Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Máy tính có thể hỗ trợ tích cực các hoạt động của con người do có khả năng nào? Câu 3: Công nghệ máy tính trở thành công cụ đắc lực cho con người trong các lĩnh vực nào? Câu 5: Tại sao chúng ta cần sử dụng CNTT đúng cách? Câu 6: Khi em mua một phần mềm học tập để cài đặt trên máy tính, trường hợp nào sau đây thì phần mềm không được cài đặt miễn phí? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 9 39 tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Máy tính có thể hỗ trợ tích cực các hoạt động của con người do có khả năng nào? Câu 3: Công nghệ máy tính trở thành công cụ đắc lực cho con người trong các lĩnh vực nào? Câu 5: Tại sao chúng ta cần sử dụng CNTT đúng cách? Câu 6: Khi em mua một phần mềm học tập để cài đặt trên máy tính, trường hợp nào sau đây thì phần mềm không được cài đặt miễn phí? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

2 1 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN…..


Môn:  
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Ch
Nidung/
M nhn thc
Tng
m



TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
.
Máy tính



máy tính


4
1
12.5%
(1.25
điểm)
2
.




thông tin


thông tin



4
1
20%
(2.0 điểm)
3
Ch  D.
c,
pháp lut

hoá trong
môi
ng s
 
  
  
 
Internet
4
1
12.5%
(1.25
điểm)
4



 
 
 
khám phá

4
6
25%
(2.5 điểm)
2. Trình
bày thông
tin trong
  

4
1
1
30%
(3.0 điểm)

16
12
2
1
31

40%
20%
10%
100%

70%
30%
100%
2.  I
MÔN: 
TT














cao
1
.
Máy tính



máy tính


Nêu được khả năng của y tính
và chỉ ra được một số ứng dụng thực
tế của trong khoa học thuật
đời sống.

Nhận biết được sự mặt của các
thiết bị gắn bộ xử thông tin
khắp nơi (trong gia đình, trường
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở,
nhà máy,...),trong mọi lĩnh vực (y tế,
ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được dụ minh
hoạ.
Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục
hội thông qua các ví dụ cụ thể.
4
1
2





thông tin





Giải thích được sự cần thiết phải
quan tâm đến chất lượng thông tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được tính mới, tính
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng
được của thông tin. Nêu được dụ
minh hoạ

Đánh giá được chất lượng thông tin
tìm được trên Internet
4
1
3
Ch  D.
c,
pháp lut

hoá trong
môi
ng s

   
  
Internet

u được một số nội dung liên
quan đến luật Công nghệ thông tin,
nghị định về sử dụng dịch vụ
Internet, các khía cạnh pháp của
việc sở hữu, sử dụng trao đổi
thông tin.

Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ thuật số
đối với đời sống con người
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ.
4
1
4



  
  
khám phá tri


Nêu được những kiến thức đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần
mềmmô phỏng.
Nhận biết được sự phỏng thế
giới thực nhờ máy tính thể giúp
conngười khám phá tri thức giải
quyết vấn đề.

Nêu được dụ phần mềm
phỏng
4
6
2. Trình bày
thông tin



Biết được khả năng đính kèm văn
bản, ảnh, video, trang tính vào đồ
tư duy.

Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ,
video trong trao đổi thông tin và hợp
tác.

Sử dụng được bài trình chiếu và sơ
đồ duy trong trao đổi thông tin
hợp tác
4
1
1

16TN
12 TN
2 TL
1TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
3NG D KIM TRA THEO MA TRC T
TT














cao
1
.
Máy tính



máy tính


Nêu được khả năng của máy tính
và chỉ ra được một số ứng dụng thực
tế của trong khoa học thuật
đời sống (Câu 1, 2, 3, 4)

Nhận biết được sự mặt của các
thiết bị gắn bộ xử thông tin
khắp nơi (trong gia đình, trường
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở,
nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y
tế, ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được dụ minh
hoạ
Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục
hội thông qua các dụ cụ thể. (Câu
5)
4
1
2





thông tin





Giải thích được sự cần thiết phải
quan tâm đến chất lượng thông tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi
thông tin. Nêu được dụ minh hoạ
(Câu 6, 7 )
Giải thích được tính mới, tính
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng
được của thông tin. Nêu được dụ
minh hoạ (Câu 8, 9)

