Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
STT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức đại s
Phân thức đại số.
Tính chất bản của
phân thức đại số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
35%
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
phân thức đại số
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
2
Phương trình
bậc nhất và hàm
số bậc nhất
Phương trình bậc
nhất
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
30%
3
Tam giác đồng
dạng
Tam giác đồng dạng
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(0,5đ)
35%
Định lí Pythagore
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
Tổng: Số câu
Điểm
6
(1,5đ)
1
(0,5đ)
4
(1,0đ)
5
(3,0đ)
4
(3,5đ)
1
(0,5đ)
21
(10đ)
Tỉ lệ
20%
40%
5%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan các câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu, mỗi câu hỏi 4 lựa chọn, trong đó
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com
https://www.vnteach.com
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mc độ kiến thc, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Phân thức
đại số
Phân thức
đại số.
Tính chất
bản ca
phân thức
đại số.
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản vphân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Nhận biết được mẫu thức chung của các phân
thc.
Thông hiểu:
tả được những tính chất bản của phân thức
đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các nh chất cơ bản của phân thức đểt
sự bằng nhau của hai pn thức, rút gọn phân thức.
1TN,
1TL
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
Nhận biết:
Nhận biết được phân thức đối, phân thức nghịch
đảo của một phân thức.
2TN
1TN,
1TL
1TL
1TL
chia các
phân thức
đại số
Thông hiểu:
Thực hiện đưc các phép nh: pp cộng, pp trừ,
phép nn, pp chia đối với hai pn thức đại s.
Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
Vận dụng cao:
Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhnhất của
phân thức đại số.
– Tìm được giá trị nguyên của
x
để phân thức đạt
giá trị nguyên.
– Rút gọn, tính giá trị của một phân thức phức tạp.
2
Phương
trình bậc
nhất và
hàm số
bậc nhất
Phương
trình bậc
nhất
Nhận biết:
Nhận biết được phương trình bậc nhất một n.
Nhận biết được một số nghiệm của phương
trình bậc nhất một n.
Thông hiểu:
Hiu được cách gii pơng tnh bậc nht mt n.
1TN
1TN,
1TL
2TL
Gii được pơng trình bc nht mt n.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vi
phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên
quan đến Hóa học, …).
3
Tam giác
đồng dạng
Tam giác
đồng dạng
Nhận biết:
Nhận biết được cách viết hiệu hai tam giác
đồng dạng.
– Từ hiệu hai tam giác đồng dạng viết được hai
góc tương ứng bằng nhau và tỉ số hai cạnh tương
ng.
Thông hiểu:
tđưc định nghĩa của hai tam gc đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông.
Vận dụng:
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, hai
tam giác vuông đồng dạng.
2TN
1TN,
2TL
1TL
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vi
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính đội đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đường cao đó với tích hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vtrí
trong đó có một vị trí không thể tới được, …).
Định
Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Pythagore.
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vi
việc vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính khoảng
cách giữa hai vị trí).
1TN,
1TL
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT103
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thi gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Cho phân thc
A
B
với
0.B
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
.
AA
BB
=
B.
.
AB
BA
=
C.
:
,
:
A A N
B B N
=
với
0.N
D.
,
A A M
B B M
+
=
+
với
0.M
Câu 2. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân
thc
2
5
11
x
xy
bằng phân thức
A.
2
5
.
11
x
xy
+
B.
2
5
.
11
x
xy
−+
C.
2
5
.
11
x
xy
+
D.
2
5
.
11
x
xy
+
+
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức
2x
xy+
A.
2
.
x
xy
+
B.
( )
2
.
xy
x
+
C.
.
2
xy
x
+
D.
.
2
xy
x
+
Câu 4. Phép tính
11xy
x y y x
−−
−−
có kết quả
A. 0. B. 1. C.
.
xy
xy
+
D.
2
.
xy
xy
−+
Câu 5. G trị
–2x =
là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
5 0.x +=
B.
3 1 0.x +=
C.
2 0.x =
D.
2 0.x +=
Câu 6. Điều kiện nào của
m
để phương trình
( )
2
3 4 3 1m x m m+ = +
là phương trình
bậc nhất n
?x
A.
3
.
4
m
B.
3
.
4
m −
C.
4
.
3
m
D.
4
.
3
m −
Câu 7. Nếu
ABC
DEF
AD=
CF=
thì
A.
.ABC DEF
B.
.ABC EDF
C.
.ABC EFD
D.
.ABC FDE
Câu 8. Nếu
MNP RKS
theo tỉ số
m
thì khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.MN mRK=
B.
.NP mKS=
C.
.MP mRS=
D.
.KS mNP=
Câu 9. Cho
ABC DEF
với tỉ số bằng
1
2
và
80 ;A =
70 ;B =
30 ;F =
6 cm.BC =
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
6 cm.EF =
B.
80 .E =
C.
70 .D =
D.
30 .C =
Câu 10. Cho tam gc
ABC
có
5, 13, 12.AB AC BC= = =
Tam giác
ABC
là tam giác gì?
A.
ABC
vuông tại
.A
B.
ABC
vuông tại
.B
C.
ABC
vuông tại
.C
D.
ABC
vuông cân tại
.A
PHẦN II. TỰ LUN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
2
32
1 1 2 1
:.
1 1 1 2 1
x x x x
P
x x x x x
+ + +

