Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

81 41 lượt tải Tải xuống
 
!
"
#$
%!
&'(
)
*)$)
+
,
#-(
.#/0
1
.20
3%4
.20
3%4
5
.20
#
/
2
#
/
2
#
/
2
#
/
2
6718'9:
KHÍ
HẬU VÀ
BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU

.;(0
#$
%
Các tầng
khí
quyển.
Thành
phần
không
khí
2 TN*
60%
3,0
đim
#$
%
Các
khối khí.
Khí áp
và gió
2 TN*
#$
%<
Nhiệt độ
và mưa.
Thời
tiết, khí
hậu
1
TL*
#$
%=
Sự biến
đổi khí
hậu và
biện
pháp
ứng phó.
1
TL
*
NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
.=(0
#$
%
Các
thành
phần
1 TN 40%
2,0
đim
chủ yếu
của thuỷ
quyển
#$
%
Vòng
tuần
hoàn
nước
1 TN
#$
%<
Sông, hồ
và việc
sử dụng
nước
sông, hồ
2 TN*
#$
%=
Biển và
đại
dương.
Một số
đặc
điểm
của môi
trường
biển
2 TN*
#$
%>
Nước
ngầm và
băng hà
1
TL
T l
20% 15% 10% 5% 50%
6712'?@
Ch đ :
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NHỮNG
THẾ KỈ
TIẾP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊ
N ĐẾN
Ni dung
1: Các
vương
quốc cổ
ở Đông
Nam Á
2 TN
20%
1,0
đim
Ni dung
2. Giao
lưu
thương
mại và
1
TL
THẾ KỈ
X
văn hóa
ở Đông
Nam Á
từ đầu
Công
nguyên
đến thế
kỉ X
Ch đ :
VIỆT
NAM TỪ
KHOẢN
G THẾ
KỈ VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊ
N ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
X
1.Nhà
nước
Văn
Lang,
Âu Lạc
+ Nhà
nước
Văn
Lang
+ Nhà
nước Âu
Lạc
4 TN*
1
TL*
1
TL*
1
TL*
80%
4,0
đim
2.Thời
kỳ Bắc
thuộc và
chống
Bắc
thuộc từ
thế kỷ II
TCN
đến năm
938
4 TN*
1
TL*
3. Các
cuộc
đấu
tranh
giành lại
độc lập
và bảo
vệ bản
sắc văn
hoá của
dân tộc
4 TN*
1
TL*
1
TL*
1
TL*
T l
20% 15% 10% 5% 50%
+AB =C, <C, C, C,
CC
,
 DE#F8GE8HI*JK8L#M
*N#O2LPQ3R8LK2S
2TB
!
"
#$
%!8 &'
()
*)$UU
PV7WX5)$)
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Tng
%
đim
6718'9:
1 KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU
Các tầng
khí quyển.
Thành phần
không khí
Các khối
khí. Khí áp
và gió
Nhiệt độ
mưa.
Thời tiết,
khí hậu
– Sự biến
đổi khí hậu
và biện
pháp ứng
phó.
#-(
tả được các
tầng khí quyển,
đặc điểm chính
của tầng đối lưu
và tầng bình lưu;
Kể được tên
nêu được đặc
điểm về nhiệt độ,
độ ẩm của một số
khối khí.
Trình bày được
sự phân bố các
đai khí áp các
loại gió thổi
thường xuyên trên
Trái Đất.
Trình bày được
sự thay đổi nhiệt
độ bề mặt Trái
Đất theo vĩ độ.
1
Hiểu được vai
trò của oxy, hơi
nước khí
carbonic đối với
tự nhiên đời
sống.
Trình bày được
khái quát đặc
điểm của một
4 TN* 1TL* 1 TL*
60%
3,0
đim
trong các đới khí
hậu: ranh giới,
nhiệt độ, lượng
mưa, chế độ gió.
Nêu được một
số biểu hiện của
biến đổi khí hậu.
tả được
hiện tượng hình
thành mây, mưa.
3%4
Biết cách sử
dụng nhiệt kế, ẩm
kế, khí áp kế.
3%45
Phân tích được
biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa; xác
định được đặc
điểm về nhiệt độ
lượng mưa của
một số địa điểm
trên bản đồ khí
hậu thế giới.
Trình bày được
một số biện pháp
phòng tránh thiên
tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu.
2 NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Các thành
phần chủ
yếu của
thuỷ quyển
Vòng tuần
hoàn nước
Sông, hồ
việc sử
dụng nước
sông, hồ
Biển
đại dương.
Một số đặc
điểm của
môi trường
#-(
Kể được tên
được các thành
phần chủ yếu của
thuỷ quyển.
tả được
vòng tuần hoàn
lớn của nước.
tả được các
bộ phận của một
dòng sông lớn.
Xác định được
trên bản đồ các
đại dương thế
giới.
4 TN* 1 TL*
40%
2,0
đim
biển
– Nước
ngầm và
băng hà
Trình bày được
các hiện tượng
sóng, thuỷ triều,
dòng biển (khái
niệm; hiện tượng
thủy triều; phân
bố các dòng biển
nóng lạnh
trong đại dương
thế giới).
1
- Trình bày được
mối quan hệ giữa
mùa của sông
với các nguồn cấp
nước sông.
Trình bày được
nguyên nhân của
các hiện tượng
sóng, thuỷ triều,
dòng biển; phân
bố các dòng biển
nóng lạnh
trong đại dương
thế giới.
3%4
Nêu được tầm
quan trọng của
nước ngầm
băng hà.
Nêu được sự
khác biệt về nhiệt