Đánh giá được chất lượng thông tin
tìm được trên Internet (Câu 29)
4
1
3
Ch  D.
c,
pháp lut

hoá trong
môi
ng s

   
  
Internet

u được một số nội dung liên
quan đến luật Công nghệ thông tin,
nghị định về sử dụng dịch vụ
Internet, các khía cạnh pháp của
việc sở hữu, sử dụng trao đổi
thông tin.(Câu 10, 11, 12, 13)

Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ thuật số
đối với đời sống con người
hội, nêu được dụ minh hoạ. (Câu
14)
Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ.
4
1
4



  
  
khám phá tri


Nêu được những kiến thức đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần
mềm mô phỏng (Câu 15, 16)
Nhận biết được sự phỏng thế
giới thực nhờ máy tính thể giúp
con người khám phá tri thức giải
quyết vấn đề. (Câu 17, 18)
4
6

Nêu được dụ phần mềm
phỏng (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24)
2. Trình bày
thông tin

v

Biết được khả năng đính kèm văn
bản, ảnh, video, trang tính vào đồ
tư duy (Câu 25, 26, 27, 28)

Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ,
video trong trao đổi thông tin và hợp
tác.

Sử dụng được bài trình chiếu và sơ
đồ duy trong trao đổi thông tin
hợp tác
4
1
1

16 TN
12 TN
2 TL
1TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
4.  I
MÔN: 
I. TRC NGHIm)
Câu 1:
Máy tính có th h tr tích cc các hoạt động ca con ngưi do có kh năng nào?
A. Tính toán nhanh, chính xác
B. Lưu trữ dung lượng ln
C. Kết ni toàn cu vi tc đ cao
D. Tt c các phương án trên
Câu 2: Máy tính có th lưu trữ và x lý đưc:
A. D liu dạng văn bản
B. D liu dng âm thanh, video
C. D liu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lưng ln
D. D liu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lưng nh
Câu 3: Công ngh máy tính tr thành công c đắc lc cho con người trong các lĩnh vực
nào?
A. Các lĩnh vc ca khoa hc k thuật và đời sng
B. Lĩnh vc khoa hc, k thut
C. ng dng trên các v tinh nhân to
D. Nghiên cu khoa hc
Câu 4: Chọn các phương án đúng
Em có th làm ti nhà mt cách hiu qu vi s tr giúp của máy tính để:
A. Gi hàng
B. Nếm món ăn
C. Mua thc phm
D. Dn dp.
Câu 5: Ti sao chúng ta cn s dụng CNTT đúng cách?
A. CNTT làm ảnh hưng xấu đến sc khỏe con người
B. Đ tránh những tác động tiêu cc đến cuc sng
C. CNTT có tác đng tiêu cc lên tinh thn ca con ngưi
D. Đ kết ni cá nhân vi thế gii.
Câu 6: Khi em mua mt phn mm hc tập để cài đặt trên máy tính, trường hp nào sau
đây thì phần mềm không được cài đt min phí?
A. Khi em cài trên 1 máy tính.
B. Khi phn mềm đó có giá dưới 500.000VNĐ.
C. Khi có s đồng ý bn quyn ca tác gi cho phép điều này.
D. Khi em có 5 máy tính đ cài.
Câu 7: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dc ph thông 2018” trên Internet, nhận đưc
kết qu nhiu trang web khác nhau, em chn kết qu trang web nào trong các trang
sau đây?
A. Trang https://www.youtube.com/
B. Trang https://moet.gov.vn/
C. Trang https://download.vn/
D. Trang https://hat.edu.vn/
Câu 8: Em nên thc hiện điều nào dưới đây nếu phát hin máy tính ca mình b nhim
virus?
A. Xoá tt c các tp tin tm trên đĩa
B. Gửi thư điện t thông báo cho các bạn để h đề phòng
C. Xoá ngay lp tc tt c các tp tin có phn m rng.exe
D. S dng phn mm dit virus đ quét và dit virus đã lây nhim vào
máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói v vic tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Chúng ta có thm kiếm các kiến thc các trang web khác nhau
trên Internet.
B. Chúng ta có th tìm kiếm chính xác li gii ca tt c các bài tp.
C. Có th t chc dy và hc trc tuyến.
D. Chúng ta có th trao đổi thông tin vi bn bè, thày cô trên Internet.
Câu 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phm pháp lut trong vic s dng
dch v Internet?
A. Đưa lên mạng nhng phim, nh không lành mnh;
B. Xâm phm thông tin cá nhân hoc ca tp th nào đó;
C. Làm lây lan virus qua mng.
D. Gi email cho bạn đ nhc nh bn y không nên m các tệp đính
kèm thư của ngưi l gi cho mình.
Câu 11: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công ngh thông tin có hiu lc?
