Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.


TRƯỜNG THCS TT……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
Tuần: 26
MÔN: Công nghệ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Chuẩn
KTKN
Nhận biết
(Trắc
nghiệm)
40%
Thông hiểu
(Trắc nghiệm)
30%
Vận dụng
(Tự luận)
20%
Vận dụng
cao
(Tự luận)
10%
Cộng
1. Trang phục trong
đời sống



11
4,5đ
45%
2. Sử dụng và bảo quản
trang phục



3
5,5đ
55%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ %:
5
4,0đ
40%
7
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
14
10đ
100%
B. ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)Em hãy nối một mục cột A với một mục phù hợp cột B để phân loại trang
phục.
A B Nối cột A và cột B
 
 !"#$%&!'(
 )*'(
+ !#,-#,).
/ !01 
! !#2
3 &4
1 !5)67
Câu 2:85#9\Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây:
:; ;<; 
=; ;;;;; 
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang
phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa
nhỏ, hoa to.
: !>.!?#@!ABCD!)$
< !>.!?#@!+ECDFG'HI
Câu 4:(5#9 Vai trò của trang phục.
A.=!J+?CK!L5!%&MN#7OH@!7!-.!P&4#0%&
B.0)$C"Q!P%&#R!
C.=+4#7OH0!L+?!P%&#R!%OJ!SK
D.=?+@@$
Câu 5 I8 5#9 Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng
thẩm mĩ cho trang phục:
A.=F)K' B.T5'1@
ĐỀ CHÍNH THỨC
C.%&EU4 D.VD'OW!
Câu 6 I8 5#9 Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A.T'0#R)*'(# !!OX1  B.Y*'(5'MK)D#CK!#H&
C.5'MKD!#H& D.Z-!1@!L5)*'(# !!OX1 
OJ!5'MK)D#CK!D!
Câu 7 I8 5#9 Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A['A@ BW)%
CFM\]'D#^  D.DB
Câu 8:(5#9 "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền,
đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A.Z?O_ B.Z?O_`.
C.Z?O_$$ D.Z?O_(_
Câu 9 I8 5#9 Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A.YD#DDaC?O_(_B.YD#DDaC?O_$$
CYD#aC?O_$$CDC?O_(_DYD#aC?O_
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 10: (5#9Y$Kb!6CDM5$#7OHS!A !R!+Kc2+7
 !-%_!OX1 CCdec
Câu 11:85#9fBbG@!gC-!1@!P#CD)b!U#D'C?U4,_CC-!
1@!P#e
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)
Câu 1: !hih/i1h3+
Câu 2: :IT0%_!)Dh<I=jR+kBh=I%_!lBhIT0%_!lB
Câu 3: :IVD'HM"1U!Nh<IVD'O@M"
Câu 4 5 6 7 8 9
Đáp án = : <
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu Nội dung và hướng dẫn chấm Điểm

mb)$Kb!4M5$!@!S!A !R!+K
Z1 IV7;số nghề cần trang phục đặc biệt;%!0`+@!OnB@+77
!0
2+7;trang phục;-%_!OX1 5`;biệt;%_!;các ngành nghềK)_
!]'@eOX1 CD,_C;đặc;5#!0CK!!PU



mG@!gC-!1@!P#CD)b!U#D'C?U4,_CC-!1@
!P#e

……, ngày... tháng…. năm …..
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TT………. NĂM HỌC 2023-2024 Tuần: 26 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: Công nghệ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Chuẩn (Trắc cao (Trắc nghiệm) (Tự luận) Cộng KTKN nghiệm) (Tự luận) 30% 20% 40% 10% 1. Trang phục trong 1 11 1 6 đời sống 1,0đ 4,5đ 2,0đ 1,5đ 45%
2. Sử dụng và bảo quản 1 1 3 1 trang phục 1,5đ 2,0đ 5,5đ 2,0đ 55% Tổng số câu: 5 7 1 1 14 Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100% B. ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. (
2,0 điểm)Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục. A B
Nối cột A và cột B 1. Theo giới tính
a. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi 2. Theo lứa tuổi
b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh 3. Theo công dụng c. Trang phục nam, nữ 4. Theo thời tiết
d. Trang phục thể thao, lễ hội
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây: A.
…………………………………….. B.
…………………………………….. C.
…………………………………….. D.
……………………………………..
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang
phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.
A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên…………………………………………………….
B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ………………………………………………
Câu 4:(0,25điểm) Vai trò của trang phục.
A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…
D. Cả ba đáp án trên. Câu 5 :(
0,25điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng
thẩm mĩ cho trang phục: A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Đường nét họa tiết D. Màu sắc Câu 6 :(
0,25điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng,
sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 7 :(
0,25điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Quần áo B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày
Câu 8:(0,25điểm) "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền,
đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp Câu 9 :(
0,25điểm) Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Làm từ vải sợi pha
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 10: (
2,0 điểm) Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang
phục đó được sử dụng với vai trò gì?
Câu 11: (1,0 điểm) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)
Câu 1:
1 - c; 2 – a; 3 – d; 4 - b
Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặ bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy.
Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to Câu 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C D A D B
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu
Nội dung và hướng dẫn chấm Điểm
HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt.
Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, 1,0 10 công an.
Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi 1,0
cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ.
HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng 11 của mình. 1,0
……, ngày... tháng…. năm …..
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