=

+ + +

a) Tìm điều kiện xác định của
.P
b) Rút gọn biểu thc
.P
c) Tính giá trị của
P
khi
1
.
2
x =
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
21
2 0.
32
x +=
b)
2 1 7 5 3
.
3 4 2
x x x +
−=
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa t
tuổi của bchỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,AB a=
3.AC a=
Trên cạnh
AC
lấy các điểm
,DE
sao cho
.AD DE EC==
a) Tính các tỉ số
,.
DB DC
DE DB
b) Chứng minh
.BDE CDB
c) Tính
.AEB ACB+
d) Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc vi
BD
cắt
BD
tại
.I
Chứng minh
2
.BD BI CD CA BC + =
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; a a a a a
2024 số thực thỏa mãn
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
1; 2; 3; ; 2024 .k 
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.S a a a a= + +++
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC2 TOÁN 8 KẾT
NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT103
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
B
D
C
A
D
D
A
ớng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho phân thc
A
B
với
0.B
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
.
AA
BB
=
B.
.
AB
BA
=
C.
:
,
:
A A N
B B N
=
với
0.N
D.
,
A A M
B B M
+
=
+
với
0.M
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phân thức đại số có tính chất
:
,
:
A A N
B B N
=
với
0.N
Câu 2. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân
thc
2
5
11
x
xy
bằng phân thức
A.
2
5
.
11
x
xy
+
B.
2
5
.
11
x
xy
−+
C.
2
5
.
11
x
xy
+
D.
2
5
.
11
x
xy
+
+
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
( )
2 2 2
5
55
.
11 11 11
x
xx
x y x y x y
−−
−−
==
+
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức
2x
xy+
A.
2
.
x
xy
+
B.
( )
2
.
xy
x
+
C.
.
2
xy
x
+
D.
.
2
xy
x
+
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phân thức nghịch đảo của phân thức
2x
xy+
.
2
xy
x
+
Câu 4. Phép tính
11xy
x y y x
−−
−−
có kết quả
A. 0. B. 1. C.
.
xy
xy
+
D.
2
.
xy
xy
−+
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
1 1 1 1 1 1
1.
x y x y x y x y
x y y x x y x y x y x y
+
= + = = =
Câu 5. G trị
–2x =
là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
5 0.x +=
B.
3 1 0.x +=
C.
2 0.x =
D.
2 0.x +=
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta xét phương trình:
20x +=
2.x =−
Do đó
2x =−
là nghiệm của phương trình
2 0.x +=
Câu 6. Điều kiện nào của
m
để phương trình
( )
2
3 4 3 1m x m m+ = +
là phương trình
bậc nhất n
?x
A.
3
.
4
m
B.
3
.
4
m −
C.
4
.
3
m
D.
4
.
3
m −
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình
( )
2
3 4 3 1m x m m+ = +
phương trình bậc nhất n
x
khi chỉ khi
3 4 0m −
hay
4
.
3
m
Câu 7. Nếu
ABC
DEF
AD=
CF=
thì
A.
.ABC DEF
B.
.ABC EDF
C.
.ABC EFD
D.
.ABC FDE
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
DEF
có:
AD=
CF=
nên
ABC DEF
(g.g).
Câu 8. Nếu
MNP RKS
theo tỉ số
m
thì khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.MN mRK=
B.
.NP mKS=
C.
.MP mRS=
D.
.KS mNP=
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
MNP RKS
theo tỉ số
m
nên
,
MN MP NP
m
RK RS KS
= = =
do đó
; ; .MN mRK MP mRS NP mKS= = =
Vậy phương án D là khẳng định sai. Ta chọn phương án D.
Câu 9. Cho
ABC DEF
với tỉ số bằng
1
2
và
80 ;A =
70 ;B =
30 ;F =
6 cm.BC =
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
6 cm.EF =
B.
80 .E =
C.
70 .D =
D.
30 .C =
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
ABC DEF
nên:
1
,
2
BC
EF
=
do đó
2 2 6 12 cm.EF BC= = =
30 ;CF= =
80DA= =
70 .EB= =
Câu 10. Cho tam gc
ABC
có
5, 13, 12.AB AC BC= = =
Tam giác
ABC
là tam giác gì?
A.
ABC
vuông tại
.A
B.
ABC
vuông tại
.B
C.
ABC
vuông tại
.C
D.
ABC
vuông cân tại
.A
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 12 169 13 .AB AC BC+ = + = = =
Vậy tam giác
ABC
vuông tại
.A
PHẦN II. TỰ LUN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
2
32
1 1 2 1
:.
1 1 1 2 1
x x x x
P
x x x x x
+ + +

