Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thi gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuc tiu chủng nào dưới đây?
A. Môn---ít phương Nam.
B. Môn---ít phương Đông.
C. Môn---ít phương Tây.
D. Môn---ít phương Bắc.
Câu 2. T chc xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á
A. Lãnh địa.
B. Đin trang.
C. Làng/ bn.
D. Phường hi.
Câu 3. Hc thuyết tưởng nào ca Trung Quốc đã được truyền vào Đông
Nam Á?
A. Bà La Môn giáo.
B. Hi giáo.
C. Pht giáo.
D. Nho giáo.
Câu 4. Loi hình nhà ph biến của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Nhà sàn làm t g, tre, na.
B. Nhà mái lp tranh, vách đt.
C. Nhà trt xây t gch nung.
D. Nhà lu xây t đá ong.
Câu 5. Cư dân In-đô-nê-xi-a là ch nhân ca thành tựu văn hóa nào dưới đây?
A. S thi Riêm Kê.
B. S thi Đăm-săn.
C. Đn Bô--bu-đua.
D. Đền Ăng-co Vát.
Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng tạo ra ch viết riêng
của mình trên cơ sở ca loi ch viết nào?
A. Ch Hán ca Trung Quc.
B. Ch Phn ca Ấn Độ.
C. Ch La-tinh ca La Mã.
D. Ch ng hình ca Ai Cp.
Câu 7. Tác phẩm văn học dân gian ni tiếng của cư dân Việt Nam là
A. S thi Ra-ma Khiên.
B. S thi Đẻ đất đẻ nước.
C. Truyn s Me-lay-u.
D. Thn thoi Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại địa phương nào?
A. Phú Xuân (Huế).
B. Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Phong Khê (Hà Ni).
D. Phong Châu (Phú Th).
Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát trin mnh m, tr thành đế chế hùng mnh
nht khu vực Đông Nam Á trong khoảng thi gian nào?
A. Thế k I - thế k III.
B. Thế k III - thế k V.
C. Thế k V - thế k VII.
D. Thế k VII - thế k X.
Câu 10. Cư dân Việt c thời Văn Lang - Âu Lc có phong tc, tập quán nào dưới
đây?
A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thc.
B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dp l tết.
C. Lì xì cho tr em vào dp tết Nguyên đán.
D. Xây dựng các đền tháp để th thn Siva.
Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là
A. Khai thác lâm sn.
B. Sn xut th công nghip.
C. Ngh nông trồng lúa nước.
D. Đánh bắt cá trên sông, bin.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây mô t không đúng trang phc của dân Phù
Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoc trn.
B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
C. Dùng vi qun làm váy.
D. Đi dép bằng g cây bao hương.
Câu 13. V trí nm gia Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong nhng
sở tác động đến s hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời kì c - trung
đại vì đây là điu kin thun lợi để
A. Xây dng một nhà nước thng nht.
B. Phát trin kinh tế th công nghip.
C. Giao lưu với các nền văn minh lớn.
D. Phát trin ngh nông trồng lúa nước.
Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền đến Đông Nam Á thông qua con
đường nào?
A. Buôn bán và truyn giáo.
B. Chiến tranh xâm lược.
C. Chính sách cai tr, đô h.
D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.
Câu 15. Ngh thut kiến trúc của dân Đông Nam Á thời c - trung đại
điểm gì ni bt?
A. To dng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim t tháp, thánh đường,…
B. Chu ảnh hưởng ln t văn hóa n Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.
C. Mang tính bản địa, không chu s ảnh hưởng của văn minh bên ngoài.
D. Sao chép nguyên bn phong cách kiến trúc và to hình ca n Độ.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn học củadân Đông Nam Á thời c
- trung đại?
A. Văn học ch viết kém phát triển, đơn điu v th loi.
B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu v th loi.
C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiu th loi.
D. Văn học ch viết ra đời sm (ngay t đầu Công nguyên).
Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thi c - trung đại được hình thành trên s
nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng mnh m ca các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.
