-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ GỐC
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. [NB] Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. y
A. 15 − x + y .
B. 2 − (3.4 + 5) . C. 3x − 2 . D. 3x − +1. 2
Câu 2. [NB] Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng y (cm) là: x + y
A. (x + y).2 . B. xy . C. 2xy . D. . 2
Câu 3. [NB] Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là: A. . n (n + )
1 với n .
B. 2k.(k + 2) với k .
C. n (n + 2) với n = 2k, k . D. .
n (n − 2) với n . 1
Câu 4. [NB] Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 2 3x − xyz + z ” 2 A. ; x y . B. 2 2 x ; z . C. ; x ; y z . D. ; x z .
Câu 5. [VD] Giá trị của biểu thức 2
A = y + 2x −1tại x = −1; y = −1là A. −2 . B. −4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6. [NB] Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2 −y + 3y + 5 . B. 3 2 2 y − x + 5 . C. 3 2 − y + x −1.
D. x − 2xy + 5 .
Câu 7. [TH] Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn? A. 2 x − 5x + 4 . B. 2
3 − 2x + 4x +1. C. 2
1− 2x + 4x + 2x . D. 2
−5x +1+ x + x 1 1
Câu 8. [NB] Nghiệm của đa thức P(x) = x + là: 3 10 3 −3 10 −10 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3
Câu 9. [TH] Bậc của đa thức 3 2
x + 2x + 3x − 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 10. [NB] Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. MP MN + NP .
B. MP MN + NP .
C. MP = MN + NP . D. MP MN − NP .
Câu 11. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE , MP = DF , NP = EF , M = ,
D N = E , P = F . Ta có: A. M NP = D EF . B. M PN = E DF C. N PM = D FE D. Cả ,
A B, C đều đúng. Câu 12. Cho A BC = D
EF . Biết A = 33 . Khi đó: A. D = 33. B. D = 42 .
C. E = 32 . D. E = 66 .
Câu 13. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 17c ; m 13c ; m 27cm . B. 4c ; m 5c ; m 9cm C. 8 ; cm 17 ; cm 5cm . D. 1c ; m 2c ; m 3cm .
Câu 14. [TH] Cho ABC
biết A = 40 , B = 50 số đo góc C là A. 50 B. 80 . C. 90 . D. 100 .
Câu 15. [TH] Cho M
NP có MN MP NP . Tìm khẳng định đúng? A. M P N . B. N P M . C. P M N . D. P N M .
Câu 16. [TH] Cho hai tam giác ABC và MNP có A = M , AB = MN . Cần thêm điều kiện nào để
ABC = MPN theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = MP. B. AC = NP.
C. AB = MP.
D. B = N .
Câu 17. [TH] Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 65 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 70. B. 50 . C. 60 . D. 65 .
Câu 18. [NB] Nam liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 7, được
dãy dữ liệu như sau: 205; 19
75; 2006; 1979. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của
các thành viên trong gia đình Nam là: A. 2006 B. 1975. C. 205 . D. 1979.
Câu 19. [NB] Cho biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng
điều tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu
Dân số Việt Nam qua tổng điều tra người) dưới đây: dân số uệ
Từ năm 1980đến năm 1999 , dân số nước ta tăng i 100 r ) 54 66 76 t i thêm bao nhiêu? ( ờ 50 16 30 gư
A. 60 triệu người.
B. 46 triệu người. ân 0 n 1921 1960 1980 1990 1999 ố d C. 16triệu người.
D. 22 triệu người. S Năm
Câu 20. [NB] Dữ liệu sau thuộc loại nào: Số điểm
tốt của các bạn trong tổ.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu số.
D. Dữ liệu không là số.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm): Cho đa thức 3 2 3
f (x) = 5x + 3x + 2x − 5x − x + 4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f (x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức ( h x) biết 2 (
h x) − f (x) = 3x − 2x +1 .
Câu 2. (1.0 điểm): Tổ trưởng Tổ I của lớp 7A thu thập thông tin về chiều cao của các bạn trong tổ được
dữ liệu thống kê sau:
+ Chiều cao (theo đơn vị cm ) thu được là: 153, 150, 154, 151, 152, 152, 154, 156, 155, 154.