độ độ muối
giữa vùng biển
nhiệt đới vùng
biển ôn đới.
3%45
Nêu được tầm
quan trọng của
việc sử dụng tổng
hợp nước sông,
hồ.
S câu/ loi u 8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
12
câu
T l % 20 15 10 5
50%
6712'?@
1 Ch đ:
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NHỮNG
THẾ KỈ
TIẾP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN THẾ
KỈ X
Ni dung 1:
Các vương
quốc cổ ở
Đông Nam
Á
#-(
Nêu được sự
hình thành
phát triển ban đầu
của các vương
quốc phong kiến
từ thế kỉ VII đến
thế kỉ X Đông
Nam Á.
2TN
20%
1,0
đim
Ni dung 2.
Giao lưu
thương mại
và văn hóa
ở Đông
Nam Á từ
đầu Công
nguyên đến
thế kỉ X
3%45
- Phân tích được
những tác động
chính của quá
trình giao lưu
thương mại
văn hóa Đông
Nam Á từ đầu
Công nguyên đến
thế kỉ X.
1TL
2 Ch đ:
VIỆT
NAM TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ
VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XChđB
1.Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
#-(
Nêu được
khoảng thời gian
thành lập của
nước Văn Lang,
Âu Lạc
Trình bày được
tổ chức nhà nước
của Văn Lang, Âu
Lạc.
1
tả được đời
sống vật chất
tinh thần của
dân Văn Lang,
Âu Lạc
3%4
- Xác định được
phạm vi không
gian của nước
Văn Lang, Âu Lạc
trên bản đồ hoặc
lược đồ.
4TN* 1TL* 1TL*
2.Thời kỳ
#-(
4TN* 1TL*
Bắc thuộc
và chống
Bắc thuộc
từ thế kỷ II
TCN đến
năm 938
Nêu được một
số chính sách cai
trị của phong kiến
phương Bắc trong
thời kì Bắc thuộc
1
- tả được một
số chuyển biến
quan trọng về
kinh tế, hội,
văn hoá Việt
Nam trong thời
Bắc thuộc.
3. Các cuộc
đấu tranh
giành lại
độc lập và
bảo vệ bản
sắc văn hoá
của dân tộc
#-(
Trình bày được
những nét chính
của các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt
Nam trong thời
Bắc thuộc (khởi
nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...)
1
Nêu được kết
quả ý nghĩa
các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
của nhân dân ta
trong thời Bắc
thuộc (khởi nghĩa
Hai Trưng,
Triệu, Bí, Mai
Thúc Loan,
Phùng Hưng,...).
Giải thích được
nguyên nhân của
các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt
Nam trong thời
Bắc thuộc (khởi
nghĩa Hai
4TN* 1TL* 1TL*
80%
4,0
đim
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...)
3%4
Lập được biểu
đồ, đồ về diễn
biến chính,
nguyên nhân, kết
quả ý nghĩa
của các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt
Nam trong thời
Bắc thuộc (khởi
nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng
Hưng,...).
S câu/ loi u 8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
12
câu
T l % 20 15 10 5
50%
+AB
=C, <C, C,
C,
CC
,
< 8
8HI*JKFYKZM
*N#O2LPQ3R8LK2S2[6
6718'9:
KJ\#F]*.0
Chọn đáp án đúng nhất
7Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là những hiện tượng xảy ra ở tầng
nào của khí quyển?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Ở sát mặt đất.
D. Các tầng cao của khí quyển.
7Trên bề mặt Trái Đất có mấy khối khí hoạt động chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
7<ŒNhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
7=Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào?
A. Gió mùa.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Đông cực.
7>Hệ thống sông gồm sông chính và
A. phụ lưu, chi lưu
B. phụ lưu, sông nhỏ
C. thượng lưu, chi lưu
D. thượng lưu, trung lưu
7Dòng biển nóng có hướng chảy từ:
A. Xích đạo về vùng Ôn đới
B. hai cực về vùng Xích Đạo
C. từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao
D. từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp
7;Sự dao động tại chỗ của nước biển là hiện tượng gì?
A. Thủy triều
B. Sóng
C. Dòng biển
D. Sóng thần
7^Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
D_2`a#.<0
7(1,0 điểm)Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa?
7(0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí
hậu?
7<(1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào?
6712'P@
K J\#F]*.0
Chọn đáp án đúng nhất
7 Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì
A. phong kiến.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. tư bản chủ nghĩa.
D. xã hội chủ nghĩa
7 Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, ở phía Bắc Việt Nam ngày nay xuất hiện quốc gia
phong kiến nào?
A. Đại Việt.
B. Chân Lạp.
C. Chăm-pa.
D. Đại Cồ Việt.
7< Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước
Văn Lang?
A. Văn Lang.
B. Tây Âu.
C. Lạc Việt.
D. Bách Việt.
7= Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu bộ?
A. 15
B. 16
C.17
D.18
7> Nhà Hán chia Âu Lạc thành mấy quận?
A.2.
B. 3.
C.6.
D.9
7 Chính quyền cai trị phương Bắc cai trị đến
A. Châu.
B. Huyện.
C. Làng, xã.
D. Tỉnh.
7;. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở
A. Mê Linh.
B. Hát Môn.
C. Cổ Loa.
D. Luy Lâu.
7^ Ai là người được mệnh danh là Dạ Trạch Vương?
A. Lý Nam Đế.
B. Lý Phật Tử.
C. Triệu Quang Phục.
D. Lý Thiên Bảo.
D_2`a#.<0
7.C>0
Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông
Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
7.>0
Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
7<.C0
Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì
Bắc thuộc
4. 8UBU&bT%cd
6e8'9:
KJ\#F]*.0
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D A B A C A D
D_2`a#.<0
Nội dung Điểm
7fgh1ijAb7hkl 1,5 điểm
QuáŒtrình hình thành mây mưa:
- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành những hạt
nước nhỏ, tạo thành mây.
- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần,
rồi rơi xuống đất thành mưa.
0,75
0,75
7gh-bh$?V-jBUBBmUn&b-(+
:l
0,5 điểm
- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.
- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng,
chống lụt, bão.
- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và
giảm nhẹ thiên tai.
- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn.
- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ
các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt.
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, thể nêu câu
trả lời ngoài đáp án.
7<#Teoep(b5l 1,0 điểm
+ Sử dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hoạt hàng ngày.
+ Sử dụng tưới tiêu cho ngành nông nghiệp.
+ Cung cấp nước cho sông, suối, ao, hồ…
+ Giúp ổn định dòng chảy của sông ngòi của nhiều con sông, đồng thời giúp cố
định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng sạt lở hay sụt lún đất.
0,25
0,25
0,25
0,25
6e2'P@
Kqj.0
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D A A B B B C
Dr9.<0
7 #$% 8
67:U$:"pU59 s&b
&tou81#vwe1hn((xy
C>
+ Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào các tín
ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.
+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ viết của Ấn Độ
để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình
+ dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Đ sáng tạo ra
những bộ sử thi của mình
+ Kiến trúc điêu khắc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc
tôn giáo Ấn Độ.
Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm
0,25
0,25
gh1iz?V&d"%73t2k{2s >
- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công.
- Ăn: cơm nếp cơm tẻ, khoai, sắn. Thức ăn các loại cá, thịt, rau, củ.
Biết sử dụng gia vị, mâm, bát, muôi,…
- Ở: Tập quán ở nhà sàn.
- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông
- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
< 2Bn-9'?@U$u|n-"7%73j
#5zDq$
C
z n$u|
Năm 40 -43 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542 Khởi nghĩa Lí Bí
Năm 713-722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
0.25
0.25
Cuối TKVIII Khởi nghĩa Phùng Hưng
0.25
0.25
}}}}}}}}~}}}}}}}
| 1/16