=

+ + +

a) Tìm điều kiện xác định của
.P
b) Rút gọn biểu thc
.P
c) Tính giá trị của
P
khi
1
.
2
x =
ớng dẫn giải
a) Ta có
( )
( )
32
1 1 1 ;x x x x = + +
( )
2
2
2 1 2 1
.
21
1
xx
xx
x
++
=
++
+
Khi đó biểu thức
P
xác định khi và chỉ khi
3
2
10
10
,
10
21
0
21
x
x
x
x
xx
−
−
+
+
++
tức là
( )
2
2
1
10
10
1
2 1 0
10
x
x
xx
x
x
x
−
+ +
−
+
+
hay
1
1.
1
2
x
x
x
−
−
Vậy với
1; 1xx
1
2
x −
thì biểu thức
P
xác định.
b) Vi
1; 1xx
1
,
2
x −
ta có:
2
32
1 1 2 1
:
1 1 1 2 1
x x x x
P
x x x x x
+ + +

=

+ + +

( )
( )
( )
2
2
2
1 1 2 1
:
1 1 1 1
1
x x x x
x x x x x
x

+ + +
=

+ + +
+


( )( )
( )
2
1
1
1 1 1 2 1
x
x
x x x x

+
=

+ +

( )( )
( )
2
1
1
1 1 1 2 1
x
x
x x x x

+
= +

+ +

( )
( )( )
( )
2
11
1 1 2 1
x x x
x x x
+ + +
=
+ +
( ) ( )
( )( ) ( )
2
2 1 1
1 1 2 1
xx
x x x
+ +
=
+ +
1
.
1
x
x
+
=
Vậy với
1; 1xx
1
2
x −
thì
1
.
1
x
P
x
+
=
c) Thay
1
2
x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức
1
,
1
x
P
x
+
=
ta được:
13
1
22
3.
11
1
22
P
+
= = =
Vậy
3P =
khi
1
.
2
x =
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
21
2 0.
32
x +=
b)
2 1 7 5 3
.
3 4 2
x x x +
−=
ớng dẫn giải
a)
21
20
32
x +=
21
2
32
x =−
b)
2 1 7 5 3
3 4 2
x x x +
−=
( ) ( ) ( )
4 2 1 3 7 6 5 3
12 12 12
x x x +
−=
25
32
x =−
5
.
3
x =−
Vy phương tnh đã cho nghim
5
.
3
x =−
8 4 3 21 30 18x x x =
8 3 18 30 4 21x x x + = + +
23 55x =
55
.
23
x =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
55
.
23
x =
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa t
tuổi của bchỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
ớng dẫn giải
Gọi tuổi của Minh hiện nay là
( )
xxN
thì tuổi của bố Minh hiện nay là
10 .x
Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là
24.x +
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là
10 24.x +
Vì sau 24 năm nữa thì tuổi của bố ch gấp 2 lần tuổi của Minh nên ta có phương trình:
( )
10 24 2 24xx+ = +
10 24 2 48xx+ = +
10 2 48 24xx =
8 24x =
3x =
(thỏa mãn).
