Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề? Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề? Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau? Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 9 39 tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề? Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề? Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau? Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

4 2 lượt tải Tải xuống
Đề thi hc kì 1 Tin hc 9 Chân tri sáng to
A. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau đúng nht v thông tin chất ng trong gii
quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhim v đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bo mt.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để gii quyết vấn đề.
D. Giải thích được gii pháp đã sử dng để gii quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau đúng nhất v nhng yếu t quan trng nht ca
thông tin có cht lưng trong gii quyết vấn đề?
A. Chính xác, đy đủ, cp nht, s dụng đưc.
B. Chính xác, đy đủ, được bo mt, s dụng được.
C. Đy đủ, đáng tin cy, chi phí thp, s dụng đưc.
D. Chính xác, đy đủ, mi, chi phí thp, bo mt.
Qung cáo
Câu 3. Để đính m tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào đồ duy, ta chọn biu
ng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để thng kê s ln thu, s ln chi theo tng khon ta s dng hàm
A. SUM.
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. COUNTIF.
Câu 5. Chc năng ca biểu tượng trong phn mm Anatomy:
A. Khi đng phn mm.
B. Xut hin ca sc h gii phu.
C. Xut hin ca sm hiu v h tun hoàn.
D. Phóng to/ thu nh mô hình.
Qung cáo
Câu 6. Trình y thông tin trong trao đổi hp tác nhm mục đích nào trong các mc
đích sau?
A. Cùng nhau tho lun để tìm hiu hoc gii quyết vấn đề.
B. Cùng nhau trao đi ni dung v bài hc và bài tp trên lp.
C. Cùng nhau chia s kiến thc tìm hiểu được trên Internet.
D. Cùng nhau to bài thuyết trình báo cáo.
Câu 7. Tính mi ca thông tin cho biết:
A. Thông tin còn phản ánh được s vt, hiện tượng hin thi na hay không.
B. S vt, hiện tượng được mô t giống nó đến mc nào.
C. Mc đ mô t đầy đủ các thuc tính ca s vt, hiện tượng và mi quan h gia chúng
D. Mức độ thun tin, d hiu của thông tin để người dùng th tiếp cn, truy cp, s
dng
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng đ đếm s ô tính trong vùng d liu thỏa mãn điều
kin?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Qung cáo
Câu 9. Hành vi b cm trên mng xã hi:
A. S dng h, tên tht
B. Cung cp, chia sẻ, lưu trữ, s dng thông tin s nhm kích đng bo lc
C. Tham gia giáo dc, bo v tr em, tr v thành niên s dng mng hi mt cách an
toàn lành mnh
D. Không s dng ngôn t phn cm, vi phm thuần phong mĩ tục, gây thù hn
Câu 10. Phn mềm nào sau đây được s dng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phn mm Virtual Chemistry Lab
B. Phn mm SolidWords
C. Phn mm Sim Traffic
D. Phn mm Simcyp
Câu 11. Trong công thc chung ca COUNTIF, tham s range có ý nghĩa gì?
A. S ng các ô tính thỏa mãn điều kin kim tra.
B. Phm vi cha các ô tính cn kim tra đ đếm.
C. Điu kin kim tra các ô tính trong phm vi criteria.
D. Phm vi cha các giá tr không hp l.
Câu 12. Nếu trong ct C các giá tr "X" "O", bn muốn đếm s ng ô giá
tr "X", cú pháp ca hàm COUNTIF s gì?
A. =COUNTIF(C1:C10, "X")
B. =COUNTIF(C1:C10, "O")
C. =COUNTIF(C1:C10, "X")
D. =COUNTIF(C1:C10, "X")
Câu 13. Để nhp d liu cho ct Khon thu/chi cn thc hin theo các thao tác sau:
A. Chn ô nh cn nhp tên Khon thu/chi chọn nút lnh bên phải ô tính
Chn mt khon thu/chi trong danh sách.
B. Chn ô tính cn nhp tên Khon thu/chi Chọn mt khon thu/chi trong danh sách
→ chọn nút lnh bên phi ô tính.
C. Chn ô tính cn nhp tên Khon thu/chi → Chọn mt khon thu/chi trong danh sách.
D. Chn nút lnh bên phải ô tính chọn ô tính cn nhp tên Khon thu/chi
Chn mt khon thu/chi trong danh sách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là mt kho thông tin khng l.
B. Cn phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi s
dụng thông tin để có th đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. S ng bn tin làm cho thông tin tr thành hu ích.
D. Em th tìm thy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng
có th s dụng để gii quyết vấn đề.
