Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ KIM TRA GIA HK II
MÔN TOÁN 7
T
T
Chương/
Ch đề
Ni dung/ đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
1. Biu thc
đại s
(17t)
Biu thc đi s
1
1
60%
Đa thc mt biến
3
1
3
1
2
1
2
2. Mt s
yếu t
thng kê và
xác sut
(4t)
Thu thp, phân loi, biu din d liu theo
các tiêu chí cho trưc
1
10%
t biu din d liu trên các bng,
biu đ
1
3
3. Tam giác
(9t)
Tng các góc ca mt tam giác
1
30%
Quan h gia góc cạnh đối din trong
tam giác. Bt đng thc tam giác
2
Tam giác bng nhau
1
1
Gii bài toán ni dung hình hc vn
dng gii quyết vấn đề thc tin liên quan
đến hình hc
1
Tng
(30 tiết)
8
2
4
3
3
1
21
T l (%)
30
35
30
100
T l chung (%)
65
35
100
BNG ĐC T KĨ THUT Đ KIM TRA GIA HK II
MÔN TOÁN 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu
thc đi
s
Biu thc
đại s
Nhn bit
Nhn bit được biểu thức
số.
Nhn bit được biu thc
đi s.
1
(TN1)
1
(TL1)
Đa thc mt
biến
Nhn bit:
Nhn bit đưc định nghĩa
đa thức một bin.
Nhn bit đưc cách biểu
diễn đa thức một bin;
Nhn bit được khái niệm
nghiệm của đa thức một
bin.
3
(TN
2,3,4)
1
(TL2)
Thông hiểu:
Xác định được bc của đa
thức một bin.
3
(TN 5,
6, 7)
1
(TL3)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa
2
(TL 4,5)
1
(TL6)
thức khi bit giá trị của bin.
Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia trong
tp hợp các đa thức một
bin; vn dng được những
tính chất của các phép tính
đó trong tính toán.
2
Mt s
yếu t
thng kê
và xác
sut
Thu thp,
phân loi,
biu din d
liu theo các
tiêu chí cho
trưc
Thông hiu :
Giải thích đưc tính hp
ca d liu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví d:
tính hợp lí, tính đi din ca
mt kt lun trong phng
vn; tính hp ca các
qung cáo;...).
1
(TL7)
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng
dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
1
(TN8)
3
Tam giác
Tng các góc
ca mt tam
giác
Thông hiu:
Giải thích được định v
tng các góc trong mt tam
giác bng 180
o
.
1
(TN9)
Quan h gia
góc và cnh
đối din trong
tam giác. Bt
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên h v
2
(TN
10, 11)
đẳng thc tam
giác
độ dài ca ba cnh trong
mt tam giác
Tam giác
bng nhau
Nhn biết:
Nhn biết được khái
nim hai tam giác bng
nhau.
1
(TN12)
1
(TL 8)
Gii bài toán
có ni dung
hình hc và
vn dng gii
quyết vn đ
thc tin liên
quan đến hình
hc
Vn dng:
Din đạt được lp lun v
chng minh hnh hc trong
những trưng hợp đơn
gin (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn
thng bng nhau, các góc
bng nhau t các điều kin
ban đầu liên quan đến tam
giác,...).
Gii quyết đưc mt s
vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuc) liên quan đến
ng dng ca hình hc
như: đo, vẽ, to dng các
hnh đã hc.
1
(TL 9)
ĐỀ KIM TRA GIA HK II
MÔN TOÁN 7
I. Trắc Nghiệm: (3,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Biu thức đi s nào sau đây biểu th chu vi hình ch nht có chiu dài bng 5(cm) chiu
rng bng x (cm)
A. 5x. B. 5+x.
C. (5+x).2 D. (5+x): 2.
Câu 2: Đin t thích hp vào ch trng:
“………………. là tng ca những đơn thức ca cùng mt bin.”