+ Chiều cao đó lần lượt là của các bạn: Quang, Quốc, Việt, Nam, An , Hà , Sơn, Thủy, Minh, Hân.
a) Tổ I có bao nhiêu bạn học sinh. Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu,
dữ liệu nào không phải là số liệu?
b) Tính chiều cao trung bình của các bạn trong Tổ I ?
Câu 3. (2.0 điểm): Cho tam giác ABC, Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm N
sao cho MA = MN .
a) Chứng minh rằng A BM = N CM.
b) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh rằng đường thẳng MH vuông góc với đường thẳng CN .
Câu 4. (1.0 điểm): Cho Cho ABC có 0
A 90 , vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông
góc và bằng AB, AE vuông góc và bằng AC. Chứng minh rằng: DC = BE và DC vuông góc với BE .
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T701
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. y
A.15 − x + y . B. 2 − (3.4 + 5) . C. 3x − 2 . D. 3x − +1. 2
Câu 2. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng y (cm) là: x + y
A. (x + y).2 . B. xy . C. 2xy . D. . 2
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là: A. . n (n + )
1 với n .
B. 2k.(k + 2) với k .
C. n (n + 2) với n = 2k, k . D. .
n (n − 2) với n . 1
Câu 4. Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 2 3x − xyz + z ” 2 A. ; x y B. 2 2 x ; z C. ; x ; y z D. ; x z
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2
A = y + 2x −1tại x = −1; y = −1là A. −2 . B. −4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2
−y + 3y + 5 . B. 3 2 2 y − x + 5 . C. 3 2 − y + x −1.
D. x − 2xy + 5 .
Câu 7. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn? A. 2 x − 5x + 4 . B. 2
3 − 2x + 4x +1. C. 2
1− 2x + 4x + 2x . D. 2
−5x +1+ x + x 1 1
Câu 8. Nghiệm của đa thức P(x) = x + là: 3 10 3 −3 10 −10 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3
Câu 9. Bậc của đa thức 3 2
x + 2x + 3x − 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 10. Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. MP MN + NP . B. MP MN + NP . C. MP = MN + NP
D. MP MN − NP .
Câu 11. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE , MP = DF , NP = EF , M = ,
D N = E , P = F . Ta có: A. M NP = D EF . B. M PN = E DF . C. N PM = D FE . D. Cả ,
A B, C đều đúng. Câu 12. Cho A BC = D
EF . Biết A = 33 . Khi đó:
A. D = 33. B. D = 42 . C. E = 32 . D. E = 66 .
Câu 13. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 17c ; m 13c ; m 27cm . B. 4c ; m 5c ; m 9cm . C. 8 ; cm 17 ; cm 5cm . D. 1c ; m 2c ; m 3cm . Câu 14. Cho ABC
biết A = 40 , B = 50 số đo góc C là
A. 50 . B. 80 .
C. 90 . D. 100 . Câu 15. Cho M
NP có MN MP NP . Tìm khẳng định đúng? A. M P N . B. N P M . C. P M N . D. P N M .
Câu 16. Cho hai tam giác ABC và MNP có A = M , AB = MN . Cần thêm điều kiện nào để
ABC = MPN theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = MP. B. AC = NP.
C. AB = MP.
D. B = N .
Câu 17. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 65 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 70. B. 50 . C. 60 . D. 65 .
Câu 18. Nam liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 7, được
dãy dữ liệu như sau: 205; 19
75; 2006; 1979. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh
của các thành viên trong gia đình Nam là: A. 2006 . B.1975. C. 205 . D. 1979.
Câu 19. Cho biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng
điều tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu
Dân số Việt Nam qua tổng điều tra người) dưới đây: dân số uệ 100
Từ năm 1980đến năm 1999, dân số nước ta tăng i 54 66 76 rt ) ( i thêm bao nhiêu? 50 ờ 16 30 ân gư 0
A. 60 triệu người.
B. 46 triệu người. n 1921 1960 1980 1990 1999 ố d C. 16triệu người.
D. 22 triệu người. S Năm
Câu 20. Dữ liệu sau thuộc loại nào: Số điểm tốt của các bạn trong tổ.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số. D. Dữ liệu không là số.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm): Cho đa thức 3 2 3
f (x) = 5x + 3x + 2x − 5x − x + 4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f (x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức ( h x) biết 2 (
h x) − f (x) = 3x − 2x +1 .
