Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT TP ……..
TRƯỜNG THCS………….
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn
dng
cao
1
Biu thc
đại s
Phân thc
đại s. Tính
cht cơ bn
ca phân
thc đi s.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái niệm cơ bản v phân thc đi
s: định nghĩa; điều kiện xác định; giá tr ca phân thc
đại s; hai phân thc bng nhau.
5 TN
1,25 đ
Thông hiu:
Mô t được nhng tính chất cơ bản ca phân thc đi
s.
2
1TN;1TL
1,25 đ
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân, phép chia đi vi hai phân thc đi s.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
2
Phương
trình
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
Mô t được phương trình bậc nht mt n và cách gii.
1/3 TL
0,5 đ
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nht (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nht.
1/3 TL
0,5đ
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiu:
Giải thích được đnh lí Pythagore.
1TN
0,25 đ
Vn dng:
Tính đưc đ dài cnh trong tam giác vuông bng cách
s dụng định lí Pythagore.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin gắn với việc
vn dụng định lí Pythagore (ví d: tính khong cách gia
hai v trí).
1TL
0,5 đ
4
Hình đng
dng
Tam giác
đồng dng
Thông hiu:
Mô t được định nghĩa của hai tam giác đng dng.
Giải thích được các trưng hợp đồng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
3+2/4
3TN;2/4TL
2,25 đ
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vn dng kiến thc v hai tam
giác đồng dng (ví dụ: tính độ dài đưng cao h xung
cnh huyn trong tam giác vuông bng cách s dng mi
quan h gia đường cao đó với tích ca hai hình chiếu
ca hai cnh góc vuông lên cnh huyền; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong
đó có một v trí không th ti đưc,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vn dng kiến thc v
hai tam giác đồng dng.
Hình đng
dng
Nhn biết:
Nhn biết được hình đồng dng phi cnh (hình v t),
hình đồng dng qua các hình nh c th.
Nhn biết được v đp trong t nhiên, ngh thut, kiến
trc, công ngh chế to,... biu hin qua hình đồng dng.
2TN
0,5 đ
Tng
7
6+1/3+2/4
1+1/3
Đim
1,75đ
4,25đ
T l %
17,5%
42,5%
10%
T l chung
60%
40%
PHÒNG GD&ĐT TP ……….
TRƯỜNG THCS …………..
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Cơng/C
h đ
(2)
Ni dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Biu thc
đại s
Phân thức đại s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc đi
s. Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các phân thc
đại s
5
Câu
1;2;3;4;5
1,2
1
Câu 6
0,2
1
Câu 13
1
Câu 14
3,5 đ
35%
2
Phương
trình
Phương trình bậc
nht
1/3
Câu 15a
0,5đ
1+1/3
Câu
16;15b
1/3
Câu 15c
0,5đ
20%
3
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
1
Câu 7
0,2
1/4
Câu
17a
0,5đ
1
Câu 18
0,5đ
10%
4
Hình đng
dng
Tam giác đng dng
3
Câu
8;9;10
0,7
2/4
Câu
17b,c
1,5đ
1/4
Câu
17d
0,5đ
30%
Hình đng dng
2
Câu 11;12
0,5đ
0,5đ
5%
Tng
7
5
1+1/3+2/4
2+1/3+2/4
1+1/3
18 câu
Đim
1,75đ
4,25đ
10 đim
T l %
17,5%
42,5%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
PHÒNG GD&ĐT TP ………..
TRƯỜNG THCS ………….
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề bài gm có 18 câu - 03 trang
Phn I. TRC NGHIM (3,0 điểm).
Mi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đng.
Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoặc D đứng trước câu tr li mà em chn.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho mt phân thc?
A.
3
x3
B. 2 C.
3x y
x
+
D.
xy
0
+
Câu 2: Tử thức của phân thức
3x y
2y
+
là.
A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 3: Giá tr ca phân thc
1
()
1
x
Ax
x
+
=
-
vi
1x ¹
ti
2x =
A. 0 B. -3 C. 3 D. 2
Câu 4: Điu kiện xác định ca phân thc
2
8
4x -
A.