B. S phát trin ca nn kinh tế nông nghip trồng lúa nước.
C. Những đóng góp của cư dân bản địa - tộc người Aryan.
D. Dân cư quần t nhau li trong các t chức phường hi.
Câu 18. Để tránh b thy quái làm hại, người Vit c thời Văn Lang Âu Lạc đã
A. Xăm mình.
B. Nhuộm răng đen.
C. Không đánh bt cá.
D. Không di chuyn bằng đường sông.
Câu 19. S đa dạng v dân, tộc người đã tác động như thế nào đến s hình
thành văn minh Đông Nam Á?
A. To nên s khác bit tuyệt đối trong văn hóa bản địa ca các quc gia.
B. To nên nền văn minh bản địa vi nhng sc thái địa phương phong phú.
C. Đưa đến s ra đời một nhà nước thng nht, hùng mnh trên toàn khu vc.
D. Gây nên s chia r, thiếu đoàn kết, thái độ kì th gia các cộng đồng dân cư.
Câu 20. Điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang Âu Lạc là gì?
A. Ra đời vào khong thế k VII TCN.
B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.
C. B máy nhà nước đơn giản, sơ khai.
D. Có vũ khí tt, thành C Loa kiên c.
Câu 21. Thành tựu nào dưới đây là minh chứng cho việc: dân Chăm-pa tiếp
thu có sáng to các yếu t văn minh bên ngoài?
A. Tục xăm mình.
B. Ch chăm cổ.
C. Tc th cúng t tiên.
D. Tc nhuộm răng đen.
Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Khép kín, không có s giao lưu với bên ngoài.
B. Chu ảnh hưởng sâu sc t văn minh n Độ.
C. Chu ảnh hưởng sâu sc t văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nn tng th công nghiệp và thương mại.
Câu 23. Đim tương đồng cơ sở điều kin t nhiên gia hai nền văn minh Việt
c và văn minh Phù Nam là gì?
A. Địa hình b chia ct mnh, không giáp bin.
B. Khí hu khc nghiệt, mưa ít, đất đai cn ci.
C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bng châu th màu m.
Câu 24. Vic phát hin những đồng tin vàng La ti di ch kho c thuộc văn
hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì v Vương quốc Phù Nam?
A. Kinh tế khép kín, không có quan h giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương đường bin ca Phù Nam rất phát đt.
C. Ngh luyn kim và chế tác kim hoàn Phù Nam rt phát trin.
D. Chu ảnh hưởng sâu sc bởi văn minh Hy Lạp - La Mã c đại.
II. T LUẬN (4,0 ĐIM)
Câu 1 (2,0 đim): Th hin trên trc thi gian các giai đon phát trin của văn
minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế k XIX.
Câu 2 (2,0 đim): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về sở hình thành ca
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương đồng
Khác bit
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-C
4-C
5-C
6-B
7-B
8-D
10-B
11-C
12-B
14-A
15-B
16-C
17-B
18-A
20-C
21-B
22-A
24-B
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
* Lưu ý:
- Hc sinh trình bày theo s hiu biết và kĩ năng của bn thân
- Giáo viên linh hot trong quá trình chấm điểm
* Mu trc thi gian tham kho
Câu 2 (2,0 đim):
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương
đồng
- sở t nhn:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bng phù sa màu m
+ Tiếp giáp vi bin
- sở xã hi: dân bản địa người Môn c; bên cạnh đó còn
mt b phận dân cư di cư từ i khác tới.
- sở văn hóa: chu nh hưởng sâu sc bi văn hóa n Độ.
Khác
bit
- Địa bàn hình thành: vùng duyên
hi và mt phn cao nguyên min
Trung Vit Nam ngày nay.
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao
nguyên với đồng bng nh hp.
- Địa bàn hình thành: lưu vực
sông Cu Long (thuc khu vc
Nam B ca Vit Nam hin nay).
- Đặc điểm địa hình: thp
tương đối bng phng
PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lch s lp 10
Thi gian làm bài:…. phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. V trí tiếp giáp vi biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kin
thun li để phát trin ngành kinh tế nào?
