Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Cánh diều đề 2

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
PHN I. TRC NGHIM (4 điểm): Học sinh điền đáp án đúng vào
phiếu tr li trc nghim.
Câu 1. Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng
với số nhiễm sắc thể của tế bào mẹ nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể
C. Phân li đồng đều và dãn xoắn của nhiễm sắc thể
D. Dãn xoắn của các nhiễm sắc thể và hình thành thoi phân bào
Câu 2. Hiện tượng cơm thiu là do vi sinh vật tiết enzim phân giải chất gì?
A. Protein B. Lipit C. Xenlulozo D. Tinh bột
Câu 3. Nuôi cấy nấm men rượu trong dung dịch đường glucozo, bịt kín để
không có oxi phân tử thì sản phẩm thu được s là:
A. Rượu etylic và CO
2
B. Axit lactic
C. CO
2
và H
2
O D. Axit axetic
Câu 4. Ý nghĩa nào sau đây không có ở nguyên phân?
A. Là cơ chế sinh sn ca sinh vật đơn bào, nhân thực.
B. Là cơ chế sinh trưởng ca sinh vật đa bào, nhân thực.
C. Giúp cơ thể tái sinh các mô hoặc các cơ quan bị tổn thương.
D. Là quá trình tạo ra giao t
Câu 5. Các NST kép co xoắn cực đại là đặc điểm không có ở:
A. K đầu 1 B. K gia 1 C. K gia 2 D. K giữa nguyên phân
Câu 6. Một loài bộ NST 2n = 14. S nhim sc th khi tế bào đang phân
chia k sau nguyên phân là:
A. 14 NST kép B. 7 NST kép C. 7 NST đơn D. 28 NST đơn
Câu 7. Bộ NST của tế bào ban đầu 2n = 4. Nội dung nào sau đây là sai?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2 là kỳ sau của giảm phân 2 B. Hình 4 kỳ cuối của giảm
phân 1
C. Hình 1 là kỳ giữa của nguyên phân D. Hình 3 là kỳ sau của
giảm phân 1
Câu 8. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở:
A. Kỳ đầu B. Kỳ gia C. Kỳ sau D. Kỳ
cuối
Câu 9. Hóa dị dưỡng kiểu dinh dưỡng của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn lam B. Nấm C. Vi khuẩn Nitrat D. Tảo đơn
bào
Câu 10. Có 2 tế o tham gia nguyên phân với s ln bng nhau, mi tế
bào 2 lần. Tng s tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 12 D.
16
Câu 11. Trong chu k tế bào, ADN và nhiễm sc th nhân đôi tại pha:
A. S B. G2 C. G
1
D. Nguyên phân
Câu 12. Khi vi sinh vật sống bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO
2
, nguồn
năng lượng lấy từ chất vô cơ thì kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D.
Hóa tự dưỡng
PHN II. T LUN (6 điểm)
Câu 1a: Trình bày nội dung pha G1 ca k trung gian?
Câu1b: Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân.
Câu2a S kiện nào của nhim sc th ch có ở k đầu 1 mà không có ở k
đầu của nguyên phân?
Câu 2b: Xác định ngun cacbon, nguồn năng lượng của 02 hình thức dinh
ng vi sinh vt: quang t ng, quang d ng.
Câu 3a: Hãy cho ví dụ th hin lợi ích, tác hại đối với con người khi vi sinh
vật phân giải protein và phân giải xenluluzo?
Câu 3b: Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã đầy đủ nguyên liệu.
Cơ sở khoa hc ca ng dụng này là quá trình nào?
ĐÁP ÁN
PHN I. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
2
4
5
6
7
8
10
11
12
Đ/A
D
D
A
D
C
C
B
A
D
PHN II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Trình bày nội dung pha G1 ca k trung gian?
Đán án: - Tế bào tổng hợp các chất cn thiết cho s sinh trưởng. Đây là
thi k sinh trưởng ch yếu ca tế o. (0,5 điểm)
- Độ dài pha G1 thay đổi quyết đnh s lần phân chia của tế bào các
mô khác nhau. (0,25 điểm)
- Ch tế bào nào vượt qua điểm kim tra G1 mới có khả ng sang pha tiếp
theo.
(0,25
đim)
b) Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân.