4x ¹
B.
2x ¹
C.
2x ¹±
D.
2x ¹-
Câu 5: Hai phân thc
A
B
C
D
đưc gi là bng nhau khi
A) A.D = B.C B) A.B = D.C C) A.C =B.D D) A = D
Câu 6: Cho
.
3
.
6
4 ...
y xy
=
Hãy điền một đa thức thích hp vào ch trống để đưc hai phân thc bng nhau
A. 2x B. 8x C. 4y D. 4xy
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông ti P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN
2
= MP
2
- NP
2
B. MP
2
= MN
2
+ NP
2
C. NP
2
= MN
2
+ MP
2
D. MN
2
= MP
2
+ NP
2
Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì:
A.
AB AC BC
DE DF FE
==
B.
AB AC BC
FE DE DF
==
C.
AB AC BC
DF FE DE
==
D.
AB AC BC
DF DE FE
==
Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. không cần điều kiện gì
Câu 11: Cho các cp hình v sau, tìm cp hình KHÔNG đồng dng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho các cp hình v sau, hãy tìm cặp hình đồng dng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phn II. T LUN
(7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm): Rút gn các phân thc sau a)
2
2( 1)
4 ( 1)
x
xx
+
+
b)
2( )xy
yx
-
-
.
Câu 14: (1,0 điểm): Thc hin phép tính a) A =
3 2 4x y x y
x y x y
−−
++
b)
2
1 1 4 4
.
2 2 2
xx
B
x x x
++

=+

+−

Câu 15: (1,5 điểm): Giải phương trình
a) 3x +12 = 0 b) 3x + 2(x + 1) = 6x 7 c)
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
+ + + =
Câu 16: (0,5 điểm):
Bn Mai mua sách và v hết 500 nghìn đng. Biết rng s tin mua sách nhiu gấp rưỡi s tin mua v. Hãy tính s tin mà bn
Mai dùng để mua mi loi?
Bài 17: (2,5 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A. K đường cao AH. Đường phân giác ca
ABC
ct AC ti D và ct AH ti E.
a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC?
b) Chng minh:
ΔABC
ΔHBA
c) Gọi I là trung điểm ca ED. Chng minh
EI EH
EA EB
=
d). Chng minh:
BIH ACB=
Bài 18: (0,5 điểm):
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam được đặt
trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa,
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây dựng năm 1994 cao 42m, có tác dụng chỉ v
trí đảo, gip quan sát tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa, định hướng và
xác định vị trí của mình. Một người cao 1,65m đang đứng trên ngọn hải đăng quan sát
hai lần một chiếc tàu. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ
30
o
, lần thứ
hai người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ
60
o
. Biết hai vị trí được quan sát của tàu và
chân hải đăng là 3 điểm thẳng hàng. Hỏi sau hai lần quan sát, tàu đã chạy được bao
nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
------------------------- HẾT -------------------------
AC = 42m
BC = 1,65m
C
B
x
E
F
A
60
°
30
°
PHÒNG GD&ĐT TP ……..
TRƯỜNG THCS ………..
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
ng dn chm gm 05 trang
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm) (Mỗi câu đng được 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
C
A
B
D
D
C
C
D
A
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
13
(1,0 điểm)
a.
2
2( 1) 2( 1)
4 ( 1) 4
xx
x x x
++
=
+
0,25
1
2
x
x
+
=
0,25
b.
2( ) 2( )x y y x
y x y x
- - -
=
--
0,25
2=-
0,25
14
(1,0 đim)
a) A =
3 2 4 3 2 4x y x y x y x y
x y x y x y
+
−=
+ + +
2( )xy
xy
+
=
+
0,25
= 2
0,25
b)
22
1 1 4 4 2 2 ( 2)
..
