Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 8: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc thể hiện ở việc chúng ta tiếp thu những đặc trưng nào của các dân tộc? Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp nào? Bản thân em và gia đình đã giữ gìn và phát huy được những truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? Sáng tạo nảy mầm từ truyền thống văn hóa, nhưng chỉ thăng hoa khi tiếp xúc với các nền văn hóa khác. Vì lý do này mà di sản dù ở dạng nào cũng cần được bảo tồn, tăng cường và chuyển giao cho các thế hệ tương lai như là bản ghi kinh nghiệm và khát vọng của nhân loại, để đẩy mạnh tính sáng tạo ở mọi hình thức đa dạng của nó và để khơi dậy cảm hứng đối thoại đích thực giữa các nền văn hóa. Từ thông tin trên, em hãy phân tích ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 8: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc thể hiện ở việc chúng ta tiếp thu những đặc trưng nào của các dân tộc? Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp nào? Bản thân em và gia đình đã giữ gìn và phát huy được những truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? Sáng tạo nảy mầm từ truyền thống văn hóa, nhưng chỉ thăng hoa khi tiếp xúc với các nền văn hóa khác. Vì lý do này mà di sản dù ở dạng nào cũng cần được bảo tồn, tăng cường và chuyển giao cho các thế hệ tương lai như là bản ghi kinh nghiệm và khát vọng của nhân loại, để đẩy mạnh tính sáng tạo ở mọi hình thức đa dạng của nó và để khơi dậy cảm hứng đối thoại đích thực giữa các nền văn hóa. Từ thông tin trên, em hãy phân tích ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
 kim tra gia kì 1 GDCD 8
I. PHN TRC NGHIm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái ca câu tr lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Truyn thng tốt đẹp ca dân tc Vit Nam là nhng giá tr tinh thn hình thành trong quá trình lch s lâu dài ca dân tc, được truyn t
A. thế h này sang thế h khác.
B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng min này sang vùng min khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 2: Đối vi s phát trin của con người, truyn thng dân tc góp phn vào quá trình
A. phát trin ca mi cá nhân.
B. hi nhp của đất nước.
C. duy trì hạnh phúc gia đình.
D. thúc đẩy kinh tế - xã hi.
Câu 3: Hành động nào sau đây không góp phần kế tha và phát huy nhng truyn thng ca dân tc?
A. Qung bá các làng ngh truyn thng.
B. Tôn tạo và chăm sóc di tích lịch s.
C. Thi tìm hiu v l hi truyn thng.
D. Mc cm v trang phc dân tc mình.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây vi phạm các chun mc v truyn thống đạo đức ca dân tc Vit Nam?
A. Con cái đánh chửi cha m.
B. Con cháu kính trng ông bà.
C. Thăm hỏi thy cô lúc ốm đau.
D. Giúp đỡ bn khi gặp khó khăn.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s đa dạng ca các dân tc?
A. K th dân tc các quc gia chm phát trin
B. Hc hi giá tr tốt đẹp t các dân tc khác nhau.
C. Tiếp thu mi giá tr ca các dân tc trên thế gii.
D. T chi hc hi giá tr tốt đẹp t các dân tc.
Câu 6: Tôn trng s đa dạng ca các dân tc và các nền văn hóa trên thế gii là tôn trng
A. truyn thng ca các dân tc.
B. h tc ca các dân tc.
C. vũ khí của các dân tc.
D. tin bc ca mi dân tc.
Câu 7: Bên cnh vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc, chúng ta cần phê phán hành vi nào dưới đây?
A. K th gia các dân tc.
B. Hc hi gia các dân tc.
C. Giao lưu giữa các dân tc.
D. Hc tp gia các dân tc.
Câu 8: Tôn trng s đa dạng ca các dân tc th hin vic chúng ta tiếp thu những đặc trưng nào của các dân tc?
A. Giá tr tốt đẹp.
B. Mi h giá tr.
C. H tc lc hu.
D. Phong tc li thi.
Câu 9: Mt trong nhng biu hin của lao động sáng to là luôn luôn
A. suy nghĩ, tìm tòi.
B. lười biếng, ni.
C. ni, da dm.
D. da dẫm, lười nhác.
Câu 10: Ti sao mi chúng ta cn phải lao động cn cù và sáng to?
A. Để va lòng b m và người thân.
B. Hoàn thin và phát trin bn thân.
C. Do hoàn cảnh xô đẩy phi làm vic.
D. Do áp lực gia đình và bạn bè.
Câu 11: Mt trong nhng biu hin sáng to trong hc tp là
A. làm bài tp kiểu đối phó.
B. da vào bạn bè để chép bài.
C. ci tiến phương pháp học tp.
D. làm qua loa đại khái cho xong.
Câu 12: Mt trong nhng biu hin của lao động không có tính sáng to là
A. làm việc qua loa đại khái.
B. luôn suy nghĩ và tìm tòi.
C. luôn tìm kiếm ý tưởng mi.
D. say mê nghiên cu và tìm tòi
II.PHN T LUm)
m)
n tc Vit Nam có nhng truyn thng tốt đẹp nào? Bản thân em và gia đình đã giữ gìn và phát huy được nhng truyn thng tốt đẹp nào ca dân tc?
m)
Thông tin. Tuyên ngôn thế gii v đa dạng văn hóa năm 2001
Điu 7 (Trích)
Sáng to ny mm t truyn thống văn hóa, nhưng chỉ thăng hoa khi tiếp xúc vi các nền văn hóa khác. Vì lý do này mà di sản dù dạng nào cũng cần
được bo tồn, tăng cường và chuyn giao cho các thế h tương lai như là bản ghi kinh nghim và khát vng ca nhân loại, để đẩy mnh tính sáng to
mi hình thức đa dạng của nó và để khơi dậy cm hứng đối thoại đích thực gia các nền văn hóa.
T thông tin trên, em hãy phân tích ý nghĩa của vic tôn trng s đa dạng ca các dân tc và các nền văn hóa trên thế gii?
m)
Tình hung: Bn V là hc sinh lớp 8A và khá năng nổ trong hc tp. Dù hc trc tiếp hay trc tuyến, bn V vẫn tham gia đầy đủ, nghiêm túc. Trong thi
gian hc trc tuyến, bạn V đã tự tìm hiu các phn mm ng dụng để nâng cao hiu qu hc tp và chia s vi các bạn. Trong khi đó, bạn M là bn hc
cùng lp vi bn V, lại thường xuyên chơi điện t trong các gi hc trc tuyến. Khi bn V góp ý thì bn M cho rằng: “Mình thấy bn tn thi gian tìm
hiu vô ích. Không cn thiết phi áp dng các phn mm thì vn học được mà. Hc trc tuyến có ai kiểm tra kĩ đâu mà lo”.
Câu hi:
a) Em có đồng ý với đánh giá của bn M v bn V không? Vì sao?
b) Nếu em là V, em s nói gì vi M?
Đáp án đề kim tra gia kì 1 GDCD 8
I. PHN TRC NGHIm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