Đán án:
- K trung gian (0,25 điểm)
- Hai lần phân chia gồm: (0,75 điểm)
+ Lần phân chia thứ nht: k đầu 1, k gia 1, k sau 1, k cui 1
+ Lần phân chia th hai: k đầu 2, k gia 2, k sau 2, k cui 2
Câu 2. (2 điểm)
a) S kiện nào của nhim sc th ch có ở k đầu 1 mà không có ở k đầu
của nguyên phân?
Đán án:
- Các NST kép tiếp hp tạo thành cặp NST kép tương đồng. (0,5 điểm)
- thể xy ra s trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gc trong cp
NST kép tương đồng. (0,5 điểm)
b) Xác định ngun cacbon, nguồn năng lượng của hình thức quang t
ng, quang d ng vi sinh vt?
Đán án:
Hình thức dinh dưỡng
Ngun cacbon
Nguồn năng lượng ch yếu
Quang t ng
CO
2
Ánh sáng
Quang d ng
Cht hữu cơ
Ánh sáng
Mỗi tiêu chí đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3. (2 điểm)
a) Hãy cho ví dụ th hin lợi ích, tác hại đối vi con người khi vi sinh vt
phân giải protein và phân giải xenluluzo?
Đán án:
* Khi vi sinh vật phân giải protein:
- Lợi ích: làm nước mắm, làm nem chua (0,25 điểm)
- Tác hại: làm cho thịt ươn, cá ươn, ... (0,25 điểm)
* Khi vi sinh vật phân giải xenlulozo:
- Lợi ích: phân giải xác thực vật để làm giàu dinh dưỡng cho đất (0,25
đim)
- Tác hại: Gây hư hỏng quần áo, sách vở... (0,25 điểm)
(Học sinh có thể nêu ví dụ khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
b) Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu. Cơ
s khoa hc ca ng dụng này là quá trình nào?
Đán án:
* Cách muối chua dưa cải:
- Phơi héo rau cải, đem rửa sch, cắt thành các đoạn ngn khong 3cm.
(0,25
đim)
- Pha nước mui NaCl (5-6%), có thể cho thêm một ít đường. (0,25 điểm)
- Cho rau đã chuẩn b vào vại, đổ ngập nước muối đã chuẩn bị, nén chặt,
đậy kín, để nơi ẩm 28 30
0
C. (0,25 điểm)
* Dựa vào quá trình lên men lactic (0,25 điểm)
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Năm học 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT…….. Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(4 điểm): Học sinh điền đáp án đúng vào
phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1.
Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng
với số nhiễm sắc thể của tế bào mẹ nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể
C. Phân li đồng đều và dãn xoắn của nhiễm sắc thể
D. Dãn xoắn của các nhiễm sắc thể và hình thành thoi phân bào
Câu 2. Hiện tượng cơm thiu là do vi sinh vật tiết enzim phân giải chất gì? A. Protein B. Lipit C. Xenlulozo D. Tinh bột
Câu 3. Nuôi cấy nấm men rượu trong dung dịch đường glucozo, bịt kín để
không có oxi phân tử thì sản phẩm thu được sẽ là: A. Rượu etylic và CO2 B. Axit lactic C. CO2 và H2O D. Axit axetic
Câu 4. Ý nghĩa nào sau đây không có ở nguyên phân?
A. Là cơ chế sinh sản của sinh vật đơn bào, nhân thực.
B. Là cơ chế sinh trưởng của sinh vật đa bào, nhân thực.
C. Giúp cơ thể tái sinh các mô hoặc các cơ quan bị tổn thương.
D. Là quá trình tạo ra giao tử
Câu 5. Các NST kép co xoắn cực đại là đặc điểm không có ở:
A. Kỳ đầu 1 B. Kỳ giữa 1 C. Kỳ giữa 2 D. Kỳ giữa nguyên phân
Câu 6. Một loài có bộ NST 2n = 14. Số nhiễm sắc thể khi tế bào đang phân
chia ở kỳ sau nguyên phân là:
A. 14 NST kép B. 7 NST kép C. 7 NST đơn D. 28 NST đơn
Câu 7.