Vậy tuổi Minh hiện nay là 3 tuổi.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,AB a=
3.AC a=
Trên cạnh
AC
lấy các điểm
,DE
sao cho
.AD DE EC==
a) Tính các tỉ số
,.
DB DC
DE DB
b) Chứng minh
.BDE CDB
c) Tính
.AEB ACB+
d) Qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc vi
BD
cắt
BD
tại
.I
Chứng minh
2
.BD BI CD CA BC + =
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
11
3.
33
AD DE EC AC a a= = = = =
2.CD DE EC a a a= + = + =
Xét
ABD
vuông tại
,A
theo định
Pythagore ta có:
2 2 2 2 2 2
2.BD AB AD a a a= + = + =
Suy ra
2.BD a=
Khi đó:
2
2
DB a
DE a
==
2
2.
2
DC a
DB
a
==
b) Theo câu a ta có
2.
DB DC
DE DB
==
Xét
BDE
CDB
có:
CDB
là góc chung và
DB DC
DE DB
=
Do đó
BDE CDB
(c.g.c).
c) Từ câu c,
BDE CDB
suy ra
DEB DBC=
(hai góc tương uwnsg0.
Do đó
.AEB ACB DBC DCB+ = +
Xét
BCD
ADB
là góc ngoài tại đỉnh
D
nên
.ADB DBC DCB=+
ABD
vuông tại
A
AB AD a==
nên tam giác vuông cân tại
,A
do đó
45 .ADB =
Suy ra
45 .AEB ACB DBC DCB ADB+ = + = =
Vậy
45 .AEB ACB+ =
d) Ta có:
( ) ( )
BD BI CD CA BD BD DI CD CD AD + = + + +
22
BD BD DI CD CD AD= + + +
22
BD BD DI CD CD AD= + + +
Xét
ABD
ICD
90BAD CID= =
ADB IDC=
(đối đỉnh).
Do đó
ABD ICD
(g.g)
I
E
D
C
B
A
Suy ra
BD AD
CD IC
=
(tỉ số cạnh tương ứng), nên
.BD DI CD AD =
Khi đó
22
2BD BI CD CA BD BD DI CD + = + +
2 2 2 2
2BD BD DI DI CD DI= + + +
( )
2
22
BD DI CD DI= + +
2 2 2
BI CD DI= +
Xét
ICD
vuông tại
,I
theo định lí Pythagore ta có
2 2 2
DI IC CD+=
Suy ra
2 2 2
,IC CD DI=−
nên
22
.BD BI CD CA BI IC + = +
Lại có,
2 2 2
BI IC BC+=
(áp dụng định lí Pythagore cho tam giác
BIC
vuông tại
).I
Vậy
2
.BD BI CD CA BC + =
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; a a a a a
2024 số thực thỏa mãn
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
1; 2; 3; ; 2024 .k 
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.S a a a a= + +++
ớng dẫn giải
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
2
2
2
1
2 1 2 1 1 1
.
11
1
k
kk
kk
a
k
k k k
kk
kk
+−
++
= = = =
+ +
+
+