A. 12/12/2005. B. 01/01/2007. C. 13/01/2000. D. 31/01/2005.
Câu 12: Theo em trước khi chia s, bình lun hay bày t cm xúc ca mình vi các thông
tin, trng thái trên mng xã hi, em cn thc hiện điều gì dưới đây?
A. Không chia s, bình lun hay bày t cm xúc vi những thông tin người khác đăng lên
vì có th gây rc ri
B. Xem mi quan h ca mình vi người đó, sự tương tác của mình vi người đó có tốt
không (h like, comment, chia s trng thái ca mình thì mình mới tương tác lại)
C. Kim chng các thông tin trên mng xã hi xem có chính xác, tin cậy hay không trước
khi chia s, bình lun
D. Xem thông tin đó hin nay gii trmng xã hi có quan tâm, yêu thích hay không.
Câu 13: S dụng điện thoi thông minh đ thc hiện hành động nào sau đây không vi
phạm đạo đức, pháp lut?
A. Hi bài bn thông qua mng Zalo.
B. Gi đin thoi hỏi thăm ông bà.
C. Chp ảnh món ăn mới nu.
D. Quay video địa đim có bin cm quay phim, chp ảnh để khoe vi bn bè.
Câu 14: Yếu t nào sau đây được coi là tác đng tiêu cc ca công ngh
kĩ thuật s đối với con người:
A. M ra nhiều cơ hội hc tp;
B. Rút ngn khong cách vi mi ngưi;
C. Tiết kim thi gian vận động ngoài tri
D. Đy nhanh tc đ trao đổi và giao tiếp.
Câu 15: Phn mềm nào sau đây là phn mm mô phng?
A. Geometer’s Sketchpad
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft Power Point
Câu 16: Môn học nào sau đây KHÔNG có ưu thế trong vic s dng phn mm mô
phỏng để thc hin các thí nghim o?
A. Vt lí.
C. Hóa hc.
B. Sinh hc.
D. Ng văn
Câu 17: Em hãy chọn đáp án sai.
Phn mm mô phỏng là phương tiện:
A. Giúp quan sát và hình dung nhng hiện tưng khó.
B. Giúp quan sát và hình dung nhng hiện tượng không th tri nghim trong thc tế.
C. Ch dùng để pha màu
D. Giúp gii quyết nhiu vấn đề trong hc tp
Câu 18: Li ích ca phn mm mô phng pha màu:
A. Giúp em hc cách pha màu mi t những màu đã cho mà vẫn tiết kiệm được thi gian
và vt liu.
B. Giúp em tìm hiểu được nhng h màu cơ bản khác nhau bằng cách thay đổi các la
chn ca phn mm.
C. Giúp em v được hình và tô màu.
D. C đáp án A và B đều đúng.
Câu 19: Trang Web https://phet.colorado.edu/vi/ mô phng mấy lĩnh vực:
A: 4
B: 5
C: 10
D: 15
Câu 20: Phn mềm nào sau đây dùng để mô phng các thí nghim vt lý?
A. Crocodile Physics
B. Crocodile Chemistry
C. GeoGerbra
D. Cabri II plus
Câu 21. Phn mm Crocodile Chemistry mô phỏng lĩnh vực nào trong các lĩnh vc sau:
A. Lĩnh vc hóa hc
B. Lĩnh vc Vt lý
C. Lĩnh vc Toán hc
D. Lĩnh vc sinh hc
Câu 22: Hãy chn phát biu SAI trong các phát biu sau khi nói v hình
dng của sơ đồ tư duy?
A. Sơ đồ vòng tròn (Circle Map)
B. Sơ đồ bong bóng (Bubble Map)
C. Sơ đồ hình tr (Cylinder Map)
D. Sơ đồ hình cây (Tree Map)
Câu 23: Phn mm nào trong các phn mềm sau đây không phải để v hình và gii toán.
A. GeoGerbra
B. Cabri II plus
C. Flowgorithm
D. Cabri 3D
Câu 24: Trong phn mềm Geometer’s Sketchpad để đo độ dài đon thng AB, ta s dng
công c chọn đối tưng:
A. Nhp chut vào lần lượt 2 đim A và B.
B. Chọn đoạn thng AB
C. Chọn đoạn thng AB và chn Measure/Length.
D. Chn Measure/Length và chọn đoạn thng AB.
Câu 25: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy?
A. To vin cho khi ch đề
B. Đi mu cho các ý chính.
C. Thêm mt ý chính mi.
D. Chèn thêm nh.
Câu 26: Kiến thc ca nhng môn hc nào sau đây có th được trình bày dưới dạng sơ đồ
tư duy?
A. Ng văn.
C. Vt lí.
B. Tin hc.
D. Tt c các môn hc.
Câu 27: Em hãy chọn phương án đúng nhất.
Khi tạo sơ đồ tư duy bng phn mm, đ minh ha chi tiết ni dung cn trình bày ta có
th đính kèm:
A. Tệp văn bản, hình nh, video và trang tính
B. Hình nh và video
C. Tệp văn bản và trang tính
D. Tệp chương trình.
Câu 28: Trong phn mềm sơ đồ tư duy, để đính kèm đường liên kết ta chn nhánh của sơ
đồ tư duy và thực hin lnh:
A. Insert\ Picture
B. Insert\ Atttachment\ Atttachment
C. Insert\ video
D. Insert\ Hyperlink
B. T LUm)
m)
Chiếc máy tính đin t thut s đầu tiên trên thế giới ENIAC. Em hãy đánh
giá cht lưng thông tin ca chiếc máy tính này?

Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi tạo bài trình chiếu kết hợp phần mềm đ
duy?
m)
Hãy nêu thao tác thc hiện để đính kèm đường liên kết trong sơ đ tư duy?
 BIM
A. TRC NGHIm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

án
D
C
A
A,C
B
B
B
D
B
D
B
C
D
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

án
A
D
C
D
B
A
A
C
C
C
A
D
A
D
B. T LUm)
Câu

m
Câu 1
(1.0
m)
+ Độ chính xác: đ chính xác cao trong vic thc hin các phép tính s hc
và toán hc.
+ Độ tin cy: thc hin các tính toán phc tp.
+ Tính hu ích: ảnh ng lớn đối vi nhiều lĩnh vực, đặc bit trong
nghiên cu khoa hc và quân s.
+ Độ đa dạng: ch yếu được thiết kế để thc hin các phép toán s hc
toán hc
1,0
Câu 2
+ Chn phn mm phù hp
1,0
(1.0
m)
+ Gi màu sc và thiết kế nht quán
+ Chú ý đến độ trc quan, to s kết ni logic
+ Thiết lp chế độ trình bày tốt và chú ý đến kích thước và font ch
+ Chia s link hoặc file đầy đủ sau đó kiểm tra tính năng chia sẻ
+ Th nghiệm trưc
Câu 3
(1.0
m)
+ Bước 1: chọn nhánh sơ đồ tư duy cần đính kèm đường liên kết
+ Bước 2: Nháy chut chon Insert> Hyperlink. Xut hin hp thoi
Hyperlink
+ Bước 3: Sao chép đưng liên kết đến video vào ô Link to
+ Bước 4: Nháy chn Ok.
1,0
| 1/15

