Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân trời sáng tạo đề 2

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân trời sáng tạo đề 2

Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học lớp 10 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

32 16 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
Năm học 2023 - 2024
Môn: Sinh hc 10
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phn trc nghim
Câu 1: Vai tr ca các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào
A. rút ngn thi gian ca quá trình phân bào.
B. ko dài thi gian ca quá trình phân bào.
C. đm bo tnh chnh xác ca quá trình phân bào.
D. đm bo tnh đt biến ca quá trình phân bào.
Câu 2: Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuc kì trung gian?
A. Pha M.
B. Pha G1.
C. Pha S.
D. Pha G2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là hot đng sng có tnh cht chu kì.
B. Chu kì tế bào là hot đng sng ch din ra sinh vật đa bào.
C. Thi gian ca chu tế bào thời gian ca các giai đon trong chu tế
bào.
D. Kết qu ca chu tế bào từ mt tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào
con.
Câu 4: Quá trình nguyên phân không bao gm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian.
B. Kì gia.
C. Kì đầu.
D. Kì cui.
Câu 5: Hiện ợng các nhim sc th kp co xon trong nguyên phân ý
nghĩa nào sau đây?
A. Tothun li cho s phân li ca nhim sc th.
B. To thun li cho s nhân đôi ca nhim sc th.
C. Tothun li cho s tiếp hp ca nhim sc th.
D. To thun li cho s trao đổi cho ca nhim sc th.
Câu 6: Nhân t nào sau đây gây nh hưởng đến quá trình gim phân?
A. Môi trưng sng.
B. Chế đ ăn ung.
C. Di truyền và hormone.
D. Tt c các yếu t trên.
Câu 7:Ti kì trung gian trưc khi din ra gim phân, tế bào nhân đôi nhim sc
th và DNA bao nhiêu lần?
A. 1 ln.
B. 2 ln.
C. 3 ln.
D. 4 ln.
Câu 8: S khác nhau trong quá trình phân chia tế bào cht tế bào đng vt và
thc vt là do
A. tế bào đng vt có kch thưc nh.
B. tế bào đng vt có nhiu lysosome.
C. tế bào thc vt có thành cellulose.
D. tế bào thc vt có không bào ln.
Câu 9: Trong gim phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm ging nhau là
A. các nhim sc th đu trng thái đơn.
B. các nhim sc th đều trng thái kp.
C. có s dãn xon ca các nhim sc th.
D. có s phân li các nhim sc th v 2 cc tế bào.
Câu 10: lúa nước 2n = 24, s nhim sc th trong 1 tế bào cui sau
ca nguyên phân là
A. 72.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
Câu 11: S dng mu vật hoa hành th quan sát được quá trình nào sau
đây?
A. Gim phân.
B. Quang hp.
C. Nguyên phân.
D. Hô hp tế bào.
Câu 12: Khi quan sát tiêu bn, nếu thy các nhim sc th đơn đang phân li v
hai cc ca tế bào thì kết lun tế bào đang kì nào ca nguyên phân?
A. Kì đầu.
B. Kì gia.
C. Kì sau.
D. Kì cui.
Câu 13: Quan sát tiêu bn ca mt r hành, ta có th thy trường hp nào sau
đây?
A. Các tế bào đang các kì khác nhau.
B. Mt s tế bào đang cng mt kì.
C. Mt s tế bào không nhìn r nhim sc th.
D. Tt c các trường hợp trên.
Câu 14: Cơ sở khoa hc ca công ngh tế bào dựa trên đc tnh nào sau đây?
A. Tnh đc th ca các tế bào.
B. Tnh đa dng ca các tế bào giao t.
C. Tnh ưu việt ca các tế bào nhân thực.
D. Tnh toàn năng ca các tế bào.
Câu 15: Nhân t nào sau đây vai tr quan trọng nht trong điều khin s
bit hóa bằng thành phần môi trường?
A. Hàm lưng nitrogen.
B. Hormone sinh trưng.
C. Enzyme chuyn hóa.
D. Hàm lưng carbohydrate.
Câu 16: Nhân bn vô tnh đng vt không đem đến trin vng nào sau đây?
A. Nhân nhanh ngun gene đng vt quý hiếm có nguy cơ tuyệt chng.
B. To ngun cơ quan, ni tng thay thế dng trong cha tr bnh ngưi.
C. To ra các loài đng vt biến đổi gene đ sn xut thuc cha bnh.
D. To ra nhng cá th mi có b gene ca cá th gc đưc chn la.
Câu 17: ng dng nào sau đây không phi là ng dng ca công nghệ tế bào
gc?