A. Biểu thức số B. Biểu thức đi số
C. Đơn thức một bin D. Đa thức một bin
Câu 3: Cho đa thc mt bin
( )
2 3
3 5 2P x x x x= + +
. Cách biu diễn nào sau đây là sp xp theo lũy
tha tăng dn ca bin?
A.
( )
2 3
3 2 5P x x x x= + +
B.
( )
3 2
2 3 5P x x x x= + +
C.
( )
2 3
5 3 2P x x x x= + + +
D.
( )
3 2
5 2 3
P x x x x= + + +
Câu 4: Đa thc nào sau đây là đa thc mt bin :
A.
3
2
4
x
x x++
B.
3
3x z+
B. C.
2
3xyz x y x++
D.
2
3xy xy+
Câu 5: Đa thc mt bin
( )
3
100 5 2A x x x= +
có bc là:
A. 2
B.3 C.4 D.5
Câu 6: Đa thc mt bin
( )
7B x =−
có bc là:
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 7: Đa thc nào sau đây có bc 3:
A.
2
2 1x x++
B.
3 2
2x x x++
C.
3 4
x x+
D.
3 4
x x
Câu 8: Mt cửa hàng bán c hoa qu đã kho t v các loi ớc khách hàng ưa chung và
thu đưc bng d liu sau:
Loi nước
uống
Nước cam
Nước dứa
Nước chanh
Nước ổi
Số người chọn
12
8
17
10
Biểu đồ đon thẳng để biu din cho các mt hàng ưa chung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho
ABC
0
30A =
;
0
70B =
. Số đo góc C là:
A.
40
B.
70
C.
80
D.
100
Câu 10: Cho
ABC
AC BC AB
, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.
A B C
B.
C A B
C.
C A B
D.
A B C
Câu 11: Cho
ABC
trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.
AB BC AC+
B.
AB BC AC−
C.
AC BC AB+
D.
BC AB AC−
Câu 12: Cho
ABC DEF =
, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A.
AB EF=
B.
B E=
C.
AC DE=
D.
A F=
II. Tự Luận: (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 đ)
a) Vit biểu thức số biểu thị diện tích của hình tròn có bán kinh bằng 2cm.
b) Cho
( )
2
5 4P x x x= +
. Kiểm tra x=0; x=1 có phải là nghiệm của P(x) không?
Câu 14 (1,25 đ) Xác định bc của đa thức
2 3 2 3
( ) 5 7 10 4 5 10A x x x x x x= + +
.
Câu 15 (1,5 đ) Cho ba đa thc:
3 2
( ) 3 3 1A x x x x= +
3 2
( ) 2 5B x x x x= + +
( ) 2C x x=−
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 16 (0,5 đ) Số lượng xe du lịch được bán ra ti một nước từ năm 1983 tới năm 1996 được mô tả
theo công thức
4 3 2
0,016 0, 49 4,8 14 70C t x t t= + + +
( tính bằng đơn vị nghìn chic), trong khi đó số
xe tải thì tính theo T=, với t là số năm tính từ 1983. Vit biu thức biểu thị số xe (cả xe du lịch và xe
tải)
4 3 2
0,01 0,31 3 11 23t t t t + + +
được bán ra trong khoảng thời gian nêu trên. Tính số xe được bán
ra vào năm 1990 ( ứng với t=7).
Câu 17 (0,75đ). Khi lp 7 ca một trường trung học sở bn lp 7A, 7B, 7C, 7D, mi lp
40 học sinh. Nhà trưng cho hc sinh khi lớp 7 đăng tham quan hai bo tàng: Bo tàng Lch
s Quc gia Bo tàng Dân tc hc Vit Nam. Mi hc sinh ch đăng tham quan đúng một bo
tàng. Bn Tho lp biểu đồ ct kép Hình 3 biu din s ng học sinh đăng tham quan hai bảo
tàng trên ca tng lp.