Câu 15. Phương án o sau đây không phải tác động tiêu cc ca công ngh s đến
đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân b rò r và s dng bt hp pháp.
B. Cung cp các công c giáo dc tiên tiến.
C. Thiết b s nhanh chóng tr nên li thi.
D. Ngưi dân các vùng khó khăn ngày càng tụt hu.
Câu 16. Gi s bn mt danh sách các hc sinh trong phm vi E1:E10 với điểm s.
Bn muốn đếm s học sinh có điểm t 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hp vi yêu cu y
là:
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
Câu 17. Để biu din hình nh, biểu đồ video mt cách hp lí trong trình bày thông tin,
em cn s dng công c trc quan theo nguyên tc gì?
A. Đơn giản và chi tiết.
B. Phc tp và rõ ràng.
C. Đơn giản và rõ ràng.
D. Chi tiết và tng quát.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phn mm Anotomy giúp em th m hiu, nghiên cu v cơ thể ngưi thông qua
mô phng trc quan
B. Phn mm phng được phát trin nhm to ra nh gi lp thế gii thc trên
máy tính để th nghim, nghiên cu, km phá đối tượng trong các điều kin khác nhau
C. Phn mm phng th hin trc quan s vận động ca một đối ng, cho phép
người dùng tương tác và tìm hiu cách thc hot đng của đối tượng đó.
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) các ng dng phng trc quan, sinh
động giúp các em khám phá kiến thc v văn học, lch s và địa lí.
Câu 19. Ưu điểm ln nht ca Data Validation khi áp dng vào bng qun chi tiêu
gì?
A. Giúp tiết kim thi gian.
B. Giúp kim soát tốt hơn tài chính cá nhân/t chc.
C. Giúp d dàng chia s bng tính vi ngưi khác.
D. Giúp to ra các quyết định tài chính thông minh hơn.
Câu 20. Trong mt bng điểm, bn có d liu như sau:
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") s tr v kết qu là gì?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bn A to dng s vic không tht ri
đưa lên internet nhằm xúc phm danh d, bôi nh bn B. Do có nhiu bình lun vi li l
thô tc, ác ý nên bn B xu h, b hc.”
Tình hung trên thuc hành vi vi phm pháp lut nào dưi đây?
A. Cung cp, chia sẻ, lưu trữ, s dng thông tin s nhm xuyên tc, vu khng, xúc phm
uy tín, danh d ca t chc, cá nhân
B. Cn tr trái pháp lut vic cung cp, truy cp thông tin trên Internet ca t chc,
nhân
C. S dng mt khu, thông tin, d liu trên Internet ca t chức, nhân khi chưa đưc
phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phn mm độc hi, virus máy tính; xâm nhp trái phép, chiếm
quyền điều khin h thng thông tin ca t chc, cá nhân
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền nga v ca t chc, nhân tham gia
vic qun lí, cung cp, s dng dch v Internet
A. Lut An ninh mng.
B. Lut An toàn thông tin.
C. Ngh định s 72/2013/NĐ-CP.
D. Lut Công ngh thông tin s 67/2006/QH11.
Câu 23. ới đây một danh sách điểm s ca hc sinh trong phm vi A1:A20. Bn
muốn đếm s học sinh điểm t 5 tr lên nhưng i 8. Công thc nào s cho kết qu
đúng?
A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")
B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")
C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")
D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")
Câu 24. Công c trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có kh năng hỗ tr trình
bày dng thông tin nào trong các dng thông tin sau?
A. Văn bn có kèm nh minh ha.
B. Video có hình nh và âm thanh.
C. Video có màu sc và hương vị.
D. Trang tính có biểu đ.
PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho mt ví d v phn mm phng âm thanh và cho biết phn
mềm đó mô phỏng nhng gì.
Câu 2 (2,0 đim). Cho bng d liu nhp hàng ca hàng hoa qu như sau
A
B
1
Loi
S ng
2
Táo
32
3
Cam
54
4
Thanh long
75
5
86
Hãy ghép mi yêu cu ct A vi công thức đúng ở ct B.
A
B
1) Đếm loi hoa qu s ng lớn hơn
55.
a) =COUNTIF(B2:B5,"<40")
2) Đếm loi hoa qu có s ng nh hơn
75.
b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-
COUNTIF(B2:B5,">80")
3) Đếm loi hoa qu s ng trong
khong t 30 đến 80.
c) =COUNTIF(B2:B5,">55")
4) Đếm loi hoa qu có s ng nh hơn
40.
d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75")
Đáp án
A. PHN TRC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
1. C
2. A
3. A
6. A
7. A
8. C
9. B
10. B
11. B
14. C
15. B
16. C
17. C
18. D
19. B
22. C
23. A
24. C
B. PHN T LUẬN: (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biu
đim
Câu 1
(2,0
đim)
Hc sinh tìm trên Internet vi t khóa "phn mm phng âm thanh
Windows 10";
chn mt mc trong các kết qu tr v;
đọc mô t kèm theo đ tr li.