A. Tái to các mô đ thay thế các mô, cơ quan b tổn thương hoc b bnh.
B. M ra phương pháp điều tr mới trong điều tr vô sinh và hiếm mun.
C. Bo tn ging đng vt quý hiếm, phc hi các nhóm đng vật đã b tuyt
chng.
D. To ra nhng đng vt có kh năng bt t để sn xut các chế phm sinh
hc.
Câu 18: Kch thước nh đem li li thế nào sau đây cho vi sinh vật?
A. Giúp vi sinh vật kh năng hp th chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sn
nhanh.
B. Giúp vi sinh vật có kh năng phân b rng khp trong mi loi môi trưng.
C. Giúp vi sinh vật có kh năng thch nghi cao với s thay đổi ca môi trưng.
D. Giúp vi sinh vật có kh năngdi chuyển nhanh trong mi loi môi trưng.
Câu 19: Căn c vào ngun carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng
A. quang t dưỡng và quang d dưỡng.
B. t dưỡng và d ng.
C. quang dưỡng và hóa dưỡng.
D. hóa tự dưỡng và hóa d dưỡng.
Câu 20: sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thưng thc hin nhum
màu trước khi quan sát?
A. Vì tế bào vi sinh vt nh và có màu nht.
B. Vì tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh.
C. Vì tế bào vi sinh vật có thành tế bào dày.
D. Vì tế bào vi sinh vt di chuyn rt nhanh.
Câu 21: Loi que cy nào sau đây được s dụng để tri đều vi khun trên b
mt thch rn?
A. Que cy thng.
B. Que cy vng.
C. Que cy móc.
D. Que cy trang.
Câu 22: Dựa vào trng thái môi trường, môi trường nuôi cy vi sinh vật được
chia thành 2 loi gm
A. môi trưng t nhiên và môi trường phng th nghiệm.
B. môi trưng t nhiên và môi trường tng hp.
C. môi trưng dng đc và môi trưng dng lng.
D. môi trưng tng hợp và môi trường bán tổng hp.
Câu 23: Phân lập khâu quan trọng trong quá trình nghiên cu vi sinh vật
phương pháp này giúp
A. tách riêng từng loài vi sinh vật t hn hp nhiều loài vi sinh vật.
B. xác đnh mi quan h h hàng gia các loài vi sinh vt.
C. quan sát r hơn hình dng và cu to tế bào ca các loài vi sinh vt.
D. theo di các quá trình tng hp sinh học bên trong tế bào ở mc đ phân tử.
Câu 24: Gôm là
A. mt s loi protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
B. mt s amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
C. mt s polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
D. mt s enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
Câu 25: Vi sinh vt d dưỡng phân gii các hp cht hu cơ nhằm
A. ly ngun nguyên liệu cho các hot đng sng ca chúng.
B. loi b các cht hu cơ dư thừa giúp làm sch môi trưng sng.
C. to ra các thực phm có giá tr dinh dưỡng cao cho con người.
D. to ra các cht khoáng góp phần ci to cht lưng ca đt.
Câu 26:Để phân gii nucleic acid, vi sinh vt cn to ra enzyme nào sau đây?
A. Protease.
B. Lipase.
C. Nuclease.
D. Amylase.
Câu 27: Vai tr nào sau đây không phi vai tr ca vi sinh vật đi vi t
nhiên?
A. Chuyển hóa vật cht trong t nhiên.
B. Làm sch môi trường.
C. Ci thin cht lượng đt.
D. Tăng sc đ kháng cho vật nuôi.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hp
nucleic acid ca vi sinh vt?
A. Quá trình tổng hp DNA, RNA vi sinh vt din ra tương tự mi tế bào
sinh vt.
B. Các phân tử nucleic acid được to ra nh s liên kết ca các đơn phân
nucleotide.
C. Vi sinh vật không có kh năng tự tng hợp nucleotide phi thu nhn t
thc ăn.
D. Mt s vi sinh vật kh năng tổng hp 3 thành phần cu to nên các
nucleotide.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 đim): Nếu s phân chia tế bào mt cách không bình thưng s dn
đến hu qu gì? Gii thch.
Câu 2 (1 đim): Ti sao trong công ngh tế bào thực vật, người ta th dng
mt loi mô bt kì đ tái to thành cơ thể hoàn chỉnh?
