Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4 (0,5 điểm – M1) Cuộc tiếp xúc thân mật đầu tiên giữa nhân vật tôi và A-lếch-xây đã đánh dấu điều gì? Câu 3 (0,5 điểm – M1) Hành động chủ động bắt tay nhân vật tôi của A-lếch-xây với nhân vật tôi cho thấy đặc điểm tính cách gì của nhân vật này? Câu 8 (0,5 điểm – M2) Gạch chân dưới tên riêng nước ngoài viết sai quy tắc trong câu văn sau và viết lại theo đúng quy tắc chính tả?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 5 1.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 4 (0,5 điểm – M1) Cuộc tiếp xúc thân mật đầu tiên giữa nhân vật tôi và A-lếch-xây đã đánh dấu điều gì? Câu 3 (0,5 điểm – M1) Hành động chủ động bắt tay nhân vật tôi của A-lếch-xây với nhân vật tôi cho thấy đặc điểm tính cách gì của nhân vật này? Câu 8 (0,5 điểm – M2) Gạch chân dưới tên riêng nước ngoài viết sai quy tắc trong câu văn sau và viết lại theo đúng quy tắc chính tả?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

37 19 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIU HỌC …………………………………………………………….
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ GIA HC KÌ I - NĂM HỌC 2024-
2025
Môn: Tiếng Vit lp 5 Cánh Diu - Phần: Đọc hiu (7 đim)
Mch kiến thc
kĩ năng
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đọc hiu văn
bn:
- Nhn bi c
mt s chi tit và ni
dung chính c 
bn
-   c bài
hc cho bn thân sau
c.
S
câu
4 câu
1
câu
1
câu
4 câu
2
câu
S
đim
Câu
s
1-2-3-
4
5
6
2. Kiến thc Tiếng
Vit:
- T ng ngha
- Du gch ngang
- Quy tc vit tên
riêng nc ngoài
- T a
S
câu
1 câu
1
câu
1
câu
2 câu
2
câu
S
đim
0,5đ
1đ
1đ
2đ
Câu
s
7
9
10
Tng
S
câu
5 câu
2
câu
2
câu
6 câu
4
câu
S
m
2,5đ
2,5đ
3đ
4đ
Trường tiu hc 
Lp ..
H và tên 
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Ting Vit lp 5 CD
Mã đề: 01
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Hc sinh bc mong các bài tc sau tr li
mt câu hi v nc:
- Bài đọc 1: Thi các em hc sinh (t u n oàn toàn Vit Nam
SGK Ting Vit lp 5 Tp 1 Cánh Diu
(?) Câu hi: Ngày khai trng trong bài c c t chc vào nào? Ngày
khai trng ó có gì c bit so vi nhng ngày khai trng trc ó?
- Bài đọc 2: Chuyn mt ngi thy (t u n c sinh9 SGK
Ting Vit lp 5 Tp 1 Cánh Diu
(?) Câu hi: Nêu nhng kkh thy Bôn gp phi khi xung phong lên
ging dy xã Mù C và u u tiên mà thy làm c ây.
- i đc 3: Khi Hoa ra i (2 kh thu), trang 12 SGK Ting Vit lp 5
Tp 1 Cánh Diu
(?) u hi: Tìm nhng hình nh trong li ru ca m giúp bé Hoa ào gic ng
bình yên.
- Bài đọc 4: Tôi hc ch (t u n ái ch nhé!ng Vit
lp 5 Tp 1 Cánh Diu
(?) Câu hi: Nêu hoàn cnh ca A Phin.
II. Kiểm tra đọc hiu kết hp kim tra kiến thc tiếng Việt (7 điểm)
n bn sau và tr li câu hi:
Mt chuyên gia máy xúc
t buu xuân. Trp. Gió nh nh. Ánh nng ban
mai nht loãng r ng to nên mt hòa sc êm du.
Chic máy c ca tôi hi h hng gu chy. Cht lúc
quay ra, qua khung ca kính bung máy, tôi nhìn thy mi ngoi quc cao
ln, mái tóc vàng óng t mng nng.
ng gp nhii ngoi qu
i ngoi quc này có mt vni bt lên khác hn các khách tham quan khác.
B qun áo xanh màu công nhân, thân hình chc khe, khuôn mt to cht
t c gi lên ngay t u nhng nét gin d, thân mt.
i lt ra khng. Tôi cho máy xúc vt xong 
y, h tay gu ri nhy ra khi bung lái. Anh phiên dch gii thing
chí A-lch-
A-lch-xây nhìn tôi bt sâu và xanh, mi, hi:
i?
n nay là n i mt. 
Th là A-lch-a to va chc ra nm ly du m
ca tôi lc mnh và nói:
Chúng mình là bng nghing chí Thy !
Cuc tip xúc thân mt  u cho tình bn thm thit gia tôi A-
lch-xây.
Theo HNG THY
Câu 1 (0,5 đim M1) Nhân vt tôi làm công vic gì?
A. Th xây
B. Lái xe ti
C. Lái máy xúc
D. Sa cha máy móc
Câu 2 (0,5 đim M1) Tìm nhng t ng nêu ánh giá, nhn xét ca nhân vt tôi
v A-lch-xây ln u gp mt.
A. Hin lành, nhút nhát
B. Ít nói, trm tình
C. Gin d, thân mt
D. Khiêm tn, tht thà
Câu 3 (0,5 đim M1) Hành ng ch ng bt tay nhân vt tôi ca A-lch-xây
vi nhân vt tôi cho thy c m tính cách gì ca nhân vt này?
A. A-lch-xây là ngi rt thông minh
B. A-lch-xây là ngi rt t tin
C. A-lch-xây là ngi rt hòa ng, nhit tình
D. A-lch-xây là ngi rt khó tính
Câu 4 (0,5 đim M1) Cuc tip xúc thân mt u tiên gia nhân vt tôi và A-
lch-xây ã ánh du u gì?
A. ánh du nhng ngày làm vic cùng nhau ca hai ngi
B. ánh du cho tình bn thm thit gia hai ngi v sau
C. ánh du s hp tác gia hai ngi trong công vic
D. ánh du mi quan h ng nghip ca hai ngi
Câu 5 (1 đim M2) Tìm nhng chi tit miêu t c m ngoi hình ca nhân vt
A-lch-xây.