Mt d tr li: Windows Sonic th tái to âm thanh vòm 5.1
hoc 7.1 đ nghe vi bt kì cp tai nghe Stereo nào.
0,5
đim
0,5
đim
1 điểm
Câu 2
(2,0
đim)
1 C
2 D
3 B
4 A
0,5
đim
0,5
đim
0,5
đim
0,5
đim
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN: TIN HC 9 - CHÂN TRI SÁNG TO
NI DUNG
MỨC ĐỘ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Vai trò ca máy tính
trong đời sng
2
2
0,5
Bài 2. Chất lượng thông tin
trong gii quyết vấn đề
1
1
2
0,5
Bài 3. Tác động ca công ngh
s đối với con người, xã hi
2
1
1
4
1
Bài 4. Phn mm mô phng
2
1
1
3
1
2,75
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông
tin
1
1
1
3
0,75
Bài 6A. T chc d liu cho d
án quản lý tài chính gia đình
2
1
1
4
1,00
Bài 7A. Hàm đếm theo điều
kin COUNTIF
2
2
1
1
1
6
1
3,5
Tng s câu TN/TL
12
0
7
1
3
1
2
0
24
2
10
Đim s
3,0
0
1,75
2,0
0,75
2,0
2
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
3,0
đim
30%
3,75
đim
37,5%
2,75
đim
27,5%
0,5
đim
5%
10 điểm
100%
100%
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN: TIN HC 9 - CHÂN TRI SÁNG TO
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
TL/
S câu
hi TN
Câu hi
TL
(s câu)
TN
(s câu)
TL
TN
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
0
2
Bài 1. Vai trò ca
máy tính trong đời
sng
Nhn biết
-Nhn biết được các
thiết b có gn b x
lý thông tin có mt
khắp nơi mọi trong
mọi lĩnh vực, nêu
được ví d minh ha
- Nêu được kh năng
ca máy tính và ch
ra được mt s ng
dng thc tế ca
máy tính trong khoa
hc k thuật và đời
sng
2
C2
C6
T CHC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
2
Bài 2. Chất lượng
thông tin trong gii
quyết vấn đề
Nhn biết
- Nêu được thông tin
khi tìm kiếm, tiếp
nhận và trao đổi
thông tin.
- Nêu được ví d
minh ho.
1
C7
Thông hiu
Giải thích được s cn
thiết ca phải quan tâm đến
chất lượng thông tin khi
tìm kiếm, tiếp nhn và trao
đổi thông tiny
Giải thích được tính mi,
tính chính xác, tính đầy đủ,
tính s dụng được ca
thông tin.
1
C14
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG
S
0
4
Bài 3. Tác động ca
công ngh s đối vi
con người, xã hi
Nhn biết
Trình bày được mt
s tác động tiêu cc
ca công ngh k
2
C9
C22
thut s đối với đời
sống con người và
xã hi.
Thông hiu
Tìm hiểu và nêu được mt
s nội dung liên quan đến
Lut Công ngh thông tin
Ngh định để được s dng
dch v internet và các kế
hoch pháp lý v vic s
hu s dụng và trao đổi
thông tin
1
C15
Vn dng
Vn dng các kiến thc, k
năng đã học nêu được mt
s hành vi vi phm pháp
luật trái đạo đức thiếu văn
hóa phi hoạt động trong
môi trường sng
1
C21
NG DNG TIN HC
Bài 4. Phn mm mô
phng
Nhn biết
- Nêu được ví d
phn mm mô
phng. Nhận ra được
ích li ca phn
mm mô phng.
2
C5
C10
Thông hiu
- Trình bày được nhng
kiến thức đã thu nhn t
vic khai thác mt vài phn
mm mô phng.