Do đó
2024 1 2 3 2024
S a a a a= + +++
2024
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 2023 2024
S
= + + + +
2
22
1 2024 1
1.
2024 2024
= =
-----HẾT-----
| 1/17

Preview text:

BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Chủ STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. 1 1
Tính chất cơ bản của (0,25đ) (0,5đ)
phân thức đại số. 1
Phân thức đại số 35%
Các phép toán cộng, 2 1 1 1 1
trừ, nhân, chia các (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ)
phân thức đại số Phương trình Phương trình bậc 1 1 1 2 2
bậc nhất và hàm 30% nhất (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (2,0đ)
số bậc nhất
Tam giác đồng 2 1 2 1 3
Tam giác đồng dạng 35% dạng (0,5đ) (0,25đ) (1,5đ) (0,5đ) 1 1 Định lí Pythagore (0,25đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 6 1 4 5 4 1 21 Điểm
(1,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com
https://www.vnteach.com
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung STT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1
Phân thức Phân thức Nhận biết: 1TN, đại số đại
số. – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL
Tính chất thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
cơ bản của của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
phân thức – Nhận biết được mẫu thức chung của các phân đại số. thức. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét
sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
Các phép Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL
toán cộng, – Nhận biết được phân thức đối, phân thức nghịch 1TL
trừ, nhân, đảo của một phân thức.
chia các Thông hiểu:
phân thức – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, đại số
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
Vận dụng cao:
– Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức đại số.
– Tìm được giá trị nguyên của x để phân thức đạt giá trị nguyên.
– Rút gọn, tính giá trị của một phân thức phức tạp. 2 Phương Phương Nhận biết: 1TN 1TN, 2TL
trình bậc trình bậc – Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. 1TL nhất và nhất
– Nhận biết được một số là nghiệm của phương hàm số
trình bậc nhất một ẩn. bậc nhất Thông hiểu:
– Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hóa học, …). 3
Tam giác Tam giác Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
đồng dạng đồng dạng – Nhận biết được cách viết kí hiệu hai tam giác 2TL đồng dạng.
– Từ kí hiệu hai tam giác đồng dạng viết được hai
góc tương ứng bằng nhau và tỉ số hai cạnh tương ứng. Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng:
– Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, hai
tam giác vuông đồng dạng.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đường cao đó với tích hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới được, …). Định
Thông hiểu: 1TN,
Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. 1TL
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT103
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Cho phân thức A với B  0. Nhận định nào sau đây là đúng? B − A. A A = A B . B. = . BB BA + C. A A : N = A A M , với N  0. D. = , với M  0. B B : N B B + M
Câu 2. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân −
thức 5 x bằng phân thức 2 11 − x y − − + + A. 5 x x 5 5 x 5 x . B. . C. . D. . 2 11 + x y 2 −11+ x y 2 11 − x y 2 11 + x y
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x x + y 2( x + y) + + A. 2xx y x y . B. − . C. − . D. . x + y x 2x 2x − −
Câu 4. Phép tính x 1 1 y − có kết quả là x y y x + − + A. 0. x y x y B. 1. C. . D. 2 . x y x y
Câu 5. Giá trị x = –2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x + 5 = 0. B. 3x +1 = 0. C. x – 2 = 0. D. x + 2 = 0.
Câu 6. Điều kiện nào của m để phương trình ( m ) 2
3 – 4 x + m = 3m +1 là phương trình bậc nhất ẩn x? A. 3 m  . B. 3 m  − . C. 4 m  . D. 4 m  − . 4 4 3 3
Câu 7. Nếu ABC D
EF A = D C = F thì A. ABC DEF. B. ABC EDF. C. ABC  ∽ . EFD  D. ABC FDE. Câu 8. Nếu MNP R
KS theo tỉ số m thì khẳng định nào sau đây là sai? A. MN = mRK. B. NP = mKS. C. MP = mRS. D. KS = . mNP Câu 9. Cho ABC D
EF với tỉ số bằng 1 và A = 80 ;  B = 70 ;  F = 30 ;  2
BC = 6 cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EF = 6 cm. B. E = 80 .  C. D = 70 .  D. C = 30 . 
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = 5, AC =13, BC =12. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. ABC vuông tại . A
B. ABC vuông tại . B
C. ABC vuông tại C.
D. ABC vuông cân tại . A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) 2  1 x x + x +1 2x +1
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức: P =  −  : . 3 2
x −1 1− x x +1  x + 2x +1
a) Tìm điều kiện xác định của . P b) Rút gọn biểu thức . P
c) Tính giá trị của P khi 1 x = . 2
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: − + − a) 2 1 x x x x + 2 = 0. b) 2 1 7 5 3 − = . 3 2 3 4 2
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì
tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại AAB = a, AC = 3 . a Trên cạnh AC lấy các điểm ,
D E sao cho AD = DE = EC.
a) Tính các tỉ số DB DC , . DE DB b) Chứng minh BDE CD . B
c) Tính AEB + AC . B
d) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD và cắt BD tại I. Chứng minh 2
BD BI + CD CA = BC .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a ; a ; a ; ;
a ; a là 2024 số thực thỏa mãn 1 2 3 2023 2024 2k + 1 a =
với k 1; 2; 3; ;  202  4 . Tính tổng S
= a + a + a ++ a . k ( 2024 1 2 3 2024 k + k )2 2 -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT103
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B D B D C A D D A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho phân thức A với B  0. Nhận định nào sau đây là đúng? B − A. A A = A B . B. = . BB BA + C. A A : N = A A M , với N  0. D. = , với M  0. B B : N B B + M Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phân thức đại số có tính chất A A : N = , với N  0. B B : N
Câu 2. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Áp dụng quy tắc đổi dấu ta viết được phân −
thức 5 x bằng phân thức 2 11 − x y − − + + A. 5 x x 5 5 x 5 x . B. . C. . D. . 2 11 + x y 2 −11+ x y 2 11 − x y 2 11 + x y Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B 5 − x −(5 − x) − Ta có x 5 = = . 2 11 − x y −( 2 11 − x y) 2 1 − 1+ x y
Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x x + y 2( x + y) + + A. 2xx y x y . B. − . C. − . D. . x + y x 2x 2x Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D +
Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x x y . x + y 2x − −