Câu 6 (1 đim M3) Em thích nht chi tit nào trong bài c? Vì sao?




Câu 7 (0,5 đim M1) Tìm t ng ngha vi t in m trong câu v
Ánh nng ban mai nht loãng rải trên vùng đất đỏ công trường to nên
mt hòa sc êm du.
A. êm ái B. m êm C. du dàng D. du nh
Câu 8 (0,5 đim M2) Gch chân di tên riêng nc ngoài vit sai quy tc trong
câu và vit li theo úng quy tc chính t:
Anh phiên dch gii thiệu: “Đồng chí A-Lếch-xây, chuyên gia máy xúc!”

Câu 9 (1 đim M2) Nêu tác dng ca các du gch ngang có trong n v
A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt sâu và xanh, mỉm cười, hi:
Đồng chí lái máy xúc bao nhiêu năm rồi?
Tính đến nay là năm thứ i mt. Tôi đáp.




Câu 10 (1 đim M3)  phân bia mi t y:
Bng
Nghĩa 1: b ph i hong vt, cha rut, d dày
Nghĩa 2: phn phình to gia ca mt s vt








B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
Đề bài: Hãy vii thiu mt nhân vt vc mà em yêu thích.


















ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
A. Hướng dn chm Kiểm tra đọc
I. Hướng dn chm Kiểm tra đọc thành tiếng
Ni dung
Đim
c thành ting
- nghe, ràng, t t yêu c
m:
1
- Ngt ngh  các du câu, các cm t
   ng,     
quá 5 ting)

