Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: (1,0 điểm) Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em: a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin? b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An? Câu 18(1,0đ): Các hành vi sau đây có vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa trong môi trường số không? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 9 39 tài liệu

Thông tin:
11 trang 4 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: (1,0 điểm) Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em: a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin? b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An? Câu 18(1,0đ): Các hành vi sau đây có vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa trong môi trường số không? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

4 2 lượt tải Tải xuống



MÔN: 
Thời gian làm bài: ... phút

TT


  vi 

c

c  

 câu i theo 
c   
c


dung

dung
cao
1
  A. Máy


Vai trò của máy
tính trong đời
sống
 
Nêu được khả năng và chỉ ra được một
số ứng dụng thực tế của của máy tính trong
khoa học thuậtđời sống.
Thông 
Nhận biết được sự mặt của các thiết
bị gắn bộ xử thông tin khắp nơi
(trong gia đình, trường học, cửa hàng,
bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi
lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán
học, sinh học,...), nêu được dụ
6(TN)
minh hoạ.
Giải thích được tác động của công ngh
thông tin lên giáo dục hội thông qua
các ví dụ cụ thể.
2

  


tin
Đánh gchất
lượng thông
tin trong giải
quyết vấn đề
Thông 
Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm
đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp
nhận trao đổi thông tin. Nêu được dụ
minh hoạ.
Giải thích được tính mới, tính chính xác,
tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
3(TN)
1(TL)
3

 pháp 

trong môi

Một số vấn đề
pháp lí về sử
dụng dịch vụ
Internet
 
Nêu được một số nội dung liên quan đến
luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử
dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp
của việc sở hữu, sử dụng trao đổi thông
tin.
Thông 
Trình y được một số tác động tiêu cực
của công nghệ thuật số đối với đời sống
con người xã hội, nêu được dụ minh
hoạ.
3(TN)
1(TN)
-
Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật,
trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động
trong môi trường số thông qua một vài
1(TL)
dụ.
  E. 

1. Phần mềm
phỏng và khám
phá tri thức
 
Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ
việc khai thác một vài phần mềm
phỏng.
Nhận biết được sự phỏng thế giới thực
nhờ máy tính thể giúp con người khám
phá tri thức và giải quyết vấn đề.
Thông 
Nêu được dụ phần mềm phỏng.
2(TN)
2. Trình bày
thông tin trong
trao đổi hợp
c
 
Biết được kh năng đính kèm văn bản,
ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy.
 
Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video
trong trao đổi thông tin và hợp tác.
  cao
Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư
duy trong trao đổi thông tin và hợp tác
2(TN)
1(TN)
1(TN)
1(TL)
ng
16
(TN)
3
(2
2
1(TL)
TN
-
1
TL)
(1-TN
1-TL)


40%
30%
20%
10%

chung
70%
30%
KHUNG MA TR KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: TIN HC LP 9 THI GIAN: 45 PHÚT
TT










Thông





cao
TN
TL
Ch  A. Máy
tính và cng
ng
Vai trò ca máy
tính trong đời
sng
6
(TN)
6
15%

  
tìm 

thông tin
Đánh gchất
lượng thông tin
trong giải quyết
vấn đề
3(TN)
1(TL)
3
1
17,5%


pháp 


Một số vấn đề
pháp lí về sử
dụng dịch vụ
Internet
3(TN)
1(TN)
1(TL)
4
1
27,5%
Ch  E. ng
dng tin hc
1. Phn mm
phng và khám
phá tri thc
2(TN)
2
2. Trình bày thông
tin trong trao đổi
hp tác
2(TN)
1(TN)
1(TN)
1(TL)
4
1
35%

16
3
2
1
19
3
22

40%
30%
20%
10%
100%

70%
30%
100%
PGD- 
......................