Bn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của một lớp trong biểu đồ cột ghép ở Hình 3. Theo em, bn
Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của lớp nào? Giải thích.
Câu 18 (0,5 đ) Da vào hình v sau đây hãy cho bit hai tam giác nào bng nhau? Vì sao?
Câu 19 (1,5 đ) Cho
HIK
HI HK=
. Gọi M trung điểm ca IK. Chng minh:
HIM HKM =
.
Hết.
8
6
5
5
6
8
10
8
6
K
N
A
C
F
D
E
B
M
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN TOÁN 7
Mức độ nhận thức Chương/ Tổng Vận dụng T
Nội dung/ đơn vị kiến thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao T điểm TNK TN TNK TNK TL TL TL TL Q KQ Q Q
1. Biểu thức Biểu thức đại số 1 1 1 đại số 60%
Đa thức một biến 3 1 3 1 2 1 (17t) 2. Một số
Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo 1 yếu tố
các tiêu chí cho trước 2 thống kê và 10% xác suất
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, (4t) 1 biểu đồ
Tổng các góc của một tam giác 1
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 2
tam giác. Bất đẳng thức tam giác 3. Tam giác 3 Tam giác bằng nhau 1 1 30% (9t)
Giải bài toán có nội dung hình học và vận
dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan
1 đến hình học Tổng 8 2 4 3 3 1 21 (30 tiết) Tỉ lệ (%) 30 35 30 5 100 Tỉ lệ chung (%) 65 35 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN TOÁN 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 1 Biểu Biểu thức Nhận biết (TL1) thức đại đại số
– Nhận biết được biểu thức (TN1) số số.
– Nhận biết được biểu thức đại số. Đa thứ 3 1
c một Nhận biết: (TN (TL2) biến
– Nhận biết được định nghĩa 2,3,4) đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu
diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm
nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 3 1 (TN 5, (TL3)
– Xác định được bậc của đa 6, 7) thức một biến. 2 1 Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa (TL 4,5) (TL6)
thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong
tập hợp các đa thức một
biến; vận dụng được những
tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Thu thập, 1 2 Một số Thông hiểu : phân loại, yếu tố (TL7)
biểu diễn dữ thống kê
Giải thích được tính hợp lí
liệu theo các và xác
của dữ liệu theo các tiêu chí tiêu chí cho suất
toán học đơn giản (ví dụ: trước
tính hợp lí, tính đại diện của
một kết luận trong phỏng
vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...).
Mô tả và biểu 1 Nhận biết:
diễn dữ liệu (TN8)
trên các bảng, – Nhận biết được những biểu đồ
dạng biểu diễn khác nhau
cho một tập dữ liệu.
3
Tam giác Tổng các góc 1 Thông hiểu: của một tam (TN9) giác
– Giải thích được định lí về
tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.

Quan hệ giữa 2 Nhận biết: góc và cạnh (TN
đối diện trong – Nhận biết được liên hệ về 10, 11)
tam giác. Bất
đẳng thức tam độ dài của ba cạnh trong giác một tam giác Tam giác Nhận biết: bằng nhau 1
Nhận biết được khái 1 (TL 8)
niệm hai tam giác bằng (TN12) nhau.
Giải bài toán 1 Vận dụng: có nội dung (TL 9) hình học và
– Diễn đạt được lập luận và
vận dụng giải chứng minh hình học trong quyết vấn đề
thực tiễn liên
những trường hợp đơn
quan đến hình giản (ví dụ: lập luận và học
chứng minh được các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện
ban đầu liên quan đến tam giác,...).

Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
liên quan đến
ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN TOÁN 7
I. Trắc Nghiệm: (3,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1:
Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm)
A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.” A. Biểu thức số B. Biểu thức đại số
C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến P ( x) 2 3 = + − +
Câu 3: Cho đa thức một biến x 3x
5 2x . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy
thừa tăng dần của biến? = + + − A. P ( x) 2 3 x 3x 2x 5 = + + − B. P ( x) 3 2 2x 3x x 5 = − + + + C. P( x) 2 3 5 x 3x 2x = − + + + D. P( x) 3 2 5 x 2x 3x
Câu 4: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến : 3 x 2 x + + x A. 4 B. 3 x + 3z 2 2
B. C. xyz + x y + 3x D. 3xy + xy A( x) 3 = − +
Câu 5: Đa thức một biến
100x 5 2x có bậc là: A. 2 B.3 C.4 D.5 B ( x) = −
Câu 6: Đa thức một biến 7 có bậc là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 7: Đa thức nào sau đây có bậc 3: A. 2 x + 2x +1 B. 3 2
x + 2x + x C. 3 4 x + x D. 3 4 x x
Câu 8: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và
thu được bảng dữ liệu sau: Loại nước Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước ổi uống Số người chọn 12 8 17 10
Biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn cho các mặt hàng ưa chuộng là: A. B. C. D. Câu 9: Cho ABC 0 A = 30 ; 0
B = 70 . Số đo góc C là: A. 40 B. 70 C. 80 D. 100 Câu 10: Cho A
BC AC BC AB , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. A B C
B. C A B
C. C A B
D. A B C Câu 11: Cho A
BC trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. AB + BC AC B. AB BC AC
C. AC + BC AB
D. BC AB AC Câu 12: Cho ABC = D
EF , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A. AB = EF
B. B = E
C. AC = DE
D. A = F
II. Tự Luận: (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 đ)
a) Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình tròn có bán kinh bằng 2cm. P ( x) 2 = − + b) Cho x
5x 4 . Kiểm tra x=0; x=1 có phải là nghiệm của P(x) không?
Câu 14 (1,25 đ) Xác định bậc của đa thức 2 3 2 3 (
A x) = 5 − 7x +10x − 4x + 5x −10x . 3 2
Câu 15 (1,5 đ) Cho ba đa thức: (
A x) = x − 3x + 3x −1 3 2
B(x) = 2x + x x + 5
C(x) = x − 2 a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 16 (0,5 đ) Số lượng xe du lịch được bán ra tại một nước từ năm 1983 tới năm 1996 được mô tả theo công thức 4 3 2 C = 0
− ,016t + 0,49x − 4,8t +14t + 70 ( tính bằng đơn vị nghìn chiếc), trong khi đó số
xe tải thì tính theo T=, với t là số năm tính từ 1983. Viết biếu thức biểu thị số xe (cả xe du lịch và xe tải) 4 3 2 0
− ,01t + 0,31t − 3t +11t + 23 được bán ra trong khoảng thời gian nêu trên. Tính số xe được bán
ra vào năm 1990 ( ứng với t=7).
Câu 17 (0,75đ). Khối lớp 7 của một trường trung học cơ sở có bốn lớp là 7A, 7B, 7C, 7D, mỗi lớp
có 40 học sinh. Nhà trường cho học sinh khối lớp 7 đăng kí tham quan hai bảo tàng: Bảo tàng Lịch
sử Quốc gia và Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. Mỗi học sinh chỉ đăng kí tham quan đúng một bảo
tàng. Bạn Thảo lập biểu đồ cột kép ở Hình 3 biểu diễn số lượng học sinh đăng kí tham quan hai bảo
tàng trên của từng lớp.
Bạn Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của một lớp trong biểu đồ cột ghép ở Hình 3. Theo em, bạn
Thảo đã biểu diễn nhầm số liệu của lớp nào? Giải thích.
Câu 18 (0,5 đ) Dựa vào hình vẽ sau đây hãy cho biết hai tam giác nào bằng nhau? Vì sao? D K A 10 8 5 6 8 6 F B C 6 M 8 E 5 N
Câu 19 (1,5 đ) Cho HIK HI = HK . Gọi M là trung điểm của IK. Chứng minh: HIM = HKM . Hết.