Câu 2. (1.0 điểm): Tổ trưởng Tổ I của lớp 7A thu thập thông tin về chiều cao của các bạn trong tổ
được dữ liệu thống kê sau:
+ Chiều cao (theo đơn vị cm ) thu được là: 153, 150, 154, 151, 152, 152, 154, 156, 155, 154.
+ Chiều cao đó lần lượt là của các bạn: Quang, Quốc, Việt, Nam, An , Hà , Sơn, Thủy, Minh, Hân.
a) Tổ I có bao nhiêu bạn học sinh. Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số
liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
b) Tính chiều cao trung bình của các bạn trong Tổ I ?
Câu 3. (2.0 điểm): Cho tam giác ABC, Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm
N sao cho MA = MN .
a) Chứng minh rằng A BM = N CM.
b) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh rằng đường thẳng MH vuông góc với đường thẳng CN .
Câu 4. (1.0 điểm): Cho Cho ABC có 0
A 90 , vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD
vuông góc và bằng AB, AE vuông góc và bằng AC. Chứng minh rằng: DC = BE và DC vuông góc với BE .
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T702
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Câu 1. Cho biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điề
Dân số Việt Nam qua tổng điều tra
u tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là dân số
triệu người) dưới đây: 76 u 66 80 ệ 54 i
Từ năm 1980đến năm 1999, dân số nước ta tăng r ) 60 t i 30 ( ờ 40 thêm bao nhiêu? 16 20 ân gư
A. 60 triệu người.
B. 46 triệu người. n 0 ố d 1921 1960 1980 1990 1999 S C. 16triệu người.
D. 22 triệu người. Năm
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn? A. 2
3 − 2x + 4x +1. B. 2
1− 2x + 4x + 2x . C. 2
−5x +1+ x + x . D. 2 x − 5x + 4 . 1 1
Câu 3. Nghiệm của đa thức P(x) = x + là: 3 10 3 −3 10 −10 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3
Câu 4. Dữ liệu sau thuộc loại nào: Số điểm tốt của các bạn trong tổ. A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu không là số.
C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
Câu 5. Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. y
A.15 − x + y . B. 2 − (3.4 + 5) . C. 3x − 2 . D. 3x − +1. 2
Câu 6. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng y (cm) là: x + y
A. (x + y).2 . B. xy . C. 2xy . D. . 2
Câu 7. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 65 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là: A. 50 . B. 60 . C. 70 . D. 65 .
Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
A. n (n + 2) với n = 2k, k . B. .
n (n − 2) với n . C. . n (n + )
1 với n .
D. 2k.(k + 2) với k . Câu 9. Cho ABC
biết A = 40 , B = 50 số đo góc C là A. 90 . B. 100 . C. 50 . D. 80 . 1
Câu 10. Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 2 3x − xyz + z ” 2 A. 2 2 x ; z . B. ; x ; y z . C. ; x z . D. ; x y . Câu 11. Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. MP MN + NP .
B. MP MN + NP .
C. MP = MN + NP .
D. MP MN − NP .
Câu 12. Cho hai tam giác ABC và MNP có A = M , AB = MN . Cần thêm điều kiện nào để
ABC = MPN theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = MP. B. AC = NP.
C. AB = MP.
D. B = N .
Câu 13. Giá trị của biểu thức 2
A = y + 2x −1tại x = −1; y = −1là A. −2 . B. −4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 14. Bậc của đa thức 3 2
x + 2x + 3x − 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE , MP = DF , NP = EF , M = ,
D N = E , P = F . Ta có: A. M NP = D EF . B. M PN = E DF . C. N PM = D FE . D. Cả ,
A B, C đều đúng. Câu 16. Cho A BC = D
EF . Biết A = 33 . Khi đó:
A. E = 32
B. E = 66 . C. D = 33 . D. D = 42 .
Câu 7. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2 −y + 3y + 5 . B. 3 2 2 y − x + 5 . C. 3 2 − y + x −1.