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I UBND HUYỆN…..
Môn: Tin học– Lớp 9 RƯỜNG THCS……
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng c o % điểm Chương/ Nộidung/ TT Đơn v i n Chủ đề thức TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KQ V i trò củ Chủ đề A. máy tính Máy tính trong đời 12.5% 1 và cộng sống 4 1 (1.25 đồng điểm) Chủ đề C. Đánh giá Tổ chức chất lượng lưu trữ, thông tin tìm i m trong giải 20% 2 4 1 quy t vấn (2.0 điểm) tr o đổi đề thông tin Chủ đề D.
Đạo đức, Một số vấn
pháp luật đề pháp lí 12.5% 3 và văn về sử ng 4 1 (1.25 hoá trong ch v điểm) môi Internet trường số 1. Phần mềm m phỏng và 25% 4 6 (2.5 điểm)
Chủ đề E. khám phá tri thức 4 Ứng ng tin học 2. Trình bày thông 30% tin trong 4 1 1 (3.0 điểm) tr o đổi và hợp tác Tổng 16 12 2 1 31 T l % 40% 30% 20% 10% 100% T l chung 70% 30% 100%
2. NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 9
Số c u hỏi th o mức độ nhậnthức
Chương/ Nội ung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Th ng Vận v i nthức ng i t hiểu ng cao V i trò củ Nhận i t: máy tính
– Nêu được khả năng của máy tính
trong đời sống và chỉ ra được một số ứng dụng thực
tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Th ng hiểu: Chủ đề A
Nhận biết được sự có mặt của các .
thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở Máy tính
khắp nơi (trong gia đình, ở trường 4 1 1 và cộng
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, đồng
nhà máy,...),trong mọi lĩnh vực (y tế,
ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.
– Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và xã
hội thông qua các ví dụ cụ thể. Đánh giá chất lượng th ng Th ng hiểu:
tin trong giải – Giải thích được sự cần thiết phải
quy t vấn đề quan tâm đến chất lượng thông tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
– Giải thích được tính mới, tính Chủ đề C
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng Tổ chức
được của thông tin. Nêu được ví dụ lưu trữ, minh hoạ 2 tìm i m Vận ng: 4 1
Đánh giá được chất lượng thông tin tr o đổi tìm được trên Internet thông tin Nhận i t:
– Nêu được một số nội dung liên
quan đến luật Công nghệ thông tin,
nghị định về sử dụng dịch vụ
Internet, các khía cạnh pháp lí của Chủ đề D.
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi
Đạo đức, Một số vấn đề thông tin.
pháp luật pháp lí về sử Th ng hiểu: 3 và văn ng ch v – 4 1
Trình bày được một số tác động hoá trong Internet
tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số môi
đối với đời sống con người và xã trường số
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ. Nhận i t
– Nêu được những kiến thức đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần mềmmô phỏng. 1. Phần mềm m phỏng và
Nhận biết được sự mô phỏng thế
giới thực nhờ máy tính có thể giúp 4 6
khám phá tri conngười khám phá tri thức và giải thức quyết vấn đề. Th ng hiểu
– Nêu được ví dụ phần mềm mô Chủ đề E. phỏng 4 Ứng ng Nhận i t tin học
– Biết được khả năng đính kèm văn
bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. 2. Trình bày Vận ng thông
tin – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ,
trong tr o đổi video trong trao đổi thông tin và hợp 4 1 1 và hợp tác tác. Vận ng c o
– Sử dụng được bài trình chiếu và sơ
đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác Tổng 16TN 12 TN 2 TL 1TL T l % 40% 30% 20% 10% T l chung 70% 30%
3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ Đ C T
Số c u hỏi th o mức độ nhậnthức
Chương/ Nội ung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Th ng Vận v i nthức ng i t hiểu ng cao V i trò củ Nhận i t: máy tính
– Nêu được khả năng của máy tính