MÔN: TIN- 9

Đề gồm 04 trang
I. TRC NGHIm)
I.1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây (từ câu 1 đến câu 16):
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 2: Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật
trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn vùng miền.
B. Quảng cáo bán hàng, hóa đơn bị cấm.
C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức và cá nhân khác.
D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến.
Câu 3: KOL thuật ngviết tắt của key Opinion Leader nghĩa người dẫn dắt
luận chủ chốt hay người ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản phẩm trên
mạng, em sẽ ứng xử thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân vì KOL là một nguồn tin đáng tin cậy.
B. Sử dụng sản phẩm vì KOL là mt đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định.
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm.
D. Không sử dụng và cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng.
Câu 4: Em hãy cho biết những cách nào sau đây không giúp em tránh được các tác động
tiêu cực khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Không sử dụng thiết bị số trong thời gian dài và liên tục.
B. Không xem các video phản cảm.
C. Giảm thời gian dùng điện thoại để nói chuyện với gia đình.
D. Tham gia luyện tập thể dục thể thao.
Câu 5: Những hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hóa?
A. Tải về một hình ảnh trên Internet khi chưa sự cho phép của chủ sở hữu sử dụng
như là của mình.
B. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội.
C. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội.
D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng.
Câu 6: Chọn những phương án nói về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật s tới đời
sống con người và xã hội.
A. Quyền riêng tư dễ bị ảnh hưởng
B. Dữ liệu tài khoản ngân hàng bị đánh cắp.
C. Giao dịch trong thương mại tăng nhanh nhờ ứng dụng ngân hàng số.
D. Ô nhiễm do rác thải từ những thiết bị công nghệ số lỗi thời.
Câu 7: Để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?
A. Chọn Insert/Hyperlink
B. Chọn Insert/Pictures
C. Chọn Insert/Equation
D. Chọn Insert/Header
Câu 8: Để đính kèm tệp trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?
A. Chọn Insert/Attachment/Attachment
B. Chọn Insert/Hyperlink
C. Chọn Insert/Relationship
D. Chọn Insert/Subtopic
Câu 9: Để hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu khi nhập vào ô tính. Em sử dụng công
cụ nào?
A. Công cụ lọc dữ liệu
B. Công cụ tìm kiếm
C. Công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation)
D. Công cụ tính toán
Câu 10: Đâu là lợi ích của phần mềm mô phỏng?
A. Giúp người nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động.
B. Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu các đối tượng một cách đầy đủ
hơn.
C. Hỗ trợ nghiên cứu đối tượng một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp
hơn nghiên cứu trực tuyến trong thực tế.
D. Hạn chế những tình huống thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con
người.
Câu 11: Những phương án nào sau đây không c động tiêu cực của công nghệ thuật
số đến xã hội?
A. Thông tin cá nhân của con người được số hóa.
B. Sử dụng thiết bị số liên tục trong thời gian dài ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh
thần của lớp trẻ.
C. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. Làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.
Câu 12: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào?
A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được.
C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây được gắn bộ xthông tin để điều khiển việc lưu thông,
giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự?
A. Xe ô tô tự lái.
B. Đèn giao thông
C. Camera an ninh.
D. Biển báo giao thông.
Câu 14: Thiết bị nào sau đâu không được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Máy giặt
B. Máy rửa bát
C. Robot hút bụi.
D. Máy khoan cầm tay.
Câu 15: Lợi ích nào sau đây là của phần mềm mô phỏng pha màu?
A. Tạo ra màu mới từ những màu đã cho.
B. Tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
C. Có thể tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Phần mềm nào sau đây giúp em vẽ các hình hình học và giải toán?
A. Geogebra;
B. Crocodile Physics
C. Mixing colors
D. Word
I.2. Trc nghiEm hãy chọn phương án Đ (Đúng), S (Sai) cho mỗi câu dưới
đây (từ câu 17 đến câu 19):


Chọn phương án  hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Trình bày trực tiếp
B. Chia sẻ để các thành viên khác xem độc lập
C. Chia sẻ để các thành viên cập nhật độc lập
D. Chia sẻ để cộng tác theo thời gian thực