1
1
C1
C18
Bài 5. Trình bày,
trao đổi thông tin
Nhn biết
Nêu được cách s
dng hình nh biu
đồ Pixel mt cách
hp lý
1
C3
Thông hiu
S dụng được hình nh
biểu đồ video mt cách
hp lý
Biết được kh năng đính
kèm văn bản hình nh
video trang tính và sơ đồ
duy
1
C17
Vn dng cao
S dụng được bài trình
chiếu và sơ đồ tư duy trong
1
C24
trao đổi thông tin và hp
tác
Bài 6A. T chc d
liu cho d án qun
lý tài chính gia đình
Nhn biết
- Nêu được mc tiêu
nhim v thc hin
d án qun lý tài
chính Gia Đình
2
C1
C4
Thông hiu
- S dụng được công c
Data Validation để h tr
nhp d liu
1
C13
Vn dng
Vn dng kiến thức kĩ
năng đã học thc hành T
chc d liu cho d án
quản lý tài chính gia đình
1
C19
Bài 7A. Hàm đếm
theo điều
kin COUNTIF
Nhn biết
- Nêu được tính năng
và cách viết hàm
COUNTIF
2
C8
C11
Thông hiu
- S dụng được hàm
COUNTIF để tính s ln
thu, chi tng khon trong
d án theo các yêu cu
khác nhau
2
C12
C20
Vn dng
Vn dng kiến thức kĩ
năng đã học s dng hàm
COUNTIF để tính s ln
thu, chi tng khon trong
d án theo các yêu cu
khác nhau
1
1
C2
C16
Vn dng cao
Vn dng kiến thức kĩ
năng đã hàm COUNTIF để
tính s ln thu, chi tng
khon trong d án theo các
yêu cu khác nhau
1
C23
| 1/12

Preview text:

Đề thi học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của
thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật. Quảng cáo
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng: A. B. C. D.
Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm A. SUM. B. SUMIF. C. COUNT. D. COUNTIF.
Câu 5. Chức năng của biểu tượng trong phần mềm Anatomy:
A. Khởi động phần mềm.
B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu.
C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn.
D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình. Quảng cáo
Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.
B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp.
C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet.
D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo.
Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết:
A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.
C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử dụng
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện? A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. INDEX. Quảng cáo
Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận
Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá
trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì? A. =COUNTIF(C1:C10, "X") B. =COUNTIF(C1:C10, "O") C. =COUNTIF(C1:C10, "X") D. =COUNTIF(C1:C10, "X")
Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:
A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh bên phải ô tính →
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh bên phải ô tính.
C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách. D. Chọn nút lệnh
bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử
dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng
có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.
D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.
Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm số.
Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này là:
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin,
em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?
A. Đơn giản và chi tiết.
B. Phức tạp và rõ ràng.
C. Đơn giản và rõ ràng.
D. Chi tiết và tổng quát.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua mô phỏng trực quan
B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên
máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép
người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh
động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí.
Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Giúp tiết kiệm thời gian.
B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức.
C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.
D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.
Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau:
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi
đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ
thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm
uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm
quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia
việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet A. Luật An ninh mạng.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 23. Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn
muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả đúng?
A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")
B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")
C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")
D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")
Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình
bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau?
A. Văn bản có kèm ảnh minh họa.
B. Video có hình ảnh và âm thanh.
C. Video có màu sắc và hương vị.
D. Trang tính có biểu đồ.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho một ví dụ về phần mềm mô phỏng âm thanh và cho biết phần
mềm đó mô phỏng những gì.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau A B 1 Loại Số lượng 2 Táo 32 3 Cam 54 4 Thanh long 75 5 Lê 86
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B. A B
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn a) =COUNTIF(B2:B5,"<40") 55.
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")- 75. COUNTIF(B2:B5,">80")
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong c) =COUNTIF(B2:B5,">55") khoảng từ 30 đến 80.
