Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA
Kỳ kiểm tra: Giữa học kỳ II
Môn kiểm tra: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Chư
ơng/
Ch
đề
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng cao
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
K
Q
TL
Thu
thp
t
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
1
(TN1)
0.25
2,5
tả
biểu diễn dữ
liệu trên c
bảng, biểu đồ
1
(TN2
)
0.25
1
(TL
3)
1,0
12,5
Phân
tích
xử lí
d
liu
Hình thành
gii quyết
vấn đề đơn
gin xut
hin t các
s liu
biểu đồ
thống đã
1
(TN4
)
0.25
1
(TN3)
0.25
1
(TL
1)
1,0
15
Mt
s
yếu
t
c
sut
Làm quen
vi biến c
ngu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến c
ngu nhn
trong một s
1
(TN5
)
0.25
1
(TN6)
0.25
1
(TL
2)
1,0
15
dụ đơn
giản
Các
hnh
hnh
hc
bn
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân. Quan h
giữa đường
vuông góc
đường xiên.
2
(TN
7,8)
0.5
4
(TN
9,10,1
1,12)
1
1
(TL
4a)
1,0
1
(TL
4c)
1,0
35
Giải bài toán
nội dung
hình học và
vận dụng
giải quyết
vấn đ thực
tiễn liên
quan đến
hình học
1
(TL
4b)
1,0
1
(TL
5)
1,0
20
Tng s câu
5
0
7
4
2
1
19
T l %
12,5%
57,5%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 7
Năm học: 2022 - 2023
(Thi gian: 90 pt (Không k thi gian giao đ)
Câu 1. (TH) Da vào bng s liệu “thời gian t hc nhà trong mt ngày (tr
ngày Ch nht) ca mt s hc sinh lớp 7A”:
Thi gian t hc (phút)
30
60
90
120
150
S hc sinh
2
3
6
5
4
S hc sinh t hc nhà vi thi gian 90 phút
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh
khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ ct. D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 3. (TH) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong mt tuần.
D. Số ợng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó 10 bài.
Câu 4. (NB) Da vào bng s liu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dt
may Việt Nam đạt kim ngch xut khu là bao nhiêu?
Năm
2017
2018
2019
2020
Ngành dt may
31,8
36,2
38,8
35,0
A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 5 (NB). Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6 (TH) : Bạn Nam gieo mt con xúc xắc
10
lần liên tiếp tthấy mặt
4
chấm xuất hiện
3
lần. Xác suất xuất hiện mặt
4
chấm là
A.
4
10
. B.
3
10
. C.
7
10
. D.
3
14
.
Câu 7. (NB) B ba nào sau đây có th độ dài ba cnh ca mt tam giác?
A. 3cm; 3cm; 7cm. B. 1,2cm; 1,2cm; 2,4cm.
C. 4cm; 5cm; 6cm; D. 4cm; 4cm; 8cm.
Câu 8. (NB) Cho hình 6. Tam giác ABC tam ADC
bằng nhau theo trường hp cnh c cnh nếu
A. AB = AD; 𝐵𝐴𝐶
= 𝐷𝐴𝐶
; BC = DC.
B. AB = AD;
A
: góc chung; BC = DC.
C. AB = AD; 𝐵
= 𝐷
; BC = DC.
D. AB = AD;
ACB ACD=
; BC = DC.
Câu 9 (TH). Chọn u sai
A. Tam giác đều có ba c bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đềutam giác cân
Câu 10 (TH). Một tam giác n số đo góc đáy bằng 50
0
thì số đo góc n
lại ở đáy là:
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 11(TH). Cho
ABC
biết rng
6
ˆˆ
80 40; ; 0A C B = ==
. Khi đó ta có
A.
AB AC BC
. B.
AC BC AB
.
C.
AB AC BC
. D.
AC BC AB
.
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ, chọn câu sai
A. Đường vuông c k từ
A
đến
MQ
AI
.
B. Đường xiên kẻ từ
M
đến
AI
MA
.
C. Đường xiên kẻ từ
A
đến
MQ
, , ,AM AN AP AQ
.
D. Đường xiên kẻ từ
Q
đến
AI
,AQ AP
.
B. T LUN (7,0 đim).
Câu 1. (TH) (1,0 điểm):
Cho biu đồ sau:
a) Trong biểu đ trên, my th loại phim đươc thống kê.
b) Loại phim nào được các bn hc sinh khi lp 7 yêu thích nht? Vì
sao?
c) Phim hot hình có bao nhiêu bn yêu thích?
Câu 2. (TH) (1 đim).