Chọn phương án  hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Gửi thư điện tử cho bạn bè.
B. Viết bài chia sẻ thông tin nhân và chuyện tình cảm của một bạn mình ghét lên mạng
xã hội.
C. Đăng kí sử dụng các phần mềm máy tính có bản quyền.
D. Dùng mạng xã hội để đe dọa bạn, bắt bạn phải đưa tiền nếu không sẽ đánh bạn.
 Cho sơ đồ sau:
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
A. Sơ đồ tư duy trên được tạo ra bằng phần mềm.
B. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp.
C. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp âm thanh.
D. Sơ đồ tư duy trên không đính kèm tệp hình ảnh.
PHN II T LUm)

Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí
nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em:
a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin?
b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An?

Em hãy kthêm một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người
sử dụng dịch vụ Internet.

Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy bài trình chiếu em cần được bổ
sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả.
------ Hết -------
.....................


MÔN: TIN- 9
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
PHN I TRC NGHIM m)
(Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
D
C
C
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
A
A
B
D
D
A
Hs tr lời được 1 ý trong câu được 0,1đ; 2 ý được 0,25đ; 3 ý được 0,5đ; 4 ý được 1đ
Câu
17
18
19
Ý
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Đ/A
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
PHN II T LUm)

a) Quá trình tìm thông tin bạn An không đảm bảo tính đầy đủ của thông tin.
b) Điều đó dẫn đến có thể bạn An trễ thời gian đăng kí nguyện vọng và kết quả có thể bạn
không được xét tuyển.

Một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng dịch vụ
Internet:
- Gửi thư rác hay tin nhắn rác với mục đích quảng cáo người được gửi không muốn
nhận.
- Dùng lời nói xúc phạm, đăng bình luận đả kích, khiếm nhã, quấy rối.
- Ứng xử thiếu văn hóa, dùng từ ngữ phản cảm.