A
A
D
A
B
A
A
A
A
B
C
II. PHN T LUm).
Câu
Nc
m
1
m)
Hc các truyn thng tp ca dân tc:
+ Yêu nước, kiên cường, bt khut chng ngoi xâm.
+ Yêu chung hòa bình
+ Cn cù, sáng to
+ Tôn sư trọng đạo
+ Hiếu tho, hiếu hc
+ Yêu thương con người
+ Khoan dung…
1,0
- Học sinh nêu được nhng vic làm c th ca bản thân thân và gia đình
đã giữ gìn và phát huy được nhng truyn thng tốt đẹp ca dân tc Vit
Nam như: hiếu tho, hiếu học, yêu nước, nhân ái...
1,0
2
Hc sinh da vào phần thông tin nêu được ý nghĩa của vic tôn trng s
1,0
m)
đa dạng các dân tc, các nền văn hóa trên thế gii:
- Làm cho nền văn hóa nhân loại thêm phong phú, đặc sc; to nn tng
để các dân tc trên thế giới giao lưu, học hi, hp tác vi nhau.
- Giúp cho các nước có cơ hội vươn lên phát triển, góp phn thc hin
bình đẳng, tăng cường tình hu ngh, hòa bình, hp tác gia các quc gia
trên thế gii.
1,0
3
m)
a. Nhn xét:
ng tình va bn M v bn V. Vì:
- Nhng vic làm ca bn V cho thy bạn V đã có thái độ tích cc, luôn
chăm chỉ, cn cù và sáng to trong hc tập. Thái độ hc tập đúng đắn y
đã giúp bạn V đạt được kết qu cao, được thy cô và bn bè quý mến,
đồng thời cũng giúp đỡ đưc nhiu bn hc sinh khác. Vì vy, chúng ta
nên c vũ, khuyến khích và hc tp theo bn V.
- Những hành động và lời đánh giá của bn M cho thy, bạn M còn lười
biếng, chưa chăm chỉ, n lc và sáng to trong hc tp.
2,0
b. Nếu là V, em s nói vi M rng: Vic bn không tp trung và còn
chơi điện t trong gi hc là vi phm nội quy nhà trường và khiến bn
hc tp sút kém. ng dng GDCD thông tin vào hc tp s giúp bn hc
tp hiu qu hơn. Tự giác hc tp giúp bn thân mình nm chc kiến
thc ch không phi học để đối phó vi thy cô. Bạn nên chăm chỉ, tích
cc sáng to trong hc tp, không nên da dm, lại vào người khác...
(HS có th có cách tr li khác phù hp vm t
1,0
Ma tr kim tra gia kì 1 GDCD 8
TT
Mch ni
dung
Ni dung