2. Tr li câu hi
Tr li v nc.

(Tu theo tng trường hp học sinh đọc sai mà ghi điểm cho phù hp)
II. Hướng dn chm Kim tra đọc hiu
Câu
Đáp án
Đim
ng dn chm
1
Chn C
0,5
- Cht
m)
2
Chn C
0,5
- Gng
ng t m
3
Chn C
0,5
- Chúnt
m)
4
Chn B
0,5
- Cht
m)
5
- cao ln, mái tóc vàng óng ng
lên nt mng nng
- B qun áo xanh màu công
nhân, thân hình chc khe,
khuôn mt to cht c
gi lên ngay t  u nhng
nét gin d, thân mt
1
- Mi chi tit úng t
0,5
6
HS chn chi tit mình yêu thích
và n tng. Chú ý:
- Hình nh c chn phi là
hình nh nét c sc v t
ng, bin pháp tu t
- Nêu c do hp khi chn
hình nh ó
1
- Mi yêu cu úng t
0,5
7
Chn A
0,5
- Cht
0,5
8
- Gch chân t A-Lch-xây
0,5
- Mi ý úng t 0,25
- Sa li: A-lc-xây
9
- 2 du gch ngang u tiên: ánh
du li i trc tip ca nhân vt
- Du gch ngang th 3: ánh
du b phn chú thích
1
- Mi ý úng t 0,5
10
HS t câu theo ch  t chn.
Cn m bo các yêu cu sau:
- Câu s dng úng ngha ca
t bng theo  ra
- Ngha ca t bng trong câu
cn phù hp vi ng cnh
- Câu có ngha, trn vn v ý,
không mc li ng pháp, chính t
1
- Mi câng
c yêu ct 0,5
m
- Nu câu không s dng
t bánh theo ngha ca
 m
B. Hướng dn chm Kim tra viết
I. Hướng dn chm Kim tra viết chính t
Ni dung
Đim
- T  t yêu cu, nghe vi i
0,25
chính t
- Ch vit ràng, viu ch,
c ch
0,5
-     nh, vit sch,
p
0,25
- Vi (không mc quá 5
li)
- Li chính t th 1, 2 không tr m
- T li chính t th 3, mi li tr 0,25
m
II. Hướng dn chm Kim tra viết sáng to
1. Nội dung (6 điểm)
Ni dung
Ni dung c th
Đim
M n
- Gii thiu nhân vt
1
Thân n
- Nêu nhm ni bt ca nhân vt
+ c m ngoi hình
+ c m hot ng, tính cách
4
Kt bài
- Bày t tình cm ci vi nhân vt
1
2. Kĩ năng (2 điểm):
Ni dung c th
Đim
ng dn chm
- Ch vit ràng, vi 
ch, c ch
nh, vit sp.

- Bài vit sai 1 li tr m.
- Vi

- Sai t 1 li: Không tr m;
- Sai t 2-3 li: Tr m;
- Sai t 4 - 5 li: Tr m;
- Sai t 6 - 7 li: Tr m;
- Sai t 8 - 9 li: tr 1,25 m;
- Sai trên 9 lm).
* Các li sai ging nhau ch tr m
1 ln ca l
- ng t t câu chính xác,
phù hp.