A. Ngh nông trồng lúa nước.
B. Sn xut th công nghip.
C. Ngh đi biển và buôn bán đường bin.
D. Sn xut nông nghip và th công nghip.
Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết qu ca s pha trn gia hai chng tc nào?
A. Môn---ít t-xtra--ít.
B. Môn---ít và Nê-grô-ít.
C. Ơ--pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
D. Nê-grô-ít và t-xtra--ít.
Câu 3. Trên sở s thi Ra-ma-ya-na ca n Độ, dân Lào đã sáng tạo ra
tác phm nào?
A. Riêm Kê.
B. Ma-ra-rao.
C. Ra-ma Khiên.
D. Ph Lc Ph Lam.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những sở hình thành
văn minh Đông Nam Á thi c - trung đại?
A. Nm “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
B. Chu ảnh hưởng ln t nền văn minh Tây Á.
C. nh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quc.
D. Thành phần cư dân, tộc người rt phong phú.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng v thành phần dân, tộc người
Đông Nam Á?
A. Thành phn tộc ngưi Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng.
B. Hu hết các tộc người đều có mt các quốc gia Đông Nam Á.
C. Mi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau.
D. Có mt tộc người duy nht sinh sng trên toàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 6. Mt trong nhng biu hin ca ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối vi
văn minh Đông Nam Á là s truyn bá ca
A. Nho giáo và Đạo giáo.
B. Đo giáo và Hi giáo.
C. Đo giáo và Hin-đu giáo.
D. Pht giáo và Hin-đu giáo.
Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây?
A. Th thần động vt.
B. Th cúng t tiên.
C. Th đức Chúa Tri.
D. Th thn t nhiên.
Câu 8. Ngưi Vit sáng to ra ch Nôm trên cơ s ca loi ch viết nào?
A. Ch Phn.
B. Ch Hán.
C. Ch La-tinh.
D. Ch Hin-đi.
Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian ni tiếng của cư dân Campuchia
A. Truyn Kiu.
B. Truyn thuyết Pơ-rc Thon.
C. S thi Đẻ đất đẻ nước.
D. Thn thoi Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 10. Loi hình nhà nào được coi biểu tượng văn hoá thích hp với điu
kin khí hu nóng m các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?
A. Nhà tranh, vách đất.
B. Nhà trt xây t gch nung.
C. Nhà sàn làm t g, tre, na.
D. Nhà trt tc t các phiến đá vôi.
Câu 11. Vit Nam, du n ca kiến trúc Pháp được th hin nét công
trình nào dưới đây?
A. Chùa Mt Ct.
B. Thành Tây Đô.
C. Cu Long Biên.
D. Chùa Linh ng.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng v văn minh Đông Nam Á thời c
- trung đại?
A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nn kinh tế nông nghip trồng lúa nước.
B. Mang tính khép kín, không có s giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài.
C. Tiếp thu có chn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa.
D. Tính thng nhất trong đa dng một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á.
Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vc nào ca
Vit Nam hin nay?
A. Nam Trung B và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nam B.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Bc B và Bc Trung B.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sng tinh thn ca
cư dân Việt c?
A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng t nhiên.
B. Phong tục treo câu đối trước ca vào dp Tết.
C. T chức đua thuyền, đấu vt trong dp l hi.
D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình,…
Câu 15. Ngưi Vit c thi Văn Lang Âu Lạc thường xăm mình để
A. Tránh b thy quái làm hi.
B. Th hin s tôn kính vi thn linh.
C. Hóa trang trong các dp l hi.
D. Th hin s hòa hp vi t nhiên.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước
Văn Lang và Âu Lc?
A. Có vũ khí tốt, thành C Loa kiên c.
B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.
C. Đứng đu b máy nhà nước là vua.
D. Có luật pháp và quân đội mnh.
Câu 17. Văn minh Chăm-pa nhiu mi liên h gần gũi với nền văn hóa nào
dưới đây?