Câu 3 (1 đim): Hãy nêu mt vài ng dng ca vi sinh vt trong thc tin
em biết ty theo kiểu dinh dưỡng ca chúng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. Phn trc nghim
1. C
2. A
3. B
4. A
5. A
6. D
7. A
8. C
9. D
10. D
11. A
12. C
13. D
14. D
15. B
16. C
17. D
18. A
19. B
20. A
21. D
22. C
23. A
24. C
25. A
26. C
27. D
28. C
B. Phn t lun
Câu 1:
Nếu s phân chia tế bào không bình thưng s dẫn đến các tế bào được sinh ra
mt cách không bình thường (tế bào đt biến) dn tới các nh hưởng xu đến
hot đng sng ca thể. V dụ như sự tăng sinh tế bào mt cách mt kim
soát dẫn đến bệnh ung thư.
Câu 2:
Trong công ngh tế bào thực vật, thể dng mt loi bt để tái to
thành th hoàn chỉnh mỗi tế bào thực vật đều tnh toàn năng, thể
phân chia và biệt hóa thành cơ thể hoàn chỉnh.
Câu 3:
Mt vài ng dng ca vi sinh vt trong thc tin:
- Vi sinh vật hóa d ỡng được ng dng trong kh mi chung tri, nưc thi
chăn nuôi; ng dụng trong công nghệ thc phm như sn xut rượu, bia, gim,
sa chua,…; ng dng trong sn xut men vi sinh;…
- Vi sinh vt hóa t ỡng được dng để dn xut phân bón hu cơ vi sinh,…
- Vi sinh vt quang t dưỡng đưc ng dng sn xut thc phm chc năng,
thc ăn trong nuôi thy sn,…
- Vi sinh vt quang d dưỡng được ng dụng để sn xut thu sinh khi làm thc
ăn cho gia súc, tôm cá,…; xử l nước ao nuôi trong nuôi trng thy sn;…
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT…….. Năm học 2023 - 2024 Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là
A. rút ngắn thời gian của quá trình phân bào.
B. kéo dài thời gian của quá trình phân bào.
C. đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
D. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào.
Câu 2: Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian? A. Pha M. B. Pha G1. C. Pha S. D. Pha G2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.
B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.
D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.
Câu 4: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây? A. Kì trung gian. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Kì cuối.
Câu 5: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn trong nguyên phân có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạothuận lợi cho sự phân li của nhiễm sắc thể.
B. Tạo thuận lợi cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
C. Tạothuận lợi cho sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể.
D. Tạo thuận lợi cho sự trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây gây ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?
A. Môi trường sống.
B. Chế độ ăn uống.
C. Di truyền và hormone.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 7:Tại kì trung gian trước khi diễn ra giảm phân, tế bào nhân đôi nhiễm sắc
thể và DNA bao nhiêu lần? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 8: Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và thực vật là do
A. tế bào động vật có kích thước nhỏ.
B. tế bào động vật có nhiều lysosome.
C. tế bào thực vật có thành cellulose.
D. tế bào thực vật có không bào lớn.
Câu 9: Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
A. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
B. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C. có sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
D. có sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
Câu 10: Ở lúa nước 2n = 24, số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là A. 72. B. 12. C. 24. D. 48.
Câu 11: Sử dụng mẫu vật là hoa hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây? A. Giảm phân. B. Quang hợp. C. Nguyên phân.
D. Hô hấp tế bào.
Câu 12: Khi quan sát tiêu bản, nếu thấy các nhiễm sắc thể đơn đang phân li về
hai cực của tế bào thì kết luận tế bào đang ở kì nào của nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 13: Quan sát tiêu bản của một rễ hành, ta có thể thấy trường hợp nào sau đây?
A. Các tế bào đang ở các kì khác nhau.
B. Một số tế bào đang ở cùng một kì.
C. Một số tế bào không nhìn rõ nhiễm sắc thể.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 14: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?
A. Tính đặc thù của các tế bào.
B. Tính đa dạng của các tế bào giao tử.
C. Tính ưu việt của các tế bào nhân thực.
D. Tính toàn năng của các tế bào.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự
biệt hóa bằng thành phần môi trường?
A. Hàm lượng nitrogen.
B. Hormone sinh trưởng.
C. Enzyme chuyển hóa.
D. Hàm lượng carbohydrate.
Câu 16: Nhân bản vô tính ở động vật không đem đến triển vọng nào sau đây?
A. Nhân nhanh nguồn gene động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Tạo nguồn cơ quan, nội tạng thay thế dùng trong chữa trị bệnh ở người.
C. Tạo ra các loài động vật biến đổi gene để sản xuất thuốc chữa bệnh.
D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gene của cá thể gốc được chọn lựa.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào gốc?
A. Tái tạo các mô để thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương hoặc bị bệnh.
B. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.
C. Bảo tồn giống động vật quý hiếm, phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.
D. Tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học.
Câu 18: Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?
A. Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.
C. Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
D. Giúp vi sinh vật có khả năngdi chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.
Câu 19: Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là
A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.
B. tự dưỡng và dị dưỡng.
C. quang dưỡng và hóa dưỡng.
D. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.
Câu 20: Vì sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thường thực hiện nhuộm màu trước khi quan sát?
A. Vì tế bào vi sinh vật nhỏ và có màu nhạt.
B. Vì tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh.
C. Vì tế bào vi sinh vật có thành tế bào dày.
D. Vì tế bào vi sinh vật di chuyển rất nhanh.
Câu 21: Loại que cấy nào sau đây được sử dụng để trải đều vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn? A. Que cấy thẳng. B. Que cấy vòng. C. Que cấy móc. D. Que cấy trang.
Câu 22: Dựa vào trạng thái môi trường, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành 2 loại gồm
A. môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.
B. môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp.
C. môi trường dạng đặc và môi trường dạng lỏng.
D. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
Câu 23: Phân lập là khâu quan trọng trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật vì phương pháp này giúp
A. tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.
B. xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.
C. quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.
D. theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử. Câu 24: Gôm là
A. một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
B. một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
C. một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
D. một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
Câu 25: Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các hợp chất hữu cơ nhằm
A. lấy nguồn nguyên liệu cho các hoạt động sống của chúng.
B. loại bỏ các chất hữu cơ dư thừa giúp làm sạch môi trường sống.
C. tạo ra các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người.
D. tạo ra các chất khoáng góp phần cải tạo chất lượng của đất.
Câu 26:Để phân giải nucleic acid, vi sinh vật cần tạo ra enzyme nào sau đây? A. Protease. B. Lipase. C. Nuclease. D. Amylase.
Câu 27: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên?
A. Chuyển hóa vật chất trong tự nhiên.
B. Làm sạch môi trường.
C. Cải thiện chất lượng đất.
D. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình tổng hợp
nucleic acid của vi sinh vật?
A. Quá trình tổng hợp DNA, RNA ở vi sinh vật diễn ra tương tự ở mọi tế bào sinh vật.
B. Các phân tử nucleic acid được tạo ra nhờ sự liên kết của các đơn phân là nucleotide.
C. Vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp nucleotide mà phải thu nhận từ thức ăn.
D. Một số vi sinh vật có khả năng tổng hợp 3 thành phần cấu tạo nên các nucleotide. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Nếu sự phân chia tế bào một cách không bình thường sẽ dẫn
đến hậu quả gì? Giải thích.
Câu 2 (1 điểm): Tại sao trong công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể dùng
một loại mô bất kì để tái tạo thành cơ thể hoàn chỉnh?
Câu 3 (1 điểm): Hãy nêu một vài ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn mà
em biết tùy theo kiểu dinh dưỡng của chúng. ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. Phần trắc nghiệm 1. C 2. A 3. B 4. A 5. A 6. D 7. A 8. C 9. D 10. D 11. A 12. C 13. D 14. D 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. A 21. D 22. C 23. A 24. C 25. A 26. C 27. D 28. C B. Phần tự luận Câu 1:
Nếu sự phân chia tế bào không bình thường sẽ dẫn đến các tế bào được sinh ra
một cách không bình thường (tế bào đột biến) dẫn tới các ảnh hưởng xấu đến
hoạt động sống của cơ thể. Ví dụ như sự tăng sinh tế bào một cách mất kiểm
soát dẫn đến bệnh ung thư. Câu 2:
Trong công nghệ tế bào thực vật, có thể dùng một loại mô bất kì để tái tạo
thành cơ thể hoàn chỉnh vì mỗi tế bào thực vật đều có tính toàn năng, có thể
phân chia và biệt hóa thành cơ thể hoàn chỉnh. Câu 3:
Một vài ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn:
- Vi sinh vật hóa dị dưỡng được ứng dụng trong khử mùi chuồng trại, nước thải
chăn nuôi; ứng dụng trong công nghệ thực phẩm như sản xuất rượu, bia, giấm,
sữa chua,…; ứng dụng trong sản xuất men vi sinh;…
- Vi sinh vật hóa tự dưỡng được dùng để dản xuất phân bón hữu cơ vi sinh,…
- Vi sinh vật quang tự dưỡng được ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng,
thức ăn trong nuôi thủy sản,…
- Vi sinh vật quang dị dưỡng được ứng dụng để sản xuất thu sinh khối làm thức
ăn cho gia súc, tôm cá,…; xử lí nước ao nuôi trong nuôi trồng thủy sản;…