Gieo ngu nhiên mt con xúc xc 1 ln, tình xác sut ca mi biến c sau
a) “Mặt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên t”.
b) “Măt xut hin ca c xcs chm là s chia 4 dư 1”.
Câu 3. (VD) (1,0 đim)
Q
P
N
M
I
A
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hình
Phim hình sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
Hoàn thành s liu bng sau:
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân s Vit Nam (triệu người)
?
?
?
?
Dân s Thái Lan (triệu ngưi)
?
?
?
?
T s ca dân s Vit Nam và dân s Thái Lan
?
?
?
?
Câu 4. ( VD) (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc ca tam giác ABC.
b)V phân giác BD (D thuc AC), t D v DE BC (E BC). Chng
minh DA = DE.
c) ED ct AB ti F. Chng minh ADF = EDC ri suy ra DF > DE.
Bài 5. (VDC) (1 điểm)
Để tập bơi nâng dn khong cách, hng ngày bn Nam xut phát t
M
,
ngày th nht bạn bơi đến
A
, ngày th hai bạn bơi đến
B
, ngày th ba bạn bơi
đến
C
, (hình v). Hi rng bn Nam tập bơi như thế đúng mục đích đ ra
hay không (ngày m sau có bơi được xa hơn ngày m trước hay không)?
sao?
d
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRC NGHIỆM: (3 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
D
B
C
A
B
C
C
C
C
A
II/ T LUẬN: (7 điểm)
Câu 1.
(1,0
đim):
4 th loi phim
Phim hài được yêu thích nht
11 hc sinh
0,5
0,5
Câu
2.(1
đim).
Gieo ngu nhiên mt conc xc 1 ln, tình xác sut ca mi biến
c sau
a) “Mặt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên tố” là 2, 3,
5
b) “Măt xut hin ca c xc có s chm là s chia 4 dư 1” là 5
0,5
0,5
Câu
3:
(1,0
đim)
Đin mi cột đúng cho 0.25đ
Năm
1979
1989
1999
2009
Dân s Vit Nam (triệu người)
53
67
79
87
Dân s Thái Lan (triệu người)
49
56
62
67
T s ca dân s Vit Nam và dân
s Thái Lan
53/49
67/56
79/62
87/67
Câu 4
(3
đim)
0.5
a)Ta có AB < AC < BC
Suy ra 𝐶
󰆹
< 𝐵
< 𝐴
󰆹
.
b)Chng minh ABD = EBD (cnh huyn c nhn).
0.25
0.25
0.5
Suy ra DA = DE.
c)Chng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
Chng minh DC > DE.
T đó suy ra DF > DE.
0,5
0,5
0.5
Câu
5
(1
đim)
+ Nhn thấy các điểm A, B, C, D, cùng nm trên mt đường thng.
Gọi đường thẳng đó là đường thng d.
+ Theo định nghĩa:
MA là đưng vuông góc k t M đến d
MB, MC, MD, … là các đường xiên k t M đến d.
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD tn d
+ Theo định lý 1, MA là đưng ngn nhất trong các đường MA, MB,
MC, …
+ Theo định 2: AB < AC < AD < nên MB < MC < MD <
(đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn t lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < nên bn Nam đã tập đúng mục đích
đề ra.
0,5
0,5
d
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA
Kỳ kiểm tra: Giữa học kỳ II
Môn kiểm tra: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mức độ đánh giá Chư Tổng ơng/ Nội Vận % TT
dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ dụng cao điểm đề kiến thức TN TNK TNK TL TNKQ TL TL K TL Q Q Q Thu thập, phân loại, Thu 1
thập biểu diễn dữ (TN1) 2,5
và tổ liệu theo các 0.25 chức tiêu chí cho dữ trước liệu 1 Mô tả và 1 (TL biểu diễn dữ (TN2 3) 12,5 liệu trên các ) bảng, biểu đồ 1,0 0.25 Hình thành 1
Phân và giải quyết (14 tích vấn đề đơn Tiết) 1 1 giản xuất 1 xử lí (TN4 (TL hiện từ các (TN3) 15 dữ ) 1) số liệu và 0.25 liệu 0.25 1,0 biểu đồ thống kê đã có Làm quen
Một với biến cố số ngẫu nhiên. 1 1 yếu 1 Làm quen (TN5 (TL tố với xác suất (TN6) 15 ) 2) xác của biến cố 0.25 0.25 1,0 suất ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Tam giác. Tam giác bằng nhau. 4 1 2 1 (TN (TL Tam giác (TN (TL cân. Quan hệ 9,10,1 4a) 35 7,8) 4c) 1,12) 1,0 Các giữa đường 0.5 1,0 1 hình vuông góc và 2
hình đường xiên. (17
học Giải bài toán tiết) có nội dung bản hình học và 1 1 vận dụng (TL (TL giải quyết 4b) 5) 20 vấn đề thực 1,0 1,0 tiễn liên quan đến hình học Tổng số câu 5 0 7 4 2 1 19 Tỉ lệ % 12,5% 57,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
Năm học: 2022 - 2023
(Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (TH) Dựa vào bảng số liệu “thời gian tự học ở nhà trong một ngày (trừ
ngày Chủ nhật) của một số học sinh lớp 7A”:
Thời gian tự học (phút) 30 60 90 120 150 Số học sinh 2 3 6 5 4
Số học sinh tự học ở nhà với thời gian 90 phút là A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh
khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 3. (TH) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 4. (NB) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt
may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 5 (NB). Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6 (TH) : Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4
chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 14
Câu 7. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 3cm; 7cm. B. 1,2cm; 1,2cm; 2,4cm. C. 4cm; 5cm; 6cm; D. 4cm; 4cm; 8cm.