A. Văn hóa Óc Eo.
B. Văn hóa Đồng Đậu.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa Phùng Nguyên.
Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt c
A. Ngô, khoai.
B. Lúa mch.
C. Lúa go.
D. Hạt kê, đậu.
Câu 19. Việc dân Chăm-pa sáng to ra ch viết riêng không phn ánh ý
nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thy tinh thn dân tc và s phát trin cao v tư duy của cư dân.
B. Phn ánh tính khép kín trong quan h vi các nền văn minh bên ngoài.
C. Là minh chng cho s tiếp thu có sáng to các thành tựu văn minh n Độ.
D. Ch viết là phương tiện để ghi chép, lưu tr nhiu thành tựu văn minh khác.
Câu 20. Văn minh Chăm-pa văn minh Phù Nam đều chu ảnh hưởng mnh
m ca nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập c đại.
B. Văn minh Hy Lạp c đại.
C. Văn minh Ấn Độ c - trung đại.
D. Văn minh Trung Hoa c - trung đại.
Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây?
A. Nho giáo và Hi giáo.
B. Pht giáo và Hin-đu giáo.
C. Đo giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Hi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khong thi gian nào?
A. Thế k VII TCN.
B. Thế k I.
C. Thế k V.
D. Thế k VII.
Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được t chc theo th chế
A. Quân ch chuyên chế.
B. Quân ch lp hiến.
C. Cng hòa quý tc.
D. Dân ch ch nô.
Câu 24. dân Vit c và Phù Nam đều
A. Cư trú trong các ngôi nhà trt xây bng gch nung.
B. Tiếp thu và s dng ch Hán làm văn tự chính.
C. Tôn th ba v thn: Bra-ma, Vit-nu và Si-va.
D. Dùng thuyền bè làm phương tiện đi li trên sông.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Th hin trên trc thi gian các giai đon phát trin của văn
minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế k XIX.
Câu 2 (2,0 đim): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về sở hình thành ca
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương đồng
Khác bit
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C
2-A
3-D
4-B
5-D
6-A
7-C
8-B
9-B
10-C
11-C
12-B
13-D
14-B
15-A
16-C
17-C
18-C
19-B
20-C
21-B
22-B
23-A
24-D
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
* Lưu ý:
- Hc sinh trình bày theo s hiu biết và kĩ năng của bn thân
- Giáo viên linh hot trong quá trình chấm điểm
* Mu trc thi gian tham kho
Câu 2 (2,0 đim):
Văn minh Chăm-pa
Văn minh Phù Nam
Tương
đồng
- sở t nhn:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bng phù sa màu m
+ Tiếp giáp vi bin
- sở xã hi: dân bản địa người Môn c; bên cạnh đó còn
mt b phận dân cư di cư từ i khác tới.
- sở văn hóa: chu ảnh hưởng sâu sc bi văn hóa n Độ.
Khác
- Địa bàn hình thành: vùng duyên
hi và mt phn cao nguyên min
- Địa bàn hình thành: lưu vực
sông Cu Long (thuc khu vc
bit
Trung Vit Nam ngày nay.
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao
nguyên với đồng bng nh hp.
Nam B ca Vit Nam hin nay).
- Đặc điểm địa hình: thp
tương đối bng phng
BNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - NĂM HC 2022 -
2023
MÔN: LCH S 10 - B SÁCH: CÁNH DIU
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn
vi kiê
n thư
c
Mức độ nhn thc
Nhâ
n biê
t
Thông
hiê
u
Vâ
n du
ng
Vâ
n du
ng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề
5. Văn minh
Đông Nam Á
Bài 10. sở
hình thành văn
minh Đông
Nam Á thi
c - trung đại
3
(0,75)
3
(0,75)
Bài 11. Hành
trình phát trin
thành tu
của văn minh
Đông Nam Á
thi c -
trung đại
3
(0,75)
3
(0,75)
1
(2,0)
2
Ch đề
6. Mt s nn
văn minh
trên đất nước
Vit Nam
(trước m
1858)
Bài 12. Văn
minh Văn Lang
- Âu Lc
2
(0,5)
2
(0,5)
Bài 13. Văn
minh Chăm-pa,
Văn minh Phù
Nam
4
(1,0)
4
(1,0)
1
(2,0)
Tng s câu hi
12
(3,0)
0
12
(3,0)
0
0
1
(2,0)
0
1
(2,0)
T l
30%
30%
20%
20%
| 1/17

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuộc tiểu chủng nào dưới đây?