Bộ NST của tế bào ban đầu 2n = 4. Nội dung nào sau đây là sai? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 là kỳ sau của giảm phân 2
B. Hình 4 là kỳ cuối của giảm phân 1
C. Hình 1 là kỳ giữa của nguyên phân D. Hình 3 là kỳ sau của giảm phân 1
Câu 8. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở: A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối
Câu 9. Hóa dị dưỡng là kiểu dinh dưỡng của nhóm vi sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn lam B. Nấm C. Vi khuẩn Nitrat D. Tảo đơn bào
Câu 10. Có 2 tế bào tham gia nguyên phân với số lần bằng nhau, mỗi tế
bào 2 lần. Tổng số tế bào con tạo ra là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 11. Trong chu kỳ tế bào, ADN và nhiễm sắc thể nhân đôi tại pha: A. S B. G2 C. G1 D. Nguyên phân
Câu 12. Khi vi sinh vật sống bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO , nguồn 2
năng lượng lấy từ chất vô cơ thì kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa tự dưỡng
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1a: Trình bày nội dung pha G1 của kỳ trung gian?
Câu1b: Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân.
Câu2a Sự kiện nào của nhiễm sắc thể chỉ có ở kỳ đầu 1 mà không có ở kỳ đầu của nguyên phân?
Câu 2b: Xác định nguồn cacbon, nguồn năng lượng của 02 hình thức dinh
dưỡng ở vi sinh vật: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng.
Câu 3a: Hãy cho ví dụ thể hiện lợi ích, tác hại đối với con người khi vi sinh
vật phân giải protein và phân giải xenluluzo?
Câu 3b: Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu.
Cơ sở khoa học của ứng dụng này là quá trình nào? ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B D A D A D C C B B A D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm)
a) Trình bày nội dung pha G1 của kỳ trung gian?
Đán án: - Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. Đây là
thời kỳ sinh trưởng chủ yếu của tế bào. (0,5 điểm)
- Độ dài pha G1 thay đổi và nó quyết định số lần phân chia của tế bào ở các
mô khác nhau. (0,25 điểm)
- Chỉ tế bào nào vượt qua điểm kiểm tra G1 mới có khả năng sang pha tiếp theo. (0,25 điểm)
b) Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân. Đán án:
- Kỳ trung gian (0,25 điểm)
- Hai lần phân chia gồm: (0,75 điểm)
+ Lần phân chia thứ nhất: kỳ đầu 1, kỳ giữa 1, kỳ sau 1, kỳ cuối 1
+ Lần phân chia thứ hai: kỳ đầu 2, kỳ giữa 2, kỳ sau 2, kỳ cuối 2
Câu 2. (2 điểm)
a) Sự kiện nào của nhiễm sắc thể chỉ có ở kỳ đầu 1 mà không có ở kỳ đầu của nguyên phân? Đán án:
- Các NST kép tiếp hợp tạo thành cặp NST kép tương đồng. (0,5 điểm)
- Có thể xảy ra sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp
NST kép tương đồng. (0,5 điểm)
b) Xác định nguồn cacbon, nguồn năng lượng của hình thức quang tự
dưỡng, quang dị dưỡng ở vi sinh vật? Đán án: Hình thức dinh dưỡng Nguồn cacbon
Nguồn năng lượng chủ yếu Quang tự dưỡng CO2 Ánh sáng Quang dị dưỡng Chất hữu cơ Ánh sáng
Mỗi tiêu chí đúng đạt 0,25 điểm Câu 3. (2 điểm)
a) Hãy cho ví dụ thể hiện lợi ích, tác hại đối với con người khi vi sinh vật
phân giải protein và phân giải xenluluzo? Đán án:
* Khi vi sinh vật phân giải protein:
- Lợi ích: làm nước mắm, làm nem chua (0,25 điểm)
- Tác hại: làm cho thịt ươn, cá ươn, ... (0,25 điểm)
* Khi vi sinh vật phân giải xenlulozo:
- Lợi ích: phân giải xác thực vật để làm giàu dinh dưỡng cho đất (0,25 điểm)
- Tác hại: Gây hư hỏng quần áo, sách vở... (0,25 điểm)
(Học sinh có thể nêu ví dụ khác, nếu đúng vẫn cho điểm)
b) Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu. Cơ
sở khoa học của ứng dụng này là quá trình nào? Đán án:
* Cách muối chua dưa cải:
- Phơi héo rau cải, đem rửa sạch, cắt thành các đoạn ngắn khoẳng 3cm. (0,25 điểm)
- Pha nước muối NaCl (5-6%), có thể cho thêm một ít đường. (0,25 điểm)
- Cho rau đã chuẩn bị vào vại, đổ ngập nước muối đã chuẩn bị, nén chặt,
đậy kín, để nơi ẩm 28 – 300C. (0,25 điểm)
* Dựa vào quá trình lên men lactic (0,25 điểm)