Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 5

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – CÔNG NGHỆ 6
Câu 1.Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2.Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất
liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng                        
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải                 
D. Vải mềm mỏng
Câu 3.Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 4.Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có
đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang          B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to            D. Kẻ dọc
Câu 5.V trí 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh
quang?
A. Ống thủy tinh      B. Hai điện cực
C. Chấn lưu          D. Tắc te
Câu 6.Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7.Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a            B. Hình b
C. Hình c            D. Hình d
Câu 8.Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản               
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông                
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9.Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4                B. 3
C. 2                D. 1
Câu 10.Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao             
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt            
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11.Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W               B. V
C. KV              D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12.Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220              B. 46
C. 400              D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13.Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 14.Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng                       
B. Chất liệu
C. Màu sắc                        
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15.Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 16.Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17.Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 18.Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình a            B. Hình b
C. Hình c            D. Hình d
Câu 19.Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng                  
B. Sưởi ấm
C. Trang trí                        
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20.Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 21.Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22.Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào?
A. Nơi nấu ăn                       
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ                
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23.Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:
A.                       
B.
C.                        
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24.Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài
chính.
Câu 25.Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học                                   
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng             
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26.Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27.Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có
màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học                 
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội               
D. Trang phục ở nhà
Câu 28.Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?
A. Hình a            B. Hình b
C. Hình c            D. Hình d
Câu 29.Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng v đp tạo hiệu
ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu                        
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc                        
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30.Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 31.Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?
A. Hình a            B. Hình b
C. Hình c            D. Hình d
Câu 32.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện          
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện    
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33.Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 34.Hình dạng của bóng đèn compact là:
A. Hình chữ U                           
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn       
D. Hình tròn
Câu 35.Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1                B. 2
C. 3                D. 4
Câu 36.Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
A. Vỏ bóng                        
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn                        
D. Dây điện
Câu 37.Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng
điện trên cùng một ổ cắm?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38.Tại sao phải xử đúng ch đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng
nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh          
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn              
D. Dây điện
Câu 40.Một bóng đèn LED thông số thuật như sau: 110V 5W. Hỏi bóng
đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W                         
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W                  
D. 100W và 5 W
Đáp án
1 -C 2 -D 3 -B 4 -D 5 - B 6 -D 7 -A 8 -D 9-C 10- A
11 -A 12 -A 13 -C 14 -D 15 -B 16 -D 17 -D 18 -B 19 -D 20 -C
21 -C 22 -D 23 -A 24 -D 25 -D 26 -C 27 -B 28 -D 29 -D 30 -B
31 -C 32 -D 33 -D 34 -C 35 -C 36 -C 37 -A 38 -C 39 -A 40 -B
| 1/11

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – CÔNG NGHỆ 6
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác
Câu 2. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 3. Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có
đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc
Câu 5. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Tắc te
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 7. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 8. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản B. Thường có màu sẫm C. May từ vải sợi bông D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V
C. KV D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu: A. 220 B. 46
C. 400 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục. D. Đáp án khác
Câu 14. Thời trang thay đổi về: A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 17. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 19. Đèn điện có công dụng gì: A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 22. Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào? A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời C. Khu vực dễ cháy nổ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau: A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 25. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? A. Đi học B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 27. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có
màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà
Câu 28. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 29. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu
ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
Câu 30. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 32. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Hình dạng của bóng đèn compact là: A. Hình chữ U B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn D. Hình tròn
Câu 35. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Dây điện
Câu 37. Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng
điện trên cùng một ổ cắm? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết.
Câu 39. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Dây điện
Câu 40. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng
đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Đáp án 1 -C 2 -D 3 -B 4 -D 5 - B 6 -D 7 -A 8 -D 9-C 10- A 11 -A 12 -A 13 -C 14 -D 15 -B 16 -D 17 -D 18 -B 19 -D 20 -C 21 -C 22 -D 23 -A 24 -D 25 -D 26 -C 27 -B 28 -D 29 -D 30 -B 31 -C 32 -D 33 -D 34 -C 35 -C 36 -C 37 -A 38 -C 39 -A 40 -B