Câu 4. Phép tính x 1 1 y − có kết quả là x y y x + − + A. 0. x y x y B. 1. C. . D. 2 . x y x y Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B − − − − − + − − Ta có x 1 1 y x 1 1 y x 1 1 y x y − = + = = =1. x y y x x y x y x y x y
Câu 5. Giá trị x = –2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x + 5 = 0. B. 3x +1 = 0. C. x – 2 = 0. D. x + 2 = 0. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D Ta xét phương trình: x + 2 = 0 x = 2. −
Do đó x = −2 là nghiệm của phương trình x + 2 = 0.
Câu 6. Điều kiện nào của m để phương trình ( m ) 2
3 – 4 x + m = 3m +1 là phương trình bậc nhất ẩn x? A. 3 m  . B. 3 m  − . C. 4 m  . D. 4 m  − . 4 4 3 3 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Phương trình ( m ) 2
3 – 4 x + m = 3m +1 là phương trình bậc nhất ẩn x khi và chỉ khi 3m − 4  0 hay 4 m  . 3
Câu 7. Nếu ABC D
EF A = D C = F thì A. ABC DEF. B. ABC EDF. C. ABC  ∽ . EFD  D. ABC FDE. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét ABC D
EF có: A = D C = F nên ABC DEF (g.g). Câu 8. Nếu MNP R
KS theo tỉ số m thì khẳng định nào sau đây là sai? A. MN = mRK. B. NP = mKS. C. MP = mRS. D. KS = . mNP Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D MN MP NP MNP R
KS theo tỉ số m nên = = = , m do đó RK RS KS
MN = mRK; MP = mRS; NP = mKS.
Vậy phương án D là khẳng định sai. Ta chọn phương án D. Câu 9. Cho ABC D
EF với tỉ số bằng 1 và A = 80 ;  B = 70 ;  F = 30 ;  2
BC = 6 cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EF = 6 cm. B. E = 80 .  C. D = 70 .  D. C = 30 .  Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D ABC DEF nên: BC ⦁ 1
= , do đó EF = 2BC = 2  6 =12 cm. EF 2 ⦁ C = F = 30 ;
D = A = 80 và E = B = 70 . 
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = 5, AC =13, BC =12. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. ABC vuông tại . A
B. ABC vuông tại . B
C. ABC vuông tại C.
D. ABC vuông cân tại . A Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Ta có 2 2 2 2 2 2
AB + AC = 5 + 12 = 169 = 13 = BC .
Vậy tam giác ABC vuông tại . A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) 2  + +  +
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức: 1 x x x 1 2x 1 P =  −  : . 3 2
x −1 1− x x +1  x + 2x +1
a) Tìm điều kiện xác định của . P b) Rút gọn biểu thức . P
c) Tính giá trị của P khi 1 x = . 2 Hướng dẫn giải a) Ta có 3
x = ( − x)( 2 1 1 1+ x + x ); 2x + 1 2x +1 = . 2 x + 2x +1 (x + )2 1 x  1 x −1  0   1 − x  0  3 1 − x  0  2 1
 + x + x  0 
Khi đó biểu thức P xác định khi và chỉ khi x +1  0 , tức là  hay  x  1 −  2x + 1   0 2x+ 1  0 2  x + 2x+1 (   x +  )2 1  0  x 1  x  1 − .  1 x  −  2
Vậy với x  1; x  1 − và 1 x  −
thì biểu thức P xác định. 2
b) Với x  1; x  1 − và 1 x  − , ta có: 2 2  1 x x + x +1 2x +1 P =  −   : 3 2
x −1 1− x x +1  x + 2x +1 2  1 x x + x + 1 2x + 1 =  −  
x −1 (1− x)  ( : 2 1 + x + x ) x + 1  (x + )2 1  1 x  (x + )2 1 =  −   x −1  (1− x)(x + ) 1 2x + 1   1 x  (x + )2 1 =  +   x −1  (x − ) 1 ( x + ) 1 2x + 1 
(x + ) + x (x + )2 1 1 = (  x − ) 1 ( x + ) 1 2x + 1
( x + )(x + )2 2 1 1 = x + 1 ( = . x − ) 1 ( x + ) 1  (2x + ) 1 x −1 + Vậy với x x  1; x  1 − và 1 x  − thì 1 P = . 2 x −1 + c) Thay 1 x x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức 1 P = , ta được: 2 x −1 1 3 +1 2 2 P = = = 3. 1 1 −1 2 2 Vậy P = 3 khi 1 x = . 2