2 2 2 ( 2)( 2) 2
x x x x x
B
x x x x x x
+ + + + +

= + =

+ +

0,25
2
2
x
x
+
=
0,25
a) 3x +12 = 0
3x = - 12
0,25
x = - 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 4
0,25
15
(1,5 điểm)
b) 3x + 2(x + 1) = 6x 7
3x + 2x + 2 = 6x -7
3x + 2x - 6x = -2 - 7
0,25
-x = -9
x = 9
Vậy phương trình có nghiệm x = 9
0,25
c)
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
+ + + =
10 14 5 148
3 2 1 6 0
30 43 95 8
x x x x
+ + + + =
100 100 100 100
0
30 43 95 8
xxxx−−−−
+ + + =
0,25
( )
1 1 1 1
100 0
30 43 95 8
100 0
100
x
x
x

+ + + =


−=
=
1 1 1 1
0
30 43 95 8
+ + +
Vậy phương trình có nghiệm x = 100
0,25
16
(0,5 điểm)
Gọi x (nghìn đồng) là s tin mua v.
Khi đó số tin mua sách là 1,5.x (nghìn đồng)
Theo bài ta có phương trình:
x + 1,5.x = 500
0,25
2,5x = 500
x = 200
Vy s tin mua v là 200 nghìn đồng và s tin mua sách là:
1,5 . 200 = 300 (nghìn đồng)
0,25
17
(2,5 điểm)
V hình đng đến ý a
0,25
a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông ti A, ta có
2 2 2
2 2 2
AB AC BC
AC BC AB
+=
=−
0,25
2 2 2
15 9 144
12
AC
AC
= =
=
0,25
b) Xét
ΔABC
ΔHBA
có:
B
chung
0,25
0
( 90 )BAC ABH==
0,25
=>
ΔABC
ΔHBA
(g-g)
0,25
c) Chng minh
AED
cân ti A ( vì
AED ADE=
)
Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm ca ED) => AI
DE ti I
Chng minh
EHB
EIA
(g - g)
0,25
T đó suy ra
EI EA
EH EB
=
=>
EI EH
EA EB
=
0,25
d) Chứng minh được
AEB
IEH
(c-g-c)=>
EAB EIH=
0,25
EAB ACB=
(cùng ph vi
ABC
)Do đó
BIH ACB=
0,25
E
D
H
A
B
C
I
18
(0,5 điểm)
Ta có
o
30BEF xBE==
(Vì
Bx
//
AF
và 2 góc này so le trong).
o
60BFA xBF==
.
Xét tam giác vuông
ABF
o
30=ABF
1
2
AF BF=
.
Áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông
ABF
có:
2 2 2
AB AF BF+=
( )
2
22
2AB AF AF + =
22
3AB AF=
( )
2
2
3AC BC AF + =
( )
2
2
42 1,65 3AF + =
22
43,65 3AF=
2
43,65
3
AF=
25,2AF
m.
0,25
Xét
ABF
AEB
o
30==ABF AEB
A
chung
ABF
AEB
(gg)
AF AB
AB AE
=
22
43,65
75,6
25,2
AB
AE
AF
= = =
m.
Sau 2 lần quan sát, tàu đã chạy được :75,6 25,2 = 50,4 (m).
0,25
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP ……..
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS……………. GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng dụng cao Phân thức Nhận biết: 5 TN
đại số. Tính – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại 1,25 đ
chất cơ bản
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức của phân
đại số; hai phân thức bằng nhau.
thức đại số. Thông hiểu: 2 Các phép
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại 1TN;1TL Biểu thức 1 toán cộng, số. 1,25 đ đại số trừ, nhân, Vận dụng: 1TL
chia các phân – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
thức đại số
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
Phương trình Thông hiểu: 1/3 TL bậc nhất
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 0,5 đ Phương 2 Vận dụng: 1+1/3 TL trình
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1/3 TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,5đ
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Thông hiểu: 1TN
– Giải thích được định lí Pythagore. 0,25 đ Vận dụng: 1/4TL Định lí
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách 0,5 đ Định lí 3 Pythagore
sử dụng định lí Pythagore. Pythagore Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Thông hiểu: 3+2/4
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 3TN;2/4TL
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 2,25 đ
giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1/4TL Hình đồng Tam giác 4
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 0,5 đ dạng đồng dạng
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam 1TL
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống 0,5 đ
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong
đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 2TN
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), 0,5 đ Hình đồng
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. dạng
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 7 6+1/3+2/4 2+1/3+2/4 1+1/3 Điểm 1,75đ 4,25đ Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
PHÒNG GD&ĐT TP ……….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ………….. GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/C Nội dung/đơn vị (4-11) điểm TT hủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (2) (3) TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản 5 1 1 1
của phân thức đại Biểu thức Câu 1
số. Các phép toán đạ Câu 6 Câu 13 Câu 14 i số 1;2;3;4;5 3,5 đ
cộng, trừ, nhân, 0,25đ 1đ 1đ 35%
chia các phân thức 1,25đ
đại số
Phương trình bậc 1+1/3 1/3 1/3 nhất Phương 2 Câu Câu 15a Câu 15c trình 16;15b 2đ 0,5đ 20% 0,5đ 1đ 1 1/4 1 Định lí
Định lí Pythagore 3 Câu 7 Câu Pythagore Câu 18 10% 17a 0,25đ 0,5đ 0,5đ 3 2/4 1/4 Tam giác đồng dạng Câu Câu Câu 8;9;10 17b,c 17d 30% Hình đồng 0,75đ 1,5đ 0,5đ 4 dạng
Hình đồng dạng 2 Câu 11;12 0,5đ 5% 0,5đ Tổng 7 5 1+1/3+2/4 2+1/3+2/4 1+1/3 18 câu Điểm 1,75đ 4,25đ 10 điểm Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
PHÒNG GD&ĐT TP ………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ………….
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài gồm có 18 câu - 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 3 3x + y x + y A. B. 2 C. D. x − 3 x 0 +
Câu 2: Tử thức của phân thức 3x y là. 2y A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y x + 1
Câu 3: Giá trị của phân thứcA(x) =
với x ¹ 1 tại x = 2 là x - 1 A. 0 B. -3 C. 3 D. 2 8
Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là 2 x - 4
A. x ¹ 4 B. x ¹ 2 C. x ¹ ± 2 D. x ¹ - 2 A C
Câu 5: Hai phân thức và
được gọi là bằng nhau khi B D
A) A.D = B.C B) A.B = D.C C) A.C =B.D D) A = D 3y 6xy Câu 6: Cho =
Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau 4 ..... A. 2x B. 8x C. 4y D. 4xy
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2
C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2
Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: AB AC BC AB AC BC A. = = B. = = DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C. = = D. = = DF FE DE DF DE FE
Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. không cần điều kiện gì
Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2 2(x + 1) 2(x - y )
Câu 13: (1,0 điểm): Rút gọn các phân thức sau a) b) . 4x(x + 1) y - x 3x − 2 y x − 4 y 2  1 1  x + 4x + 4
Câu 14: (1,0 điểm): Thực hiện phép tính a) A = − B = + .   x + y x + b) y
x + 2 x − 2  2x
Câu 15: (1,5 điểm): Giải phương trình x −10 x −14 x − 5 x −148 a) 3x +12 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x – 7 c) + + + = 0 30 43 95 8 Câu 16: (0,5 điểm):
Bạn Mai mua sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rắng số tiền mua sách nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền mà bạn
Mai dùng để mua mỗi loại?