trong đời sống và chỉ ra được một số ứng dụng thực
tế của nó trong khoa học kĩ thuật và
đời sống (Câu 1, 2, 3, 4) Th ng hiểu:
– Nhận biết được sự có mặt của các Chủ đề A.
thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở Máy tính
khắp nơi (trong gia đình, ở trường 4 1 1 và cộng
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, đồng
nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y
tế, ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ
– Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và xã
hội thông qua các ví dụ cụ thể. (Câu 5) Đánh giá chất lượng th ng Th ng hiểu:
tin trong giải – Giải thích được sự cần thiết phải
quy t vấn đề quan tâm đến chất lượng thông tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ (Câu 6, 7 ) Chủ đề C
– Giải thích được tính mới, tính Tổ chức
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng lưu trữ,
được của thông tin. Nêu được ví dụ 2 tìm i m minh hoạ (Câu 8, 9) 4 1 Vận ng: tr o đổi
Đánh giá được chất lượng thông tin thông tin
tìm được trên Internet (Câu 29) Nhận i t:
– Nêu được một số nội dung liên
quan đến luật Công nghệ thông tin,
nghị định về sử dụng dịch vụ
Internet, các khía cạnh pháp lí của Chủ đề D.
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi
Đạo đức, Một số vấn đề thông tin.(Câu 10, 11, 12, 13) pháp luật Th ng hiểu: pháp lí về sử 3 và văn ng ch v
Trình bày được một số tác động 4 1 hoá trong
tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số Internet môi
đối với đời sống con người và xã trường số
hội, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 14)
– Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ. Nhận i t
– Nêu được những kiến thức đã thu
1. Phần mềm nhận từ việc khai thác một vài phần
Chủ đề E. m phỏng và mềm mô phỏng (Câu 15, 16) 4 Ứng ng – 4 6 tin học khám phá tri
Nhận biết được sự mô phỏng thế thức
giới thực nhờ máy tính có thể giúp
con người khám phá tri thức và giải
quyết vấn đề. (Câu 17, 18) Th ng hiểu
– Nêu được ví dụ phần mềm mô
phỏng (Câu 19, 20, 21, 22, 23, 24) Nhận i t
– Biết được khả năng đính kèm văn
bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy (Câu 25, 26, 27, 28) 2. Trình bày Vận ng thông
tin – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ,
trong tr o đổi video trong trao đổi thông tin và hợp 4 1 1 và hợp tác tác. Vận ng c o
– Sử dụng được bài trình chiếu và sơ
đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1TL T l % 40% 30% 20% 10% T l chung 70% 30%
4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 9
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Máy tính có thể hỗ trợ tích cực các hoạt động của con người do có khả năng nào?
A. Tính toán nhanh, chính xác
B. Lưu trữ dung lượng lớn
C. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Máy tính có thể lưu trữ và xử lý được:
A. Dữ liệu dạng văn bản
B. Dữ liệu dạng âm thanh, video
C. Dữ liệu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lượng lớn
D. Dữ liệu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lượng nhỏ
Câu 3: Công nghệ máy tính trở thành công cụ đắc lực cho con người trong các lĩnh vực nào?
A. Các lĩnh vực của khoa học kỹ thuật và đời sống
B. Lĩnh vực khoa học, kỹ thuật
C. Ứng dụng trên các vệ tinh nhân tạo D. Nghiên cứu khoa học
Câu 4: Chọn các phương án đúng
Em có thể làm tại nhà một cách hiệu quả với sự trợ giúp của máy tính để: A. Gửi hàng B. Nếm món ăn C. Mua thực phẩm D. Dọn dẹp.
Câu 5: Tại sao chúng ta cần sử dụng CNTT đúng cách?
A. CNTT làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người
B. Để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống
C. CNTT có tác động tiêu cực lên tinh thần của con người
D. Để kết nối cá nhân với thế giới.
Câu 6: Khi em mua một phần mềm học tập để cài đặt trên máy tính, trường hợp nào sau
đây thì phần mềm không được cài đặt miễn phí?
A. Khi em cài trên 1 máy tính.
B. Khi phần mềm đó có giá dưới 500.000VNĐ.
C. Khi có sự đồng ý bản quyền của tác giả cho phép điều này.
D. Khi em có 5 máy tính để cài.
Câu 7: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dục phổ thông 2018” trên Internet, nhận được
kết quả ở nhiều trang web khác nhau, em chọn kết quả ở trang web nào trong các trang sau đây?
A. Trang https://www.youtube.com/ B. Trang https://moet.gov.vn/ C. Trang https://download.vn/ D. Trang https://hat.edu.vn/
Câu 8: Em nên thực hiện điều nào dưới đây nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus?
A. Xoá tất cả các tập tin tạm trên ổ đĩa
B. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng
C. Xoá ngay lập tức tất cả các tệp tin có phần mở rộng.exe
D. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Chúng ta có thể tìm kiếm các kiến thức ở các trang web khác nhau trên Internet.
B. Chúng ta có thể tìm kiếm chính xác lời giải của tất cả các bài tập.
C. Có thể tổ chức dạy và học trực tuyến.
D. Chúng ta có thể trao đổi thông tin với bạn bè, thày cô trên Internet.
Câu 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet?
A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh;
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó;
C. Làm lây lan virus qua mạng.
D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính
kèm thư của người lạ gửi cho mình.
Câu 11: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công nghệ thông tin có hiệu lực? A. 12/12/2005.
B. 01/01/2007. C. 13/01/2000. D. 31/01/2005.
Câu 12: Theo em trước khi chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc của mình với các thông
tin, trạng thái trên mạng xã hội, em cần thực hiện điều gì dưới đây?
A. Không chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc với những thông tin người khác đăng lên
vì có thể gây rắc rối
B. Xem mối quan hệ của mình với người đó, sự tương tác của mình với người đó có tốt
không (họ like, comment, chia sẻ trạng thái của mình thì mình mới tương tác lại)
C. Kiểm chứng các thông tin trên mạng xã hội xem có chính xác, tin cậy hay không trước khi chia sẻ, bình luận
D. Xem thông tin đó hiện nay giới trẻ và mạng xã hội có quan tâm, yêu thích hay không.
Câu 13: Sử dụng điện thoại thông minh để thực hiện hành động nào sau đây không vi
phạm đạo đức, pháp luật?
A. Hỏi bài bạn thông qua mạng Zalo.
B. Gọi điện thoại hỏi thăm ông bà.
C. Chụp ảnh món ăn mới nấu.
D. Quay video ở địa điểm có biển cấm quay phim, chụp ảnh để khoe với bạn bè.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ
kĩ thuật số đối với con người:
A. Mở ra nhiều cơ hội học tập;
B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người;
C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời
D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp.
Câu 15: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Geometer’s Sketchpad B. Microsoft Word. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Power Point
Câu 16: Môn học nào sau đây KHÔNG có ưu thế trong việc sử dụng phần mềm mô
phỏng để thực hiện các thí nghiệm ảo? A. Vật lí. C. Hóa học. B. Sinh học. D. Ngữ văn
Câu 17: Em hãy chọn đáp án sai.
Phần mềm mô phỏng là phương tiện:
A. Giúp quan sát và hình dung những hiện tượng khó.
B. Giúp quan sát và hình dung những hiện tượng không thể trải nghiệm trong thực tế. C. Chỉ dùng để pha màu
D. Giúp giải quyết nhiều vấn đề trong học tập
Câu 18: Lợi ích của phần mềm mô phỏng pha màu:
A. Giúp em học cách pha màu mới từ những màu đã cho mà vẫn tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
B. Giúp em tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau bằng cách thay đổi các lựa chọn của phần mềm.
C. Giúp em vẽ được hình và tô màu.
D. Cả đáp án A và B đều đúng.
Câu 19: Trang Web https://phet.colorado.edu/vi/ mô phỏng mấy lĩnh vực: A: 4 B: 5 C: 10 D: 15
Câu 20: Phần mềm nào sau đây dùng để mô phỏng các thí nghiệm vật lý? A. Crocodile Physics B. Crocodile Chemistry C. GeoGerbra D. Cabri II plus
Câu 21. Phần mềm Crocodile Chemistry mô phỏng lĩnh vực nào trong các lĩnh vực sau: A. Lĩnh vực hóa học B. Lĩnh vực Vật lý C. Lĩnh vực Toán học D. Lĩnh vực sinh học
Câu 22: Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau khi nói về hình
dạng của sơ đồ tư duy?
A. Sơ đồ vòng tròn (Circle Map)
B. Sơ đồ bong bóng (Bubble Map)
C. Sơ đồ hình trụ (Cylinder Map)
D. Sơ đồ hình cây (Tree Map)
Câu 23: Phần mềm nào trong các phần mềm sau đây không phải để vẽ hình và giải toán. A. GeoGerbra B. Cabri II plus C. Flowgorithm D. Cabri 3D
Câu 24: Trong phần mềm Geometer’s Sketchpad để đo độ dài đoạn thẳng AB, ta sử dụng
công cụ chọn đối tượng:
A. Nhấp chuột vào lần lượt 2 điểm A và B. B. Chọn đoạn thẳng AB
C. Chọn đoạn thẳng AB và chọn Measure/Length.
D. Chọn Measure/Length và chọn đoạn thẳng AB.
Câu 25: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy?
A. Tạo viền cho khối chủ đề
B. Đổi mầu cho các ý chính.
C. Thêm một ý chính mới. D. Chèn thêm ảnh.
Câu 26: Kiến thức của những môn học nào sau đây có thể được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy? A. Ngữ văn. C. Vật lí. B. Tin học.
D. Tất cả các môn học.
Câu 27: Em hãy chọn phương án đúng nhất.
Khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm, để minh họa chi tiết nội dung cần trình bày ta có thể đính kèm:
A. Tệp văn bản, hình ảnh, video và trang tính B. Hình ảnh và video
C. Tệp văn bản và trang tính D. Tệp chương trình.
Câu 28: Trong phần mềm sơ đồ tư duy, để đính kèm đường liên kết ta chọn nhánh của sơ
đồ tư duy và thực hiện lệnh: A. Insert\ Picture
B. Insert\ Atttachment\ Atttachment C. Insert\ video D. Insert\ Hyperlink
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) C u 29: (1,0 điểm)
Chiếc máy tính điện tử kĩ thuật số đầu tiên trên thế giới là ENIAC. Em hãy đánh
giá chất lượng thông tin của chiếc máy tính này? C u 30: (1,0 điểm)
Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi tạo bài trình chiếu kết hợp phần mềm sơ đồ tư duy? C u 31: (1,0 điểm)
Hãy nêu thao tác thực hiện để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D C A A,C B B B D B D B C D C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A D C D B A A C C C A D A D án
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
+ Độ chính xác: độ chính xác cao trong việc thực hiện các phép tính số học và toán học. (1.0 điểm)
+ Độ tin cậy: thực hiện các tính toán phức tạp.
+ Tính hữu ích: có ảnh hưởng lớn đối với nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong
nghiên cứu khoa học và quân sự.
+ Độ đa dạng: chủ yếu được thiết kế để thực hiện các phép toán số học và 1,0 toán học Câu 2
+ Chọn phần mềm phù hợp 1,0 (1.0
+ Giữ màu sắc và thiết kế nhất quán điểm)
+ Chú ý đến độ trực quan, tạo sự kết nối logic
+ Thiết lập chế độ trình bày tốt và chú ý đến kích thước và font chữ
+ Chia sẻ link hoặc file đầy đủ sau đó kiểm tra tính năng chia sẻ + Thử nghiệm trước Câu 3
+ Bước 1: chọn nhánh sơ đồ tư duy cần đính kèm đường liên kết (1.0
+ Bước 2: Nháy chuột chon Insert> Hyperlink. Xuất hiện hộp thoại 1,0 điểm) Hyperlink
+ Bước 3: Sao chép đường liên kết đến video vào ô Link to + Bước 4: Nháy chọn Ok.