Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quỳnh Xuân – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 3 trang với 16 câu trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
TRƯNG THCS QUNH XUÂN
(Đề thi gm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
m hc 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian:90 phút (không k thi gian giao đ)
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào ch cái đng trưc
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Phân thức
A
B
xác định khi
A.
0B
. B.
0B
. C.
0B
. D.
0=A
.
Câu 2.Trưng hp nào sau không phi trưng hp đng dng ca 2 tam giác
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 3. Cách viết nào sau đây không cho mt phân thc?
A.
3
x3
B. 2 C.
3x y
x
+
D.
xy
0
+
Câu 4. Tử thức của phân thức
3x y
2y
+
là.
A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 5. Nếu ∆ABC đng dng ∆DFE thì:
A.
B.
AB AC BC
FE DE DF
= =
C.
AB AC BC
DF FE DE
= =
D.
AB AC BC
DF DE FE
= =
Câu 6. Hai phân thc
A
B
C
D
đưc gi là bng nhau khi
A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D
Câu 7. Chọn đáp án đúng:
.
XX
A
YY
=
.
XX
B
YY
=
.
XX
C
YY
=
.
XY
D
YX
=
Câu 8. Cho tam giác MNP vuông ti P, áp dng đnh lý Pythagore ta có:
A. MN
2
= MP
2
- NP
2
B. MP
2
= MN
2
+ NP
2
C. NP
2
= MN
2
+ MP
2
D. MN
2
= MP
2
+ NP
2
Câu 9. Rút gn ca phân thc
2
x
xy
bằng:
Đề chính thc
A. 2y B. 2xy C.
1
2x
D.
1
2y
Câu 10. Điều kiện xác định của phân thức
3
2
x
x
A. x
2 B. x > 2 C. x
-2 D. x
0
Câu 11. Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. Không cần điều kiện gì
Câu 12. Phân thc
x
y
có phân thc nghch đo là:
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
.
D.
y
x
.
Câu 13. Cho các cp hình v sau, hãy tìm cp hình đng dng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 14. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức
3
y
x
.
A.
2
2
3
9
y
xy
. B.
2
2
9
y
xy
C.
2
3
9
y
xy
. D.
2
3
9
y
xy
.
Câu 15. Hãy chọn đáp án sai
A. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
B. Hai tam giác đu luôn đng dng.
C. Hai tam giác cân thì đng dng.
D. Hai tam giác đng dng là hai tam giác có tt c các cp góc tương ng bng
nhau và các cp cnh tương ng t lệ.
Câu 16. Hai phân thc
5
x
3
1
x
x
có mu thc chung là:
A. 15x B. x (x 1) C. x
2
1 D. x
2
+ 1
II. PHN T LUN ( 6 điểm)
Câu 17 . (1,5 điểm). Thc hin phép tính
a)
35
22
x
xx
+
++
b)
2
2
:
36
xx
yy
c)
2
31 1
11
x
xx
+
−−
Câu 18. (1,0 điểm). Rút gn các biu thc
a)
2
3
3
6
xy
xy
b)
2
2
6 94 6
93
xx x
xx
−+ +
+
−+
Câu 19. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AH đưng cao (
H BC
). K HD, HE ln t vuông góc
vi AB, AC ( D
AB, E
AC
)
a)
Chng minh rng
BDH BHA∆∆
.
b) Chng minh rng AD.AB = AE.AC
Câu 20.(1,0 điểm).
a) Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe
không được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An nền nhà cao
50 cm so với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp 1 m thì phù hợp với quy
định của khu phố không? Vì sao ?
b) Cho
1
abc
bc ca ab
++ =
++ +
. Chứng minh rằng
222
0
abc
bc ca ab
++ =
++ +
--- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh:...................................................................... S báo danh:……………..
PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
TRƯNG THCS QUNH XUÂN
(ng dn chm gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
m hc 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian:90 phút (không k thi gian giao đ)
I. PHN TRC NGHIM (4
điểm) Mỗi câu đúng đưc 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
C
D
B
D
A
B
D
D
A
C
D
D
C
C
B
II. PHN T LUN
Câu
ý
Ni dung
Điểm
17
(1.5 điểm)
a
3 5 35
22 2
xx
xx x
+
+=
++ +
0,5
b
2
22
2 2 .6 12 4
:
3 6 3. 3 .
x x x y xy
y y yx x y x
= = =
0,5
c
31 1 2
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x
xx xx xx
++
−=
−+ −+ −+
0,5
18
(1,0 điểm)
a
2
32
3
62
xy x
xy y
=
0,5
b
22
2
6946 (3) 46
9 3 ( 3)( 3) 3
3 4 6 3( 3)
3
33 3
xx x x x
x x xx x
xx x
xx x
−+ + +
+= +
+ −− + +
−+ +
=+= =
++ +
0,5
19
(2,5 điểm)
0,5
a
Xét
BDH và
BHA
B
chung
0
90BDH BHA= =
0,5
E
D
C
H
B
A
NG DN CHM
Vậy
BDH
BHA(G-G)
0,5
b
Xét
ABH và
AHD
BAH
chung
0
90ADH AHB= =
Vậy
ABH
AHD(G-G)
=>
2
.