- Dùng t t câu không chính xác,
phù hp: 1 câu tr m.
- Bài vit sáng to

- Có hình nh, bin pháp tu t hp dn
- ng thú v
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều - Phần: Đọc hiểu (7 điểm) Mạch kiến thức Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng câu,
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL số điểm 1. Đọc hiểu văn Số 1 1 2 4 câu 4 câu bản: câu câu câu câu - Nhận biết được Số
một số chi tiết và nội điểm dung chính của văn bản Câu 1-2-3- - Rút ra được bài 5 6 số 4 học cho bản thân sau bài đọc.
2. Kiến thức Tiếng Số 1 1 2 1 câu 1 câu 2 câu Việt: câu câu câu câu - Từ đồng nghĩa Số 0,5đ 0,5đ điểm - Dấu gạch ngang - Quy tắc viết tên Câu riêng nước ngoài 7 8 9 10 số - Từ đa nghĩa Số 2 2 4 5 câu 1 câu 6 câu câu câu câu câu Tổng Số điể 2,5đ 2,5đ m
Trường tiểu học ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp ……………………………………………………..……
Môn: Tiếng Việt lớp 5 CD
Họ và tên ………………………………………………… Mã đề: 01
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc sau và trả lời
một câu hỏi về nội dung đoạn đọc:
- Bài đọc 1: Thư gửi các em học sinh (từ đầu đến “hoàn toàn Việt Nam”), trang 5
SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh Diều
(?) Câu hỏi: Ngày khai trường trong bài đọc được tổ chức vào năm nào? Ngày
khai trường đó có gì đặc biệt so với những ngày khai trường trước đó?
- Bài đọc 2: Chuyện một người thầy (từ đầu đến “cho 40 học sinh”), trang 9 SGK
Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh Diều
(?) Câu hỏi: Nêu những khó khăn mà thầy Bôn gặp phải khi xung phong lên
giảng dạy ở xã Mù Cả và điều đầu tiên mà thầy làm được ở đây.
- Bài đọc 3: Khi bé Hoa ra đời (2 khổ thơ đầu), trang 12 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh Diều
(?) Câu hỏi: Tìm những hình ảnh trong lời ru của mẹ giúp bé Hoa đi vào giấc ngủ bình yên.
- Bài đọc 4: Tôi học chữ (từ đầu đến “cái chữ nhé!”), trang 14 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh Diều
(?) Câu hỏi: Nêu hoàn cảnh của A Phin.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Một chuyên gia máy xúc
Đó là một buổi sáng đầu xuân. Trời đẹp. Gió nhẹ và hơi lạnh. Ánh nắng ban
mai nhạt loãng rải trên vùng đất đỏ công trường tạo nên một hòa sắc êm dịu.
Chiếc máy xúc của tôi hối hả “điểm tâm” những gầu chắc và đầy. Chợt lúc
quay ra, qua khung cửa kính buồng máy, tôi nhìn thấy một người ngoại quốc cao
lớn, mái tóc vàng óng ửng lên như một mảng nắng.
Tôi đã từng gặp nhiều người ngoại quốc đến tham quan công trường. Nhưng
người ngoại quốc này có một vẻ gì nổi bật lên khác hẳn các khách tham quan khác.
Bộ quần áo xanh màu công nhân, thân hình chắc và khỏe, khuôn mặt to chất
phác…, tất cả gợi lên ngay từ phút đầu những nét giản dị, thân mật.
Đoàn xe tải lần lượt ra khỏi công trường. Tôi cho máy xúc vun đất xong đâu
vào đấy, hạ tay gầu rồi nhảy ra khỏi buồng lái. Anh phiên dịch giới thiệu: “Đồng
chí A-lếch-xây, chuyên gia máy xúc!”
A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt sâu và xanh, mỉm cười, hỏi:
– Đồng chí lái máy xúc bao nhiêu năm rồi?
– Tính đến nay là năm thứ mười một. – Tôi đáp.
Thế là A-lếch-xây đưa bàn tay vừa to vừa chắc ra nắm lấy bàn tay đầy dầu mỡ
của tôi lắc mạnh và nói:
– Chúng mình là bạn đồng nghiệp đấy, đồng chí Thủy ạ!
Cuộc tiếp xúc thân mật ấy đã mở đầu cho tình bạn thắm thiết giữa tôi và A- lếch-xây. Theo HỒNG THỦY
Câu 1 (0,5 điểm – M1) Nhân vật tôi làm công việc gì? A. Thợ xây C. Lái máy xúc B. Lái xe tải D. Sửa chữa máy móc
Câu 2 (0,5 điểm – M1) Tìm những từ ngữ nêu đánh giá, nhận xét của nhân vật tôi
về A-lếch-xây ở lần đầu gặp mặt. A. Hiền lành, nhút nhát C. Giản dị, thân mật B. Ít nói, trầm tình D. Khiêm tốn, thật thà
Câu 3 (0,5 điểm – M1) Hành động chủ động bắt tay nhân vật tôi của A-lếch-xây
với nhân vật tôi cho thấy đặc điểm tính cách gì của nhân vật này?
A. A-lếch-xây là người rất thông minh
B. A-lếch-xây là người rất tự tin
C. A-lếch-xây là người rất hòa đồng, nhiệt tình
D. A-lếch-xây là người rất khó tính
Câu 4 (0,5 điểm – M1) Cuộc tiếp xúc thân mật đầu tiên giữa nhân vật tôi và A-
lếch-xây đã đánh dấu điều gì?
A. Đánh dấu những ngày làm việc cùng nhau của hai người
B. Đánh dấu cho tình bạn thắm thiết giữa hai người về sau
C. Đánh dấu sự hợp tác giữa hai người trong công việc
D. Đánh dấu mối quan hệ đồng nghiệp của hai người
Câu 5 (1 điểm – M2) Tìm những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật A-lếch-xây.
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
Câu 6 (1 điểm – M3) Em thích nhất chi tiết nào ở trong bài đọc? Vì sao?
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