A. Môn-gô-lô-ít phương Nam.
B. Môn-gô-lô-ít phương Đông.
C. Môn-gô-lô-ít phương Tây.
D. Môn-gô-lô-ít phương Bắc.
Câu 2. Tổ chức xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á là A. Lãnh địa. B. Điền trang. C. Làng/ bản. D. Phường hội.
Câu 3. Học thuyết tư tưởng nào của Trung Quốc đã được truyền bá vào Đông Nam Á? A. Bà La Môn giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Nho giáo.
Câu 4. Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
B. Nhà mái lợp tranh, vách đất.
C. Nhà trệt xây từ gạch nung.
D. Nhà lầu xây từ đá ong.
Câu 5. Cư dân In-đô-nê-xi-a là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây? A. Sử thi Riêm Kê. B. Sử thi Đăm-săn. C. Đền Bô-rô-bu-đua. D. Đền Ăng-co Vát.
Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng tạo ra chữ viết riêng
của mình trên cơ sở của loại chữ viết nào?
A. Chữ Hán của Trung Quốc.
B. Chữ Phạn của Ấn Độ.
C. Chữ La-tinh của La Mã.
D. Chữ tượng hình của Ai Cập.
Câu 7. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Việt Nam là A. Sử thi Ra-ma Khiên.
B. Sử thi Đẻ đất đẻ nước. C. Truyện sử Me-lay-u.
D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại địa phương nào? A. Phú Xuân (Huế). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Phong Khê (Hà Nội). D. Phong Châu (Phú Thọ).
Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát triển mạnh mẽ, trở thành đế chế hùng mạnh
nhất khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ I - thế kỉ III.
B. Thế kỉ III - thế kỉ V.
C. Thế kỉ V - thế kỉ VII.
D. Thế kỉ VII - thế kỉ X.
Câu 10. Cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc có phong tục, tập quán nào dưới đây?
A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thực.
B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dịp lễ tết.
C. Lì xì cho trẻ em vào dịp tết Nguyên đán.
D. Xây dựng các đền tháp để thờ thần Siva.
Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là A. Khai thác lâm sản.
B. Sản xuất thủ công nghiệp.
C. Nghề nông trồng lúa nước.
D. Đánh bắt cá trên sông, biển.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.
B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
C. Dùng vải quấn làm váy.
D. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.
Câu 13. Vị trí nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong những
cơ sở tác động đến sự hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung
đại vì đây là điều kiện thuận lợi để
A. Xây dựng một nhà nước thống nhất.
B. Phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
C. Giao lưu với các nền văn minh lớn.
D. Phát triển nghề nông trồng lúa nước.
Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền bá đến Đông Nam Á thông qua con đường nào?
A. Buôn bán và truyền giáo.
B. Chiến tranh xâm lược.
C. Chính sách cai trị, đô hộ.
D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.
Câu 15. Nghệ thuật kiến trúc của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại có điểm gì nổi bật?
A. Tạo dựng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim tự tháp, thánh đường,…
B. Chịu ảnh hưởng lớn từ văn hóa Ấn Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.
C. Mang tính bản địa, không chịu sự ảnh hưởng của văn minh bên ngoài.
D. Sao chép nguyên bản phong cách kiến trúc và tạo hình của Ấn Độ.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn học của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
A. Văn học chữ viết kém phát triển, đơn điều về thể loại.
B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu về thể loại.
C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiều thể loại.
D. Văn học chữ viết ra đời sớm (ngay từ đầu Công nguyên).
Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng mạnh mẽ của các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.
B. Sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Những đóng góp của cư dân bản địa - tộc người Aryan.
D. Dân cư quần tụ nhau lại trong các tổ chức phường hội.
Câu 18. Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã A. Xăm mình. B. Nhuộm răng đen. C. Không đánh bắt cá.
D. Không di chuyển bằng đường sông.
Câu 19. Sự đa dạng về cư dân, tộc người đã tác động như thế nào đến sự hình
thành văn minh Đông Nam Á?
A. Tạo nên sự khác biệt tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.
B. Tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.
C. Đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.
Câu 20. Điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là gì?
A. Ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.
C. Bộ máy nhà nước đơn giản, sơ khai.
D. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
Câu 21. Thành tựu nào dưới đây là minh chứng cho việc: cư dân Chăm-pa tiếp
thu có sáng tạo các yếu tố văn minh bên ngoài? A. Tục xăm mình. B. Chữ chăm cổ.
C. Tục thờ cúng tổ tiên. D. Tục nhuộm răng đen.
Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.
Câu 23. Điểm tương đồng cơ sở điều kiện tự nhiên giữa hai nền văn minh Việt
cổ và văn minh Phù Nam là gì?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, không giáp biển.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn cỗi.
C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
Câu 24. Việc phát hiện những đồng tiền vàng La Mã tại di chỉ khảo cổ thuộc văn
hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì về Vương quốc Phù Nam?
A. Kinh tế khép kín, không có quan hệ giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương đường biển của Phù Nam rất phát đạt.
C. Nghề luyện kim và chế tác kim hoàn ở Phù Nam rất phát triển.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn
minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam Văn minh Chăm
-pa Văn minh Phù Nam Tương đồng Khác biệt
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-D 4-C 5-C 6-B 7-B 8-D 9-B 10-B 11-C 12-B 13-B 14-A 15-B 16-C 17-B 18-A 19-D 20-C 21-B 22-A 23-D 24-B
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý:
- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm
* Mẫu trục thời gian tham khảo Câu 2 (2,0 điểm): Văn minh Chă m-pa Văn minh Phù Nam
- Cơ sở tự nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ Tương đồng + Tiếp giáp với biển
- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có
một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.
- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.
- Địa bàn hình thành: vùng duyên - Địa bàn hình thành: ở lưu vực
hải và một phần cao nguyên miền sông Cửu Long (thuộc khu vực Khác Trung Việt Nam ngày nay.
Nam Bộ của Việt Nam hiện nay). biệt
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao - Đặc điểm địa hình: thấp và
nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp. tương đối bằng phẳng
PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch sử lớp 10
Thời gian làm bài:…. phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Vị trí tiếp giáp với biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kiện
thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào?
A. Nghề nông trồng lúa nước.
B. Sản xuất thủ công nghiệp.
C. Nghề đi biển và buôn bán đường biển.
D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp.
Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
D. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
Câu 3. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Lào đã sáng tạo ra tác phẩm nào? A. Riêm Kê. B. Ma-ra-rao. C. Ra-ma Khiên. D. Phạ Lắc Phạ Lam.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành
văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
A. Nằm ở “ngã tư đường” giao thương quốc tế.
B. Chịu ảnh hưởng lớn từ nền văn minh Tây Á.
C. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Thành phần cư dân, tộc người rất phong phú.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á?
A. Thành phần tộc người ở Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng.
B. Hầu hết các tộc người đều có mặt ở các quốc gia Đông Nam Á.
C. Mỗi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau.
D. Có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 6. Một trong những biểu hiện của ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối với
văn minh Đông Nam Á là sự truyền bá của
A. Nho giáo và Đạo giáo.
B. Đạo giáo và Hồi giáo.
C. Đạo giáo và Hin-đu giáo.
D. Phật giáo và Hin-đu giáo.
Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây?
A. Thờ thần động vật. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Chúa Trời. D. Thờ thần tự nhiên.
Câu 8. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào? A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hin-đi.
Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Campuchia là A. Truyện Kiều.
B. Truyền thuyết Pơ-rắc Thon.
C. Sử thi Đẻ đất đẻ nước.
D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 10. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều
kiện khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á? A. Nhà tranh, vách đất.