D. x − 2xy + 5 .
Câu 18. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 17c ; m 13c ; m 27cm . B. 4c ; m 5c ; m 9cm C. 8 ; cm 17 ; cm 5cm . D. 1c ; m 2c ; m 3cm . Câu 19. Cho M
NP có MN MP NP . Tìm khẳng định đúng? A. M P N . B. N P M . C. P M N . D. P N M .
Câu 20. Nam liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 7, được
dãy dữ liệu như sau: 205; 19
75; 2006; 1979. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh
của các thành viên trong gia đình Nam là: A. 2006 . B. 1975. C. 205 . D. 1979.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm): Cho đa thức 3 2 3
f (x) = 5x + 3x + 2x − 5x − x + 4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f (x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức ( h x) biết 2 (
h x) − f (x) = 3x − 2x +1 .
Câu 2. (1.0 điểm): Tổ trưởng Tổ I của lớp 7A thu thập thông tin về chiều cao của các bạn trong tổ
được dữ liệu thống kê sau:
+ Chiều cao (theo đơn vị cm ) thu được là: 153, 150, 154, 151, 152, 152, 154, 156, 155, 154.
+ Chiều cao đó lần lượt là của các bạn: Quang, Quốc, Việt, Nam, An , Hà , Sơn, Thủy, Minh, Hân.
a) Tổ I có bao nhiêu bạn học sinh. Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số
liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
b) Tính chiều cao trung bình của các bạn trong Tổ I ?
Câu 3. (2.0 điểm): Cho tam giác ABC, Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm
N sao cho MA = MN .
a) Chứng minh rằng A BM = N CM.
b) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh rằng đường thẳng MH vuông góc với đường thẳng CN .
Câu 4. (1.0 điểm): Cho Cho ABC có 0
A 90 , vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD
vuông góc và bằng AB, AE vuông góc và bằng AC. Chứng minh rằng: DC = BE và DC vuông góc với BE .
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS SONG MAI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 T701 B B C C A A A B D B A A A C D A B C D C T702 D D B A B B A A A B B A A D A C A A D C
II. LUẬN (5,0 điểm). Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 1 điểm 3 2 3
a) f (x) = 5x + 4x + 2x − 5x − x + 3 a 3 3 2 (0.5đ)
= (5x − 5x ) + 2x + (4x − x) + 4 0.25 2 = 2x + 3x + 4 0.25 b) 2 (
h x) − f (x) = 3x − 2x +1 2 b (
h x) = 3x − 2x +1+ f (x) 0.25 (0.5đ) 2 2 (
h x) = 3x − 2x +1+ 2x + 3x + 4 2
h(x) = 5x + x + 5 0.25 Câu 2 1.25 điểm + Tổ I có 10 học sinh. 0.25 a (0.5đ)
+ Dữ liệu chiều cao (theo đơn vị cm) là dữ liệu kiểu số liệu. 0.25
+ Dữ liệu tên của các bạn trong tổ I là dữ liệu không phải là số liệu.
Chiều cao trung bình của các bạn trong tổ I là: 0.25 b
153 +150 +154 +151+152 +152 +154 +156 +155 +154 (0.5đ) 10 0.25 = 153,1 (cm) Câu 3 2 điểm
Vẽ hình, viết GT-KL đúng A H B C M 0.25 N Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Xét ABM và NCM có:
AM = NM (giả thiết) a 0.75 (1.25đ)
AMB = NMC ( hai góc đối đỉnh)
BM = CM ( vì M là trung điểm BC) Suy ra A BM = N CM (c.g.c) 0.25 Do A BM = N CM ( câu a) = 0.5 b Suy ra: BAM
CNM ( 2 góc tương ứng) (0.75đ) Suy ra: AB // CN Mà MH ⊥ AB 0.25 Suy ra : MH ⊥ CN Câu 4 1.0 điểm - Ta có: E 0
BAE = A + 90 = DAC 1 => D 1 ABE = ADC ( . c g.c) A =>BE=CD (Hai cạnh (0.5 đ ) tương ứ 1 ng) 1 0.5 I 2 G 1 B C
Gọi I là giao của CD với AB, G là giao của CD với BE (0.5 đ) Từ A EB = A CD( .
c g.c) = D = B 1 1 0.5 mà 0
D + I = B + I = 90 1 1 1 2
=> BG ⊥ IG = CD ⊥ BE Điểm toàn bài 5 điểm
Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.