Preview text:

  1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 – KHỐI 6

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

(7 tiết)

Nội dung 1. Các tầng khí quyển. Thành phần không khí

2 TN*

60%

3,0 điểm

Nội dung 2. Các khối khí. Khí áp và gió

2 TN*

Nội dung 3. Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu

1 TL*

Nội dung 4.

Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.

1 TL*

2

NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

(4 tiết)

Nội dung 1. Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển

1 TN

40%

2,0 điểm

Nội dung 2. Vòng tuần hoàn nước

1 TN

Nội dung 3. Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ

2 TN*

Nội dung 4.

Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

2 TN*

Nội dung 5.

Nước ngầm và băng hà

1 TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Lịch sử

1

Chủ đề : ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X

Nội dung 1: Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á

2 TN

20%

1,0 điểm

Nội dung 2. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X

1 TL

2

Chủ đề : VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X

1.Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc

+ Nhà nước Văn Lang

+ Nhà nước Âu Lạc

4 TN*

1 TL*

1 TL*

1 TL*

80%

4,0 điểm

2.Thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỷ II TCN đến năm 938

4 TN*

1 TL*

3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc

4 TN*

1 TL*

1 TL*

1 TL*

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

100%

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Lớp 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng % điểm

Phân môn Địa lí

1

KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

– Các tầng khí quyển. Thành phần không khí

– Các khối khí. Khí áp và gió

– Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu

– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.

Nhận biết

– Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu;

– Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.

– Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.

– Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.

Thông hiểu

– Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.

– Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.

– Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.

– Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.

Vận dụng

– Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.

Vận dụng cao

– Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.

– Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.

4 TN*

1TL*

1 TL*

60%

3,0 điểm

2

NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển

– Vòng tuần hoàn nước

– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ

– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

– Nước ngầm và băng hà

Nhận biết

– Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

– Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.

– Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn.

– Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.

– Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới).

Thông hiểu

- Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.

– Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới.

Vận dụng

– Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.

– Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.

Vận dụng cao

– Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.

4 TN*

1 TL*

40%

2,0 điểm

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1 câu TL

1 câu TL

12 câu

Tỉ lệ %

20

15

10

5

50%

Phân môn Lịch sử

1

Chủ đề : ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X

Nội dung 1: Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á

Nhận biết

– Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á.

2TN

20%

1,0 điểm

Nội dung 2. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X

Vận dụng cao

- Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.

1TL

2

Chủ đề : VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XChủ đề B

1.Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc

Nhận biết

– Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc

– Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.

Thông hiểu

– Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc

Vận dụng

- Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.

4TN*

1TL*

1TL*

2.Thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỷ II TCN đến năm 938

Nhận biết

– Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc

Thông hiểu

- Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.

4TN*

1TL*

3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc

Nhận biết

– Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...)

Thông hiểu

– Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).

– Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...)

Vận dụng

– Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).

4TN*

1TL*

1TL*

80%

4,0 điểm

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1 câu TL

1 câu TL

12 câu

Tỉ lệ %

20

15

10

5

50%

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

100%

  1. Đề kiểm tra

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6

Phân môn Địa lí

A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Các hiện tượng: mây, mưa, sấm sét, gió, bão,... là những hiện tượng xảy ra ở tầng nào của khí quyển?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng bình lưu.

C. Ở sát mặt đất.

D. Các tầng cao của khí quyển.

Câu 2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy khối khí hoạt động chính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.

B. ôn đới.

C. Xích đạo.

D. cận cực.

Câu 4. Gió thường xuyên hoạt động trong phạm vi đới Nóng là gió nào?

A. Gió mùa.

B. Gió Tín phong.

C. Gió Tây ôn đới.

D. Gió Đông cực.

Câu 5. Hệ thống sông gồm sông chính và

A. phụ lưu, chi lưu

B. phụ lưu, sông nhỏ

C. thượng lưu, chi lưu

D. thượng lưu, trung lưu

Câu 6. Dòng biển nóng có hướng chảy từ:

A. Xích đạo về vùng Ôn đới

B. hai cực về vùng Xích Đạo

C. từ vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao

D. từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp

Câu 7. Sự dao động tại chỗ của nước biển là hiện tượng gì?

A. Thủy triều

B. Sóng

C. Dòng biển

D. Sóng thần

Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. nước.

B. sấm.

C. mưa.

D. mây.

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa?

Câu 2. (0,5 điểm) Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu?

Câu 3. (1,5 điểm) Nước ngầm và băng hà có tầm quan trọng như thế nào?