B. Nhà trệt xây từ gạch nung.
C. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
D. Nhà trệt tạc từ các phiến đá vôi.
Câu 11. Ở Việt Nam, dấu ấn của kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào dưới đây? A. Chùa Một Cột. B. Thành Tây Đô. C. Cầu Long Biên. D. Chùa Linh Ứng.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài.
C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa.
D. Tính thống nhất trong đa dạng là một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á.
Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ?
A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng tự nhiên.
B. Phong tục treo câu đối trước cửa vào dịp Tết.
C. Tổ chức đua thuyền, đấu vật trong dịp lễ hội.
D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình,…
Câu 15. Người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc thường xăm mình để
A. Tránh bị thủy quái làm hại.
B. Thể hiện sự tôn kính với thần linh.
C. Hóa trang trong các dịp lễ hội.
D. Thể hiện sự hòa hợp với tự nhiên.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc?
A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.
B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.
C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là vua.
D. Có luật pháp và quân đội mạnh.
Câu 17. Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây? A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Đồng Đậu. C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Phùng Nguyên.
Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt cổ là A. Ngô, khoai. B. Lúa mạch. C. Lúa gạo. D. Hạt kê, đậu.
Câu 19. Việc cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?
A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.
B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.
C. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh Ấn Độ.
D. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.
Câu 20. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh
mẽ của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Hy Lạp cổ đại.
C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây? A. Nho giáo và Hồi giáo.
B. Phật giáo và Hin-đu giáo.
C. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ I. C. Thế kỉ V. D. Thế kỉ VII.
Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Cộng hòa quý tộc. D. Dân chủ chủ nô.
Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều
A. Cư trú trong các ngôi nhà trệt xây bằng gạch nung.
B. Tiếp thu và sử dụng chữ Hán làm văn tự chính.
C. Tôn thờ ba vị thần: Bra-ma, Vit-nu và Si-va.
D. Dùng thuyền bè làm phương tiện đi lại trên sông.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn
minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của
văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam Văn minh Chăm -pa Văn minh Phù Nam Tương đồng Khác biệt
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-A 3-D 4-B 5-D 6-A 7-C 8-B 9-B 10-C 11-C 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-C 18-C 19-B 20-C 21-B 22-B 23-A 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): * Lưu ý:
- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm
* Mẫu trục thời gian tham khảo Câu 2 (2,0 điểm): Văn minh Chăm -pa Văn minh Phù Nam
- Cơ sở tự nhiên:
+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ
Tương + Tiếp giáp với biển đồng
- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có
một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.
- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.
- Địa bàn hình thành: vùng duyên - Địa bàn hình thành: ở lưu vực Khác
hải và một phần cao nguyên miền sông Cửu Long (thuộc khu vực biệt Trung Việt Nam ngày nay.
Nam Bộ của Việt Nam hiện nay).
- Đặc điểm địa hình: đan xen cao - Đặc điểm địa hình: thấp và
nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp. tương đối bằng phẳng
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Thông Vâ ̣n du ̣ng TT Nhâ ̣n biết Vâ ̣n du ̣ng chủ đề vi ̣kiến thức hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10. Cơ sở hình thành văn 3 3 minh Đông Nam Á thời kì (0,75) (0,75) cổ - trung đại Chủ đề
1 5. Văn minh Bài 11. Hành
Đông Nam Á trình phát triển và thành tựu 3 3 1 của văn minh Đông Nam Á (0,75) (0,75) (2,0) thời kì cổ - trung đại Chủ đề Bài 12. Văn 2 2 minh Văn Lang 6. Một số nền văn minh - Âu Lạc (0,5) (0,5)
2 trên đất nước Bài 13. Văn Việt Nam minh Chăm-pa, 4 4 1 (trước năm Văn minh Phù 1858) (1,0) (1,0) (2,0) Nam 12 12 1 1 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (3,0) (3,0) (2,0) (2,0) Tỉ lệ 30% 30% 20% 20%