Câu 8. (NB) Cho hình 6. Tam giác ABC và tam ADC
bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu A. AB = AD; 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 𝐷𝐴𝐶 ̂; BC = DC.
B. AB = AD; A : góc chung; BC = DC. C. AB = AD; 𝐵 ̂ = 𝐷 ̂; BC = DC.
D. AB = AD; ACB = ACD ; BC = DC.
Câu 9 (TH). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân
Câu 10 (TH).
Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 600. B. 900. C. 500. D. 800.
Câu 11(TH). Cho ABC biết rằng ˆ =  ˆ A 80 ;C = 40 ;
B = 60 . Khi đó ta có
A. AB AC BC .
B. AC BC AB .
C. AB AC BC .
D. AC BC AB .
Câu 12 (TH) Cho hình vẽ, chọn câu sai
A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ AI . A
B. Đường xiên kẻ từ M đến AI MA .
C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ
AM , AN, AP, AQ .
D. Đường xiên kẻ từ Q đến AI A , Q AP . M N I P Q B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (TH) (1,0 điểm):
Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài Phim phiêu lưu 36% 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25%
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 2. (TH) (1 điểm).
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất của mỗi biến cố sau
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Măt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1”.
Câu 3. (VD) (1,0 điểm)

Hoàn thành số liệu ở bảng sau: Năm 1979 1989 1999 2009
Dân số Việt Nam (triệu người) ? ? ? ?
Dân số Thái Lan (triệu người) ? ? ? ?
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân số Thái Lan ? ? ? ?
Câu 4. ( VD) (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E  BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 5. (VDC) (1 điểm)
Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Nam xuất phát từ M ,
ngày thứ nhất bạn bơi đến A , ngày thứ hai bạn bơi đến B , ngày thứ ba bạn bơi
đến C , … (hình vẽ). Hỏi rằng bạn Nam tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra
hay không (ngày hôm sau có bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao? d
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C A B C C C C A D
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 4 thể loại phim 0,5 Câu 1. (1,0
Phim hài được yêu thích nhất 0,5 điểm): 11 học sinh Câu
Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 1 lần, tình xác suất của mỗi biến 2.(1 cố sau
điểm). a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố” là 2, 3, 0,5 5
b) “Măt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1” là 5 0,5 Câu 3:
Điền mỗi cột đúng cho 0.25đ (1,0 Năm 1979 1989 1999 2009
điểm) Dân số Việt Nam (triệu người) 53 67 79 87
Dân số Thái Lan (triệu người) 49 56 62 67
Tỉ số của dân số Việt Nam và dân 53/49 67/56 79/62 87/67 s ố Thái Lan 0.5 Câu 4 (3 điể
m) a)Ta có AB < AC < BC 0.25 0.25
Suy ra 𝐶̂ < 𝐵̂ < 𝐴̂.
b)Chứng minh  ABD =  EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5 Suy ra DA = DE. 0,5
c)Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC Chứng minh DC > DE. 0,5 Từ đó suy ra DF > DE. 0.5 d
+ Nhận thấy các điểm A, B, C, D, … cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu Gọi đường thẳng đó là đường thẳng d. 5 + Theo định nghĩa: (1
MA là đường vuông góc kẻ từ M đến d 0,5 điểm)
MB, MC, MD, … là các đường xiên kẻ từ M đến d.
AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d
AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d
AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d …
+ Theo định lý 1, MA là đường ngắn nhất trong các đường MA, MB, 0,5 MC, …
+ Theo định lý 2: AB < AC < AD < … nên MB < MC < MD < …
(đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn).
Vậy MA < MB < MC < MD < … nên bạn Nam đã tập đúng mục đích đề ra.