Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
PGD VÀ ĐÀO TẠO….. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS ……..
Thời gian làm bài: 45' (không kể thời
gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (VD: Câu 1 – A)
Câu 1: Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện
tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Vải sợi hóa học gồm có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn
gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
Câu 10. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 11. Lựa chọn một công dụng của quạt điện: A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát. C. Nấu cơm. D. Làm nóng nước.
Câu 12. Lựa chọn một công dụng của máy hút bụi: A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát. C. Nấu cơm. D. Làm sạch bụi bẩn.
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi
làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại
thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ
là phong cách thời trang nào dưới đây? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 15. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tiết kiệm điện:
A. Không bật quạt khi thời tiết nóng bức.
B. Tắt đèn khi không sử dụng.
C. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm.
D. Luôn vệ sinh sạch sẽ các đồ dùng điện.
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân
tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy
kể tên những loại vải đó? Câu 2. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì? Câu 3. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào
thường thấy trong cuộc sống?
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B B C B A C A 11 D B D D C A D II. PHẦN TỰ LUẬN NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm):
a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số
tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang
phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang1 điểm
phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. 1 điểm
b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục:
Chất liệu, Kiểu dáng, Màu sắc, Đường nét, họa tiết
Câu 2 (2 điểm): 1 điểm
a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi1 điểm
lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm
trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng,
màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu
ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.
b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng
đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa
thường được may từ vải sợi pha.
Câu 3 (2 điểm):
a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp
nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính0,5 điểm
cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: 1,5 điểm - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 Tên Chủ đề Vận dụng Thông
(nội dung,Nhận biết Cộng hiểu chương…) Thấp Cao Trình bày
được vai tròHiểu được của trangmột số loại
phục và đặcvải để may trang phục, 1. Trang
điểm của nó hiểu được
phục trongPhân loạimột số loại đời sống. được trangvải thông
phục, một sốdụng để loại vải đểmay trang may trangphục phục Số câu:
Số câu: 6,5 Số câu: 1,5 Số câu: 8,0 Số điểm:
Số điểm: 2,5 Số điểm: Số điểm: 1,25 3,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 12,5% 37,5% Biết cách sử dụng Các cách sử 2. Sử dụng
Hiểu cáchtrang phụcBiết cách dụng và phối và bảo quản
sử dụngcho đúng,lựa chọn hợp trang trang phục
trang phục cách phốitrang phục phục hợp trang phục
Số câu: 3 Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5,0
Số điểm:Số điểm:Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 3 0,75 1,0 1,0 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ 30 %
Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Phong cách
Hiểu đượcthời trang là thế nào làgì và phong 3. Thời thời trang,cách trang các phongthường thấy cách thờitrong cuộc trang sống
Số câu: 4 Số câu: 0,5 Số câu: 4,5 Số câu:
Số điểm:Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ:
Tỉ lệ 15 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 30 % Hiểu được Biết các biện 1. Đồ dùng công dụng pháp an toàn điện của đồ
khi dùng điện dùng điện Số câu: 2 Số câu: 3,0 Số câu: Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,250,5 0,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ 2,5 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 7,5% Số câu: Số câu: T.Số câu: Số câu: 9,5
Số câu: 1,0 Số câu: 0,520,5 11,0
T.Số điểm: Số điểm: 3
Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 4 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ 30 %
Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 100 %
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
Câu hỏi theo mức độ Đơn Nội dungvị
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm TT Nhậ Thôn Vận Kiến thức kiến tra đánh giá Vận n g dụng thức dụng biết hiểu cao
Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Trang phục
Phân loại được trang phục, một số loại 1
trong đờiBài 7 vải để may trang phục 2 3 3 sống.
Hiểu được một số loại vải để may trang
phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục
Các cách sử dụng và phối hợp trang phục Sử dụng và 2
bảo quảnBài 8 Hiểu cách sử dụng trang phục 2 2 1 trang phục
Biết cách sử dụng trang phục cho đúng,
cách phối hợp trang phục
Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang 3
Thời trang Bài 9 Biết được phong cách thời trang là gì2 0,5 1,5 0,5
và phong cách thường thấy trong cuộc sống 4 Đồ dùngBài
Biết các biện pháp an toàn khi dùng1 2 điện điện 10
Hiểu được công dụng của đồ dùng điện Tổng: 8 4 2 1
Document Outline
- Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
- Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
- Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6