cao
S câu


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo do
c
1. T hào v truyn thng dân
tc Vit Nam
4
câu
1 câu
4
câu
1
câu
3.0
2. Tôn trng s đa dạng ca
các dân tc
4 câu
1
câu
4
câu
1 câu
3.0
3. Lao động cn cù, sáng
to
4 câu
1/2
câu
1/2
câu
4
câu
1 câu
4.0

12
2
1/2
1/2
12
3
10

30%
40%
20%
10%
30%
70%
100%

70%
30%
100%

- Các câu hi cấp độ nhn biết là các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trc
nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hi cấp độ thông hiu, vn dng và vn dng cao là các câu hi t lun. S điểm ca câu t luận được quy định trong hướng dn chấm nhưng
phải tương ứng vi t l điểm được quy định trong ma trn.
- Trong các nội dung (1), (2) được chn ra 2 câu mức độ thông hiu.
- Trong nội dung (3) được chn ra 1/2 câu mức độ vn dng và 1/2 câu mức độ vn dng cao.
BC T  KIM TRA :
TT
Mch ni dung
Ni dung







1
Giáo dc
1. T hào v
truyn thng dân
tc Vit Nam
Nhnbit:
- Nêu được mt s truyn thng ca dân tc Vit
Nam.
- K được mt s biu hin ca lòng t hào v truyn
4 câu
1 câu
thng ca dân tc Vit Nam.
Thônghiu:
- Nhn diện được giá tr ca các truyn thng dân tc
Vit Nam.
- Đánh giá được hành vi, vic làm ca bn thân và
những người xung quanh trong vic th hin lòng t
hào v truyn thng dân tc Vit Nam.
2. Tôn trng s
đa dạng ca các
dân tc
Nhnbit:
Nêu được mt s biu hin s đa dạng ca
các dân tc và các nền văn hoá trên thế
gii.
Thônghiu:
Giải thích được ý nghĩa của vic tôn trng
s đa dạng ca các dân tc và các nền văn
hoá trên thế gii.
4 câu
1 câu
3. Lao động cn
cù, sáng to
Nhnbit:
- Nêu được khái nim cn cù, sáng to
trong lao động.
- Nêu được mt s biu hin ca cn cù,
sáng tạo trong lao động.
Vndng:
- Trân trng nhng thành qu lao động;
quý trng và hc hi nhng tấm gương cần
cù, sáng tạo trong lao động.
- Phê phán nhng biu hiện chây lười, th
động trong lao động.
4 câu
1/2
câu
1/2
câu
Vndng cao:
Th hiện được s cn cù, sáng to trong lao
động ca bn thân.