Câu 7 (0,5 điểm – M1) Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu văn sau:
“Ánh nắng ban mai nhạt loãng rải trên vùng đất đỏ công trường tạo nên
một hòa sắc êm dịu.” A. êm ái B. ấm êm C. dịu dàng D. dịu nhẹ
Câu 8 (0,5 điểm – M2) Gạch chân dưới tên riêng nước ngoài viết sai quy tắc trong
câu văn sau và viết lại theo đúng quy tắc chính tả:
Anh phiên dịch giới thiệu: “Đồng chí A-Lếch-xây, chuyên gia máy xúc!”
………………….……………………………………………………………………
Câu 9 (1 điểm – M2) Nêu tác dụng của các dấu gạch ngang có trong đoạn văn sau:
A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt sâu và xanh, mỉm cười, hỏi:
– Đồng chí lái máy xúc bao nhiêu năm rồi?
– Tính đến nay là năm thứ mười một. – Tôi đáp.
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm – M3) Đặt câu để phân biệt các nghĩa của mỗi từ sau đây:
Nghĩa 1: bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày… Bụng
Nghĩa 2: phần phình to ở giữa của một số vật
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Đề bài: Hãy viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học mà em yêu thích.
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
………………….……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc
I. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc thành tiếng Nội dung Điểm
1. Đọc thành tiếng - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, 1đ
giọng đọc có biểu cảm:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ r 1đ
nghĩa, đọc đúng tiếng, đúng từ hông đọc sai quá 5 tiếng) 2. Trả lời câu hỏi
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1đ
(Tuỳ theo từng trường hợp học sinh đọc sai mà ghi điểm cho phù hợp)
II. Hướng dẫn chấm Kiểm tra đọc hiểu Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 Chọn C 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,25 điểm) 2 Chọn C 0,5đ - Gạch chân đúng trạng ngữ đạt 0,5 điểm 3 Chọn C 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,25 điểm) 4 Chọn B 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm) 5
- cao lớn, mái tóc vàng óng ửng 1đ
- Mỗi chi tiết đúng đạt lên như một mảng nắng 0,5đ
- Bộ quần áo xanh màu công
nhân, thân hình chắc và khỏe,
khuôn mặt to chất phác…, tất cả
gợi lên ngay từ phút đầu những nét giản dị, thân mật 6
HS chọn chi tiết mình yêu thích 1đ
- Mỗi yêu cầu đúng đạt và ấn tượng. Chú ý: 0,5đ
- Hình ảnh được chọn phải là
hình ảnh có nét đặc sắc về từ ngữ, biện pháp tu từ
- Nêu được lý do hợp lý khi chọn hình ảnh đó 7 Chọn A 0,5đ
- Chọn đúng đáp án đạt 0,5đ 8
- Gạch chân từ “A-Lếch-xây” 0,5đ
- Mỗi ý đúng đạt 0,25đ - Sửa lại: A-lếc-xây 9
- 2 dấu gạch ngang đầu tiên: đánh 1đ
- Mỗi ý đúng đạt 0,5đ
dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
- Dấu gạch ngang thứ 3: đánh dấu bộ phận chú thích 10
HS đặt câu theo chủ đề tự chọn. 1đ - Mỗi câu văn đáp ứng
Cần đảm bảo các yêu cầu sau:
được yêu cầu đạt 0,5 điểm
- Câu có sử dụng đúng nghĩa của
từ “bụng” theo đề ra
- Nếu câu không sử dụng
từ “bánh” theo nghĩa của
- Nghĩa của từ “bụng” trong câu
đề ra thì hông tính điểm
cần phù hợp với ngữ cảnh
- Câu có nghĩa, trọn vẹn về ý,
không mắc lỗi ngữ pháp, chính tả
B. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết
I. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết chính tả Nội dung Điểm
- Tốc độ đạt yêu cầu, nghe viết đủ bài 0,25 chính tả
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng iểu chữ, 0,5 cỡ chữ
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, 0,25 đẹp
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5
- Lỗi chính tả thứ 1, 2 không trừ điểm lỗi)
- Từ lỗi chính tả thứ 3, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
II. Hướng dẫn chấm Kiểm tra viết sáng tạo
1. Nội dung (6 điểm) Nội dung Nội dung cụ thể Điểm Mở đoạn - Giới thiệu nhân vật 1đ
- Nêu những đặc điểm nổi bật của nhân vật 4đ Thân đoạn
+ Đặc điểm ngoại hình
+ Đặc điểm hoạt động, tính cách Kết bài
- Bày tỏ tình cảm của em đối với nhân vật 1đ
2. Kĩ năng (2 điểm): Nội dung cụ thể Điểm Hướng dẫn chấm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng 0,25 đ
- Bài viết sai 1 lỗi trừ 0,1 điểm.
chữ, cỡ chữ; trình bày đúng qui
định, viết sạch, đẹp. - Viết đúng chính tả 0, 25đ
- Sai từ 1 lỗi: Không trừ điểm;
- Sai từ 2-3 lỗi: Trừ 0,5 điểm;
- Sai từ 4 - 5 lỗi: Trừ 0,75 điểm;
- Sai từ 6 - 7 lỗi: Trừ 1 điểm;
- Sai từ 8 - 9 lỗi: trừ 1,25 điểm;
- Sai trên 9 lỗi hông ghi điểm).
* Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần của lỗi đó
- Dùng từ, đặt câu chính xác, 0,5đ
- Dùng từ, đặt câu không chính xác, phù hợp.
phù hợp: 1 câu trừ 0,25 điểm. - Bài viết sáng tạo 1đ
- Có hình ảnh, biện pháp tu từ hấp dẫn
- Có các liên tưởng thú vị, độc đáo