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: − + − a) 2 1 x x x x + 2 = 0. b) 2 1 7 5 3 − = . 3 2 3 4 2 Hướng dẫn giải − + − a) 2 1 x x x x + 2 = 0 b) 2 1 7 5 3 − = 3 2 3 4 2 2 1 4(2x − ) 1 3( x + 7) 6(5 − 3x) x = −2 − = 3 2 12 12 12 2 5
8x − 4 − 3x − 21 = 30 −18x x = − 3 2
8x − 3x + 18x = 30 + 4 + 21 5 x = − . 23x = 55 3 55 x = .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 5 x = − . 23 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 55 x = . 23
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì
tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi? Hướng dẫn giải
Gọi tuổi của Minh hiện nay là x (xN) thì tuổi của bố Minh hiện nay là 10 . x
Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24.
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24.
Vì sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh nên ta có phương trình:
10x + 24 = 2( x + 24)
10x + 24 = 2x + 48
10x − 2x = 48 − 24 8x = 24 x = 3 (thỏa mãn).
Vậy tuổi Minh hiện nay là 3 tuổi.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại AAB = a, AC = 3 . a Trên cạnh AC lấy các điểm ,
D E sao cho AD = DE = EC.
a) Tính các tỉ số DB DC , . DE DB b) Chứng minh BDE CD . B
c) Tính AEB + AC . B
d) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD và cắt BD tại I. Chứng minh 2
BD BI + CD CA = BC . Hướng dẫn giải a) Ta có: B 1 1
AD = DE = EC = AC =  3a = . a 3 3
CD = DE + EC = a + a = 2 . a A C D E Xét ABD  vuông tại , A theo định lí Pythagore ta có: I 2 2 2 2 2 2
BD = AB + AD = a + a = 2a .
Suy ra BD = a 2. DC 2a Khi đó: DB a 2 = = 2 và = = 2. DE a DB a 2 DB DC b) Theo câu a ta có = = 2. DE DB Xét B
DE và CDB có: DB DC
CDB là góc chung và = DE DB Do đó BDE CDB (c.g.c). c) Từ câu c, BDE C
DB suy ra DEB = DBC (hai góc tương uwnsg0.
Do đó AEB + ACB = DBC + DC . B
Xét BCD ADB là góc ngoài tại đỉnh D nên ADB = DBC + DC . B ABD
vuông tại A AB = AD = a nên là tam giác vuông cân tại , A do đó ADB = 45 . 
Suy ra AEB + ACB = DBC + DCB = ADB = 45 . 
Vậy AEB + ACB = 45 . 
d) Ta có: BD BI + CD CA = BD  (BD + DI ) + CD  (CD + AD) 2 2
= BD + BD DI + CD + CD AD 2 2
= BD + BD DI + CD + CD AD Xét ABD
và ICD BAD = CID = 90 và ADB = IDC (đối đỉnh). Do đó ABD ICD (g.g) BD AD Suy ra =
(tỉ số cạnh tương ứng), nên BD DI = CD  . AD CD IC Khi đó 2 2
BD BI + CD CA = BD + 2BD DI + CD 2 2 2 2
= BD + 2BD DI + DI + CD DI = ( + )2 2 2 BD DI + CD DI 2 2 2
= BI + CD DI
Xét ICD vuông tại I , theo định lí Pythagore ta có 2 2 2
DI + IC = CD Suy ra 2 2 2
IC = CD DI , nên 2 2
BD BI + CD CA = BI + IC . Lại có, 2 2 2
BI + IC = BC (áp dụng định lí Pythagore cho tam giác BIC vuông tại I ). Vậy 2
BD BI + CD CA = BC .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a ; a ; a ; ;
a ; a là 2024 số thực thỏa mãn 1 2 3 2023 2024 2k + 1 a =
với k 1; 2; 3; ;  202  4 . Tính tổng S
= a + a + a ++ a . k ( 2024 1 2 3 2024 k + k )2 2 Hướng dẫn giải 2k + 1 2k + 1 (k + )2 2 1 − k Ta có 1 1 a = = = = − k ( . 2 k + k )2 k  (k + ) 2 2 1  k  (k + )2 2 1 k (k + )2 1  Do đó S
= a + a + a ++ a 2024 1 2 3 2024  1 1   1 1   1 1   1 1  S = − + − + − + ...+ −         2024 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2   2 3   3 4   2023 2024  2 1 2024 −1 =1− = . 2 2 2024 2024 -----HẾT-----