- Để thuận lợi cho người xem, nên sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video một các hợp lí để làm
rõ thông tin. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn bản,
hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết.
- Em thể sử dụng phần mềm tạo đồ duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả
các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.
----------- Hết -----------
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT.............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS............ MÔN: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài: ... phút
BẢNG MA TRẬN
S câu h i theo ứ c đô nh thứ c Chương/ Nội dung/Đơn vi TT Mứ c đô đ nh gi V Chủ đề i n thứ c Nh Thông V dung i t hiểu dung cao 1
Chủ đề A. Máy Vai trò của máy Nhận i t tính và cộng tính trong đời
– Nêu được khả năng và chỉ ra được một đồng sống
số ứng dụng thực tế của của máy tính trong
khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu
– Nhận biết được sự có mặt của các thiết
bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi 6(TN)
(trong gia đình, ở trường học, cửa hàng,
bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi
lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán
học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.
– Giải thích được tác động của công nghệ
thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. 2 Chủ đề C. Tổ Đánh giá chất Thông hiểu chức lưu trữ,
lượng thông – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm 1(TL) tì i và tin trong giải
đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp
trao đổi thông quyết vấn đề
nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ 3(TN) tin minh hoạ.
– Giải thích được tính mới, tính chính xác,
tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
3 Chủ đề D. Đạo Một số vấn đề Nhận i t đức, pháp luật pháp lí về sử
– Nêu được một số nội dung liên quan đến và văn ho dụng dịch vụ
luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử trong môi Internet
dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí 1(TN) trường s
của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông 3(TN) tin. Thông hiểu
– Trình bày được một số tác động tiêu cực
của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống
con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. -Vận dụng 1(TL)
Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật,
trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động
trong môi trường số thông qua một vài ví dụ.
Chủ đề E. Ứng 1. Phần mềm mô Nhận i t dụng tin học
phỏng và khám – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ phá tri thức
việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. 2(TN)
– Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực
nhờ máy tính có thể giúp con người khám
phá tri thức và giải quyết vấn đề. Thông hiểu
– Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. 2. Trình bày Nhận i t 1(TN)
thông tin trong – Biết được khả năng đính kèm văn bản,
trao đổi và hợp ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. tác 2(TN) 1(TN) 1(TL) Vận dụng
– Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video
trong trao đổi thông tin và hợp tác. Vận dụng cao
– Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư
duy trong trao đổi thông tin và hợp tác Tổng 16 3 2 1(TL) (TN) (2 TN (1-TN - 1 1-TL) TL) 40% 30% 20% 10% T lê chung 70% 30%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức T.s c u h i Nội dung/Đơn vị % Tổng TT Chương/Chủ Vận i n thức Nhận Thông Vận dụng TN TL điể đề i t hiểu dụng cao
Chủ đề A. Máy Vai trò của máy 6 tính và cộng tính trong đời 6 15% đồng sống (TN) Chủ đề C. Tổ Đánh giá chất chức lưu trữ, lượng thông tin tìm i và trong giải quyết 3(TN) 1(TL) 3 1 17,5% trao đổi vấn đề thông tin Chủ đề D. Một số vấn đề Đạo đức, pháp lí về sử pháp luật và dụng dịch vụ 3(TN) 1(TN) 1(TL) 4 1 27,5% văn ho trong Internet ôi trường s Chủ đề E. Ứng 1. Phần mềm mô dụng tin học phỏng và khám 2(TN) 2 phá tri thức 2. Trình bày thông tin trong trao đổi
2(TN) 1(TN) 1(TN) 1(TL) 4 1 35% và hợp tác Tổng 16 3 2 1 19 3 22 T lệ % 40% 30% 20% 10% 100% T lệ chung 70% 30% 100% PGD-ĐT HUYỆN….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ...................... MÔN: TIN- LỚP 9
Thời gian là ài: 45 phút Đề gồm 04 trang I.
TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I.1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây (từ câu 1 đến câu 16):
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 2: Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật
trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn vùng miền.
B. Quảng cáo bán hàng, hóa đơn bị cấm.
C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức và cá nhân khác.
D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến.
Câu 3: KOL là thuật ngữ viết tắt của key Opinion Leader có nghĩa là người dẫn dắt dư
luận chủ chốt
hay người có ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản phẩm trên
mạng, em sẽ ứng xử thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân vì KOL là một nguồn tin đáng tin cậy.
B. Sử dụng sản phẩm vì KOL là một đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định.
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm.
D. Không sử dụng và cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng.
Câu 4: Em hãy cho biết những cách nào sau đây không giúp em tránh được các tác động
tiêu cực khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Không sử dụng thiết bị số trong thời gian dài và liên tục.
B. Không xem các video phản cảm.
C. Giảm thời gian dùng điện thoại để nói chuyện với gia đình.
D. Tham gia luyện tập thể dục thể thao.
Câu 5: Những hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Tải về một hình ảnh trên Internet khi chưa có sự cho phép của chủ sở hữu và sử dụng như là của mình.
B. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội.
C. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội.
D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng.
Câu 6: Chọn những phương án nói về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số tới đời
sống con người và xã hội.
A. Quyền riêng tư dễ bị ảnh hưởng
B. Dữ liệu tài khoản ngân hàng bị đánh cắp.
C. Giao dịch trong thương mại tăng nhanh nhờ ứng dụng ngân hàng số.
D. Ô nhiễm do rác thải từ những thiết bị công nghệ số lỗi thời.
Câu 7: Để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào? A. Chọn Insert/Hyperlink B. Chọn Insert/Pictures C. Chọn Insert/Equation D. Chọn Insert/Header
Câu 8: Để đính kèm tệp trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?
A. Chọn Insert/Attachment/Attachment B. Chọn Insert/Hyperlink C. Chọn Insert/Relationship D. Chọn Insert/Subtopic
Câu 9: Để hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu khi nhập vào ô tính. Em sử dụng công cụ nào?
A. Công cụ lọc dữ liệu B. Công cụ tìm kiếm
C. Công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation) D. Công cụ tính toán
Câu 10: Đâu là lợi ích của phần mềm mô phỏng?
A. Giúp người nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động.
B. Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu các đối tượng một cách đầy đủ hơn.
C. Hỗ trợ nghiên cứu đối tượng một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp
hơn nghiên cứu trực tuyến trong thực tế.
D. Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con người.
Câu 11: Những phương án nào sau đây không tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Thông tin cá nhân của con người được số hóa.
B. Sử dụng thiết bị số liên tục trong thời gian dài ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần của lớp trẻ.
C. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. Làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.
Câu 12: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào?
A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được.
C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông,
giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. B. Đèn giao thông C. Camera an ninh. D. Biển báo giao thông.
Câu 14: Thiết bị nào sau đâu không được gắn bộ xử lí thông tin? A. Máy giặt B. Máy rửa bát C. Robot hút bụi. D. Máy khoan cầm tay.
Câu 15: Lợi ích nào sau đây là của phần mềm mô phỏng pha màu?
A. Tạo ra màu mới từ những màu đã cho.
B. Tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
C. Có thể tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Phần mềm nào sau đây giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. Geogebra; B. Crocodile Physics C. Mixing colors D. Word
I.2. Trắc nghiệ đúng sai: Em hãy chọn phương án Đ (Đúng), S (Sai) cho mỗi câu dưới
đây (từ câu 17 đến câu 19):
C u 17 (1.0đ): Sử dụng ài trình chi u và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và
hợp t c theo c c c ch nào?

Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Trình bày trực tiếp
B. Chia sẻ để các thành viên khác xem độc lập
C. Chia sẻ để các thành viên cập nhật độc lập
D. Chia sẻ để cộng tác theo thời gian thực
C u 18(1,0đ): C c hành vi sau đ y có vi phạ ph p luật, tr i đạo đức, thi u văn hóa
trong ôi trường s hông?

Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Gửi thư điện tử cho bạn bè.
B. Viết bài chia sẻ thông tin cá nhân và chuyện tình cảm của một bạn mình ghét lên mạng xã hội.
C. Đăng kí sử dụng các phần mềm máy tính có bản quyền.
D. Dùng mạng xã hội để đe dọa bạn, bắt bạn phải đưa tiền nếu không sẽ đánh bạn.
C u 19(1,0đ): Cho sơ đồ sau:
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
A. Sơ đồ tư duy trên được tạo ra bằng phần mềm.
B. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp.
C. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp âm thanh.
D. Sơ đồ tư duy trên không đính kèm tệp hình ảnh.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm) C u 1: (1,0 điể )
Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí
nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em:
a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin?
b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An? C u 2: (1,0 điể )
Em hãy kể thêm một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người
sử dụng dịch vụ Internet. C u 3: (1,0 điể )
Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ
sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả. ------ Hết -------
UBND HUYỆN ..................... HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN- LỚP 9
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Mối câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D C C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C A A B D D A
Hs trả lời được 1 ý trong câu được 0,1đ; 2 ý được 0,25đ; 3 ý được 0,5đ; 4 ý được 1đ Câu 17 18 19 Ý A B C D A B C D A B C D Đ/A Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S S
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
C u 1: (1 điể )
a) Quá trình tìm thông tin bạn An không đảm bảo tính đầy đủ của thông tin.
b) Điều đó dẫn đến có thể bạn An trễ thời gian đăng kí nguyện vọng và kết quả có thể bạn không được xét tuyển. C u 2: (1 điể )
Một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng dịch vụ Internet:
- Gửi thư rác hay tin nhắn rác với mục đích quảng cáo mà người được gửi không muốn nhận.
- Dùng lời nói xúc phạm, đăng bình luận đả kích, khiếm nhã, quấy rối.
- Ứng xử thiếu văn hóa, dùng từ ngữ phản cảm. C u 3: (1 điể )
- Để thuận lợi cho người xem, nên sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video một các hợp lí để làm
rõ thông tin. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn bản,
hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết.
- Em có thể sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả
các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. ----------- Hết -----------