12
2
1/2
1/2

30
40
20
10

70
30
...........
| 1/8

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 GDCD 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
A. thế hệ này sang thế hệ khác.
B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng miền này sang vùng miền khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 2: Đối với sự phát triển của con người, truyền thống dân tộc góp phần vào quá trình
A. phát triển của mỗi cá nhân.
B. hội nhập của đất nước.
C. duy trì hạnh phúc gia đình.
D. thúc đẩy kinh tế - xã hội.
Câu 3: Hành động nào sau đây không góp phần kế thừa và phát huy những truyền thống của dân tộc?
A. Quảng bá các làng nghề truyền thống.
B. Tôn tạo và chăm sóc di tích lịch sử.
C. Thi tìm hiểu về lễ hội truyền thống.
D. Mặc cảm về trang phục dân tộc mình.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức của dân tộc Việt Nam?
A. Con cái đánh chửi cha mẹ.
B. Con cháu kính trọng ông bà.
C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau.
D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc?
A. Kỳ thị dân tộc các quốc gia chậm phát triển
B. Học hỏi giá trị tốt đẹp từ các dân tộc khác nhau.
C. Tiếp thu mọi giá trị của các dân tộc trên thế giới.
D. Từ chối học hỏi giá trị tốt đẹp từ các dân tộc.
Câu 6: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng
A. truyền thống của các dân tộc.
B. hủ tục của các dân tộc.
C. vũ khí của các dân tộc.
D. tiền bạc của mỗi dân tộc.
Câu 7: Bên cạnh việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc, chúng ta cần phê phán hành vi nào dưới đây?
A. Kỳ thị giữa các dân tộc.
B. Học hỏi giữa các dân tộc.
C. Giao lưu giữa các dân tộc.
D. Học tập giữa các dân tộc.
Câu 8: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc thể hiện ở việc chúng ta tiếp thu những đặc trưng nào của các dân tộc? A. Giá trị tốt đẹp. B. Mọi hệ giá trị. C. Hủ tục lạc hậu. D. Phong tục lỗi thời.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của lao động sáng tạo là luôn luôn A. suy nghĩ, tìm tòi.
B. lười biếng, ỷ nại. C. ỷ nại, dựa dẫm.
D. dựa dẫm, lười nhác.
Câu 10: Tại sao mỗi chúng ta cần phải lao động cần cù và sáng tạo?
A. Để vừa lòng bố mẹ và người thân.
B. Hoàn thiện và phát triển bản thân.
C. Do hoàn cảnh xô đẩy phải làm việc.
D. Do áp lực gia đình và bạn bè.
Câu 11: Một trong những biểu hiện sáng tạo trong học tập là
A. làm bài tập kiểu đối phó.
B. dựa vào bạn bè để chép bài.
C. cải tiến phương pháp học tập.
D. làm qua loa đại khái cho xong.
Câu 12: Một trong những biểu hiện của lao động không có tính sáng tạo là
A. làm việc qua loa đại khái.
B. luôn suy nghĩ và tìm tòi.
C. luôn tìm kiếm ý tưởng mới.
D. say mê nghiên cứu và tìm tòi
II.PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp nào? Bản thân em và gia đình đã giữ gìn và phát huy được những truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? Câu 2 (2,0 điểm)
Thông tin. Tuyên ngôn thế giới về đa dạng văn hóa năm 2001 Điều 7 (Trích)
Sáng tạo nảy mầm từ truyền thống văn hóa, nhưng chỉ thăng hoa khi tiếp xúc với các nền văn hóa khác. Vì lý do này mà di sản dù ở dạng nào cũng cần
được bảo tồn, tăng cường và chuyển giao cho các thế hệ tương lai như là bản ghi kinh nghiệm và khát vọng của nhân loại, để đẩy mạnh tính sáng tạo ở
mọi hình thức đa dạng của nó và để khơi dậy cảm hứng đối thoại đích thực giữa các nền văn hóa.
Từ thông tin trên, em hãy phân tích ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới? Câu 3 (3,0 điểm)
Tình huống: Bạn V là học sinh lớp 8A và khá năng nổ trong học tập. Dù học trực tiếp hay trực tuyến, bạn V vẫn tham gia đầy đủ, nghiêm túc. Trong thời
gian học trực tuyến, bạn V đã tự tìm hiểu các phần mềm ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập và chia sẻ với các bạn. Trong khi đó, bạn M là bạn học
cùng lớp với bạn V, lại thường xuyên chơi điện tử trong các giờ học trực tuyến. Khi bạn V góp ý thì bạn M cho rằng: “Mình thấy bạn tốn thời gian tìm
hiểu vô ích. Không cần thiết phải áp dụng các phần mềm thì vẫn học được mà. Học trực tuyến có ai kiểm tra kĩ đâu mà lo”. Câu hỏi:
a) Em có đồng ý với đánh giá của bạn M về bạn V không? Vì sao?