AB AH
AH AB AD
AH AD
=⇒=
(1)
CMTT :
ACH
AHE (G- G)
AH
2
= AC.AE (2)
Từ (1) và (2) => AD.AB = AE.AC
0,5
0,5
20
(1,0 điểm)
a
Đổi 1m = 100 cm
Áp dụng định lý Pytago ta có
x
2
= 100
2
50
2
= 7500 => x
86, 6 cm
Vậy không phù hợp quy định của phố do lấn quá
mức cho phép
0,5
b
1
abc
bc ca ab
++ =
++ +
222
222
222
()()()
() () ()
0
aabc babc cabc
abc
bc ca ab
a abc b bac c cab
abc
bc ca ab
abc
a b c abc
bc ca ab
abc
bc ca ab
++ ++ ++
+ + = ++
+++
++ ++ ++
+ + = ++
+++
++ ++ +=++
++ +
++ =
++ +
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUỲNH XUÂN
Năm học 2023 - 2024 Đề chính thức Môn: Toán - Lớp 8
(Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Phân thức A xác định khi B
A. B ≠ 0 . B. B ≥ 0 . C. B ≤ 0. D. A = 0 .
Câu 2.Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 3. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. 3 B. 2 C. 3x + y D. x + y x − 3 x 0
Câu 4. Tử thức của phân thức 3x + y là. 2y A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 5. Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: A. AB AC BC = = B. AB AC BC = = DE DF FE FE DE DF C. AB AC BC = = D. AB AC BC = = DF FE DE DF DE FE
Câu 6. Hai phân thức A C được gọi là bằng nhau khi B D
A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D
Câu 7. Chọn đáp án đúng: . X X A − = . X X B = . X X C = . X Y D = Y Y Y YY YY X
Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2
C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2
Câu 9. Rút gọn của phân thức x bằng: 2xy A. 2y B. 2xy C. 1 D. 1 2x 2y
Câu 10. Điều kiện xác định của phân thức 3x x − 2
A. x ≠ 2 B. x > 2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 0
Câu 11. Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. Không cần điều kiện gì
Câu 12. Phân thức x có phân thức nghịch đảo là: y A. x .
B. x .
C. x . y y D. y . y x
Câu 13. Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 14. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức y . 3x 2 2 2 A. 3y . B. y C. 3y . D. 3y . 2 9xy 2 9xy 9xy 2 9xy
Câu 15. Hãy chọn đáp án sai
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng.
D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng
nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Câu 16. Hai phân thức 5 và 3x có mẫu thức chung là: x x −1
A. 15x B. x (x – 1) C. x2 – 1 D. x2 + 1
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17 . (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 2 a) 3x 5 + +
b) 2x : x c) 3x 1 1 − x + 2 x + 2 3y 6y 2 x −1 x −1
Câu 18. (1,0 điểm). Rút gọn các biểu thức 2 2
a) 3x y b) x −6x +9 4x + 6 + 3 6xy 2 9 − x x + 3 Câu 19. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H∈BC ). Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc
với AB, AC ( D ∈ AB, E∈ AC) a) Chứng minh rằng BD ∆ H  BH ∆ A .
b) Chứng minh rằng AD.AB = AE.AC Câu 20.(1,0 điểm).
a) Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe
và không được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao
50 cm so với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp là 1 m thì có phù hợp với quy
định của khu phố không? Vì sao ? 2 2 2 b) Cho a b c + +
=1. Chứng minh rằng a b c + + = 0
b + c c + a a + b
b + c c + a a + b --- Hết ---
(Thí sinh không dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:…………….. PHÒNG GDĐT HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUỲNH XUÂN
Năm học 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán - Lớp 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp A C D B D A B D D A C D D C C B án
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu ý Nội dung Điểm 17 a 3x 5 3x + 5 + = 0,5 (1.5 điểm) x + 2 x + 2 x + 2 b 2 2x x 2 .6 x y 12xy 4 : = = = 0,5 2 2 3y 6y 3 . y x 3x .y x c 3x +1 x +1 2x − = 0,5
(x −1)(x +1) (x −1)(x +1) (x −1)(x +1) 18 a 2 3x y x (1,0 điểm) = 0,5 3 2 6xy 2y b 2 2
x − 6x + 9 4x + 6 (x − 3) 4x + 6 + = + 2 9 − x x + 3
−(x − 3)(x + 3) x + 3
3− x 4x + 6 3(x + 3) 0,5 = + = = 3 x + 3 x + 3 x + 3 19 (2,5 điểm) A E D 0,5 B C H a Xét ∆BDH và ∆BHA Có B chung 0,5  =  0 BDH BHA = 90 Vậy ∆BDH  ∆BHA(G-G) 0,5 b Xét ∆ABH và ∆AHD Có  BAH chung  =  0 ADH AHB = 90 Vậy ∆ABH  ∆AHD(G-G) => AB AH 2 = ⇒ AH = A . B AD (1) AH AD 0,5
CMTT :∆ACH  ∆AHE (G- G)  AH2 = AC.AE (2)
Từ (1) và (2) => AD.AB = AE.AC 0,5 20 a Đổi 1m = 100 cm (1,0 điểm)
Áp dụng định lý Pytago ta có
x2 = 1002 – 502 = 7500 => x ≈ 86, 6 cm
Vậy không phù hợp quy định của phố do lấn quá 0,5 mức cho phép b a b c + + =1
b + c c + a a + b
a(a + b + c) b(a + b + c) c(a + b + c) + +
= a + b + c b + c c + a a + b 0,25 2 2 2
a + a(b + c) b + b(a + c) c + c(a + b) + +
= a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 a b c + a + + b +
+ c = a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 a b c + + = 0
b + c c + a a + b 0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa