động cần ưu tiên chọn trang phục:

- Kiểu dáng rộng rãi, thoải mái.

- Kiểu may đơn giản, thấm hút mồ hôi và có màu sẫm.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Bạn Hoa vóc dáng cao, gầy nên chọn trang phục như sau:

- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp; Họa tiết kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

- Màu sắc: Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, vàng nhạt,…

- Phụ kiện: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt mũi tròn.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

….., ngày 23 tháng 02 năm 2024

DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN

DUYỆT CỦA BGH