b) Nếu em là V, em sẽ nói gì với M?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 GDCD 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A D A B A A A A B C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0điểm). Câu
Nội dung đạt được Điểm
Học sinh nêu được các truyền thống tốt đẹp của dân tộc:
+ Yêu nước, kiên cường, bất khuất chống ngoại xâm. + Yêu chuộng hòa bình 1 + Cần cù, sáng tạo 1,0 (2,0 điểm) + Tôn sư trọng đạo + Hiếu thảo, hiếu học + Yêu thương con người + Khoan dung…
- Học sinh nêu được những việc làm cụ thể của bản thân thân và gia đình
đã giữ gìn và phát huy được những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt 1,0
Nam như: hiếu thảo, hiếu học, yêu nước, nhân ái... 2 1,0
Học sinh dựa vào phần thông tin nêu được ý nghĩa của việc tôn trọng sự (2,0 điểm)
đa dạng các dân tộc, các nền văn hóa trên thế giới: 1,0
- Làm cho nền văn hóa nhân loại thêm phong phú, đặc sắc; tạo nền tảng
để các dân tộc trên thế giới giao lưu, học hỏi, hợp tác với nhau.
- Giúp cho các nước có cơ hội vươn lên phát triển, góp phần thực hiện
bình đẳng, tăng cường tình hữu nghị, hòa bình, hợp tác giữa các quốc gia trên thế giới. a. Nhận xét:
Em không đồng tình với đánh giá của bạn M về bạn V. Vì:
- Những việc làm của bạn V cho thấy bạn V đã có thái độ tích cực, luôn 3
chăm chỉ, cần cù và sáng tạo trong học tập. Thái độ học tập đúng đắn ấy
đã giúp bạn V đạt đượ 2,0 (3,0 điể
c kết quả cao, được thầy cô và bạn bè quý mến, m)
đồng thời cũng giúp đỡ được nhiều bạn học sinh khác. Vì vậy, chúng ta
nên cổ vũ, khuyến khích và học tập theo bạn V.
- Những hành động và lời đánh giá của bạn M cho thấy, bạn M còn lười
biếng, chưa chăm chỉ, nỗ lực và sáng tạo trong học tập.
b. Nếu là V, em sẽ nói với M rằng: Việc bạn không tập trung và còn
chơi điện tử trong giờ học là vi phạm nội quy nhà trường và khiến bạn
học tập sút kém. Ứng dụng GDCD thông tin vào học tập sẽ giúp bạn học
tập hiệu quả hơn. Tự giác học tập giúp bản thân mình nắm chắc kiến 1,0
thức chứ không phải học để đối phó với thầy cô. Bạn nên chăm chỉ, tích
cực sáng tạo trong học tập, không nên dựa dẫm, ỷ lại vào người khác...
(HS có thể có cách trả lời khác phù hợp vẫn được điểm tối đa)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 GDCD 8 Mạch nội TT Nội dung M c độ nhận th c ng dung ận ận d ng ng Nhận i t hông hiểu d ng Số câu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Giáo d c đạo 1. Tự hào về truyền thống dân 4 4 1 1 đ 1 câu 3.0 c tộc Việt Nam câu câu câu
2. Tôn trọng sự đa dạng của 1 4 4 câu 1 câu 3.0 các dân tộc câu câu
3. Lao động cần cù, sáng 1/2 1/2 4 4 câu 1 câu 4.0 tạo câu câu câu n 12 2 1/2 1/2 12 3 10 30% 40% 20% 10%
30% 70% 100% chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc
nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các nội dung (1), (2) được chọn ra 2 câu ở mức độ thông hiểu.
- Trong nội dung (3) được chọn ra 1/2 câu mức độ vận dụng và 1/2 câu mức độ vận dụng cao.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA : ố câu h i theo TT Mạch nội dung Nội dung M c độ đánh giá m c độ nhận th c Nhận i t hông hiểu ận d ng ận d ng c o Nhậnbi t: 1. Tự hào về
- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt 1 Giáo d c đạo đ c truyền thống dân Nam. 4 câu 1 câu tộc Việt Nam
- Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền
thống của dân tộc Việt Nam. Thônghiểu:
- Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và
những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự
hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. Nhậnbi t:
Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của
các dân tộc và các nền văn hoá trên thế 2. Tôn trọng sự giới. đa dạng của các 4 câu 1 câu dân tộc Thônghiểu:
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng
sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. Nhậnbi t:
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Nêu được một số biểu hiện của cần cù,
sáng tạo trong lao động. 3. Lao động cần 1/2 1/2 Vậnd ng: 4 câu cù, sáng tạo câu câu
- Trân trọng những thành quả lao động;
quý trọng và học hỏi những tấm gương cần
cù, sáng tạo trong lao động.
- Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vậnd ng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. ng 12 2 1/2 1/2 30 40 20 10 chung 70 30 ...........