Bài 17: (2,5 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Đường phân giác của ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC? EI EH b) Chứng minh: ΔABC
ΔHBA c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh = EA EB
d). Chứng minh: BIH = ACB
Bài 18:
(0,5 điểm):
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam được đặt B x
trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, 30°
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây dựng năm 1994 cao 42m, có tác dụng chỉ vị C 60° AC = 42m
trí đảo, giúp quan sát tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa, định hướng và BC = 1,65m
xác định vị trí của mình. Một người cao 1,65m đang đứng trên ngọn hải đăng quan sát
hai lần một chiếc tàu. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 30o , lần thứ
hai người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 60o . Biết hai vị trí được quan sát của tàu và E F A
chân hải đăng là 3 điểm thẳng hàng. Hỏi sau hai lần quan sát, tàu đã chạy được bao
nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
------------------------- HẾT -------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP …….. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm 05 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C A B D D C C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2(x + 1) 2(x + 1) a. = 0,25 4x(x + 1) 4x x + 1 13 = 0,25 (1,0 điể 2x m) 2(x - y ) - 2(y - x ) b. = 0,25 y - x y - x = - 2 0,25 3x − 2 y x − 4 y
3x − 2 y x + 4 y 2(x + y) a) A = − = = x + y x + y x + y x + y 0,25 14 = 2 0,25 (1,0 điểm) 2 2  1 1  x + 4x + 4
x − 2 + x + 2 (x + 2) b) B = + . = .   0,25
x + 2 x − 2  2x (x − 2)(x + 2) 2x x + 2 = 0,25 x − 2 a) 3x +12 = 0 0,25 3x = - 12 x = - 4 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 b) 3x + 2(x + 1) = 6x – 7 3x + 2x + 2 = 6x -7 3x + 2x - 6x = -2 - 7 0,25 15 -x = -9 (1,5 điểm) x = 9 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 9 x −10 x −14 x − 5 x −148 c) + + + = 0 30 43 95 8  x −10   x −14   x − 5   x −148  − 3 + − 2 + −1 + + 6 = 0          30   43   95   8  x −100 x −100 x −100 x −100 + + + = 0 0,25 30 43 95 8 (   x − ) 1 1 1 1 100 + + + = 0    30 43 95 8  1 1 1 1 x −100 = 0 vì + + +  0 30 43 95 8 x = 100 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 100
Gọi x (nghìn đồng) là số tiền mua vở.
Khi đó số tiền mua sách là 1,5.x (nghìn đồng)
Theo bài ta có phương trình: 16 x + 1,5.x = 500 0,25 (0,5 điểm) 2,5x = 500 x = 200
Vậy số tiền mua vở là 200 nghìn đồng và số tiền mua sách là:
1,5 . 200 = 300 (nghìn đồng) 0,25 A D E I B C H
Vẽ hình đúng đến ý a 0,25
a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có 2 2 2
AB + AC = BC 2 2 2
AC = BC AB 0,25 2 2 2 AC = 15 − 9 = 144 0,25 AC = 12 b) Xét ΔABC và ΔHBA có: 0,25 17 (2,5 điểm) B chung 0
BAC = ABH (= 90 ) 0,25 => ΔABC ΔHBA (g-g) 0,25
c) Chứng minh AED cân tại A ( vì AED = ADE )
Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI ⊥ DE tại I Chứng minh EHB EIA  (g - g) 0,25 EI EH Từ đó suy ra EI EA = => = 0,25 EH EB EA EB
d) Chứng minh được AEBI
EH (c-g-c)=> EAB = EIH 0,25
EAB = ACB (cùng phụ với ABC )Do đó BIH = ACB 0,25 Ta có o
BEF = xBE = 30 (Vì Bx // AF và 2 góc này so le trong). o
BFA = xBF = 60 . 1
Xét tam giác vuông ABF có o
ABF = 30  AF = BF . 2
Áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông ABF có: 2 2 2
AB + AF = BF
AB + AF = ( AF )2 2 2 2 2 2  AB = 3AF  ( AC + BC )2 2 = 3AF 18 (0,5 điể m)  ( + )2 2 42 1, 65 = 3AF 2 2  43,65 = 3AF 2 43, 65  AF =  AF  25,2 m. 0,25 3 Xét ABF  và AEB  o ABF = AEB = 30 A chung 2 2   AF AB AB 43, 65 ABF AEB  (gg)  =  AE = = = 75,6 m. AB AE AF 25, 2
Sau 2 lần quan sát, tàu đã chạy được :75,6 – 25,2 = 50,4 (m). 0,25