Phân môn Lịch Sử

  1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời kì

A. phong kiến.

B. chiếm hữu nô lệ.

C. tư bản chủ nghĩa.

D. xã hội chủ nghĩa

Câu 2. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, ở phía Bắc Việt Nam ngày nay xuất hiện quốc gia phong kiến nào?

A. Đại Việt.

B. Chân Lạp.

C. Chăm-pa.

D. Đại Cồ Việt.

Câu 3. Bộ lạc nào hùng mạnh nhất, đóng vai trò hạt nhân trong việc hình thành nhà nước Văn Lang?

a. Văn Lang.

b. Tây Âu.

c. Lạc Việt.

d. Bách Việt.

Câu 4. Thời Văn Lang, nước ta được phân chia thành bao nhiêu bộ?

a. 15

b. 16

c.17

d.18

Câu 5. Nhà Hán chia Âu Lạc thành mấy quận?

A.2.

B. 3.

C.6.

D.9

Câu 6. Chính quyền cai trị phương Bắc cai trị đến

a. Châu.

b. Huyện.

c. Làng, xã.

d. Tỉnh.

Câu 7. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở

a. Mê Linh.

b. Hát Môn.

c. Cổ Loa.

d. Luy Lâu.

Câu 8. Ai là người được mệnh danh là Dạ Trạch Vương?

a. Lý Nam Đế.

b. Lý Phật Tử.

c. Triệu Quang Phục.

d. Lý Thiên Bảo.

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (0.5 điểm)

Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.

Câu 2. (1.5 điểm)

Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc

Câu 3. (1.0 điểm)

Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc

4. Đáp án và hướng dẫn chấm

Phần Địa lí

A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D

A

B

A

C

A

D

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung

Điểm

Câu 1. Em hãy mô tả hiện tượng hình thành mây, mưa?

1,5 điểm

Quá trình hình thành mây mưa:

- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ, tạo thành mây.

- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành mưa.

0,75

0,75

Câu 2. Hãy trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu?

0,5 điểm

- Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.

- Tham gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng, chống lụt, bão.

- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.

- Chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn.

- Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, giúp đỡ các gia đình bị nạn, khôi phục sản xuất và sinh hoạt.

- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai.

Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm, có thể nêu câu trả lời ngoài đáp án.

Câu 3. Nước ngầm có tầm quan trọng như thế nào?

1,0 điểm

+ Sử dụng làm nước ăn uống cho người dân, nước sinh hoạt hàng ngày.

+ Sử dụng tưới tiêu cho ngành nông nghiệp.

+ Cung cấp nước cho sông, suối, ao, hồ…

+ Giúp ổn định dòng chảy của sông ngòi của nhiều con sông, đồng thời giúp cố định các lớp đất đá bên trên, tránh các hiện tượng sạt lở hay sụt lún đất.

0,25

0,25

0,25

0,25

Phần Lịch Sử

A.Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D

A

A

B

B

B

C

B. Tự luận (3 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

Phân tích những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.

0.5

+ Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào các tín ngưỡng dân gian của cư dân bản địa.

+ Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ viết của Ấn Độ để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình

+ Cư dân Đông Nam Á tiếp thu văn học của người Ấn Độ và sáng tạo ra những bộ sử thi của mình

+ Kiến trúc – điêu khắc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc và tôn giáo Ấn Độ.

Lưu ý: Học sinh trình bày được 2 ý đúng trở lên được trọn điểm

0,25

0,25

2

Hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc

1.5

- Nghề sản suất chính: trồng lúa nước, chăn nuôi, nghề thủ công.

- Ăn: cơm nếp và cơm tẻ, khoai, sắn. Thức ăn có các loại cá, thịt, rau, củ. Biết sử dụng gia vị, mâm, bát, muôi,…

- Ở: Tập quán ở nhà sàn.

- Đi lại chủ yếu bằng thuyền bè trên sông

- Mặc: Nữ mặc áo, váy. Nam đóng khố.

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

3

Lập niên biểu lịch sử các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc

1.0

Thời gian

Tên cuộc khởi nghĩa

Năm 40 -43

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng

Năm 248

Khởi nghĩa Bà Triệu

Năm 542

Khởi nghĩa Lí Bí

Năm 713-722

Khởi nghĩa Mai Thúc Loan

Cuối TKVIII

Khởi nghĩa Phùng Hưng

0.25

0.25

0.25

0.25

--------HẾT-------