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75") 40. Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1. C 2. A 3. A 4. D 5. C 6. A 7. A 8. C 9. B
10. B 11. B 12. A 13. A 14. C 15. B 16. C
17. C 18. D 19. B 20. A 21. A 22. C 23. A 24. C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
Học sinh tìm trên Internet với từ khóa "phần mềm mô phỏng âm thanh 0,5 (2,0 Windows 10"; điểm điểm)
chọn một mục trong các kết quả trả về; 0,5
đọc mô tả kèm theo để trả lời. điểm
Một ví dụ trả lời: Windows Sonic có thể tái tạo âm thanh vòm 5.1 1 điểm
hoặc 7.1 để nghe với bất kì cặp tai nghe Stereo nào. Câu 2 1 C 0,5 (2,0 2 D điểm điểm) 3 B 0,5 4 A điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Tổng số Điểm NỘI DUNG MỨC ĐỘ câu số Thông Vận Nhận biết VD cao hiểu dụng TN TL TN TL
TN TL TN TL TN TL
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đờ 2 2 0,5 i sống
Bài 2. Chất lượng thông tin 1 1 2 0,5
trong giải quyết vấn đề
Bài 3. Tác động của công nghệ 2 1 1 4 1
số đối với con người, xã hội
Bài 4. Phần mềm mô phỏng 2 1 1 3 1 2,75
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông 1 1 1 3 0,75 tin
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự 2 1 1 4 1,00
án quản lý tài chính gia đình
Bài 7A. Hàm đếm theo điều 2 2 1 1 1 6 1 3,5 kiện COUNTIF Tổng số câu TN/TL 12 0 7 1 3 1 2 0 24 2 10 Điểm số 3,0 0
1,75 2,0 0,75 2,0 2 0
6,0 4,0 10 3,0 3,75 2,75 0,5 10 điể điể m m điểm điểm điểm Tổng số điểm 100% 100% 30% 37,5% 27,5% 5%
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số câu) (số câu)
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG 0 2 -Nhận biết được các
thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin có mặt ở khắp nơi mọi trong mọi lĩnh vực, nêu được ví dụ minh họa Bài 1. Vai trò của C2
máy tính trong đời Nhận biết 2 - Nêu được khả năng sống C6 của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kỹ thuật và đời sống
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN 2 - Nêu được thông tin khi tìm kiếm, tiếp
Bài 2. Chất lượng nhận và trao đổi
thông tin trong giải Nhận biết thông tin. 1 C7 quyết vấn đề - Nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được sự cần
thiết của phải quan tâm đến
chất lượng thông tin khi
tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tiny Thông hiểu 1 C14
Giải thích được tính mới,
tính chính xác, tính đầy đủ,
tính sử dụng được của thông tin.
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG 0 4 SỐ
Bài 3. Tác động của Trình bày được một C9
công nghệ số đối với Nhận biết số tác động tiêu cực 2
con người, xã hội của công nghệ kỹ C22
thuật số đối với đời sống con người và xã hội.
Tìm hiểu và nêu được một
số nội dung liên quan đến
Luật Công nghệ thông tin
Nghị định để được sử dụng Thông hiểu 1 C15
dịch vụ internet và các kế
hoạch pháp lý về việc sở
hữu sử dụng và trao đổi thông tin
Vận dụng các kiến thức, kỹ
năng đã học nêu được một số hành vi vi phạm pháp Vận dụng 1 C21
luật trái đạo đức thiếu văn hóa phi hoạt động trong môi trường sống ỨNG DỤNG TIN HỌC - Nêu được ví dụ phần mềm mô C5
Bài 4. Phần mềm mô Nhận biết phỏng. Nhận ra được 2 phỏng ích lợi của phần C10 mềm mô phỏng.
- Trình bày được những
kiến thức đã thu nhận từ Thông hiểu 1 1 C1 C18
việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. Nêu được cách sử Bài 5. Trình bày, dụng hình ảnh biểu trao đổ Nhận biết 1 C3 i thông tin đồ Pixel một cách hợp lý
Sử dụng được hình ảnh
biểu đồ video một cách hợp lý Thông hiểu 1 C17
Biết được khả năng đính kèm văn bản hình ảnh
video trang tính và sơ đồ tư duy
Sử dụng được bài trình Vận dụng cao 1 C24
chiếu và sơ đồ tư duy trong
trao đổi thông tin và hợp tác - Nêu được mục tiêu
Bài 6A. Tổ chức dữ C1 nhiệm vụ thực hiện
liệu cho dự án quản Nhận biết 2
lý tài chính gia đình dự án quản lý tài chính Gia Đình C4
- Sử dụng được công cụ Thông hiểu
Data Validation để hỗ trợ 1 C13 nhập dữ liệu
Vận dụng kiến thức kĩ
năng đã học thực hành Tổ Vận dụng 1 C19
chức dữ liệu cho dự án
quản lý tài chính gia đình Bài 7A. Hàm đếm - Nêu được tính năng C8 theo điều Nhận biết và cách viết hàm 2 kiện COUNTIF COUNTIF C11 - Sử dụng được hàm
COUNTIF để tính số lần C12 Thông hiểu thu, chi từng khoản trong 2 dự án theo các yêu cầu C20 khác nhau
Vận dụng kiến thức kĩ
năng đã học sử dụng hàm
COUNTIF để tính số lần Vận dụng 1 1 C2 C16 thu, chi từng khoản trong dự án theo các yêu cầu khác nhau
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã hàm COUNTIF để Vận dụng cao
tính số lần thu, chi từng 1 C23
khoản trong dự án theo các yêu cầu khác nhau