Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người? Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 9 39 tài liệu

Thông tin:
10 trang 4 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người? Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

4 2 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT.............
TRƯNG THCS............
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TIN HC 9
Thi gian làm bài: ... phút
A. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Phương án nào sau đây không phảing dng ca máy tính trong gii trí?
A. Chơi trò chơi.
B. Nghe nhc.
C. Làm bánh.
D. Đc sách.
Câu 2: Công ngh thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sc kho th cht ca
con ngưi?
A. Thông tin cá nhân trên mng xã hi d b rò r.
B. Giảm tương tác giữa người với ngưi.
C. Thúc đẩy giao lưu văn hoá, giáo dc.
D. Gây tn hi th lc.
Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin v Cuc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 2025,
bạn Minh đã không để ý đến thi hn np bài d thi nên đã b l cơ hội tham gia. Theo
em, sơ suất này vi phm tiêu chí nào v chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mi.
D. Tính s dụng được.
Câu 4: Mt công ty có kế hoch đầu tư vào vic xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng
nhu cu nhà trong những năm tới. Các công ty này thường da vào nhng công b v
kho sát nhu cu nhà và mt s d báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không
có ngun gốc đáng tin cậy có th dẫn đến hu qu
A. Ngưi sống trong khu chung cư không có sự chia s nim vui, ni bun
B. Ngưi sống trong khu chung cư không sống hoà đng
C. vic đầu tư của h có th sai mc tiêu dẫn đến thit hi cho công ty
D. Không quan tâm, giúp đ hàng xóm láng ging.
Câu 5: Ví d v việc con người quá l thuc vào công ngh kĩ thuật s để gii quyết
nhng vấn đề nh trong cuc sng là
A. Vic l thông tin tài khon ngân hàng có th b mt tin trong tài khon.
B. La đo qua mng.
C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tu nhân to làm bài tp v nhà.
D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 6: Bin pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cc ca công ngh thuật s
đối với con người?
A. Hn chế hoc tái s dng túi ni lông và vt dng làm t nha.
B. Ăn ung lành mnh.
C. Dành nhiu thời gian để sinh hot chung vi gia đình, chơi th thao,…
D. Nm khi dùng điện thoi.
Câu 7: Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bn A to dng s vic không có tht ri
đưa lên internet nhằm xúc phm danh d, bôi nh bn B. Do có nhiu bình lun vi li l
thô tc, ác ý nên bn B xu h, b hc.”
Tình hung trên thuc hành vi vi phm pháp lut nào dưới đây?
A. Cung cp, chia sẻ, lưu trữ, s dng thông tin s nhm xuyên tc, vu khng, xúc phm
uy tín, danh d ca t chc, cá nhân
B. Cn tr trái pháp lut vic cung cp, truy cp thông tin trên Internet ca t chc, cá
nhân
C. S dng mt khu, thông tin, d liu trên Internet ca t chức, cá nhân khi chưa được
phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phn mm đc hi, virus máy tính; xâm nhp trái phép, chiếm
quyền điều khin h thng thông tin ca t chc, cá nhân
Câu 8: Nam chơi game rt nhiều. Đi học v là Nam ngồi ngay vào máy để chơi, nhiều
lúc b c ăn uống, thậm chí chơi thâu đêm. Ngồi trong lp, Nam ch mong sm tan hc
để v chơi game. Đã nhiều ln Nam b hc đ chơi game. Vi kết qu hc tp kém, Nam
có nguy cơ bị li lp. Em hãy cho biết Nam đã bị ảnh hưởng bi tác hi:
A. Máy tính by nhim virus do truy cp vào nhng trang web l, ti v máy các tp
chưa được kim chứng độ tin cy
B. Nghiện Internet đến mc không còn thi gian cho nhng hot đng lành mnh, xao
nhãng hc hành
C. Lưi hc tập, lười đc sách, lười suy nghĩ, dần mất đi năng lực sáng to
D. B anh hưởng bi ni dung xu trên mng, những thông tin độc hi, trái vi thun
phong mĩ tục
Câu 9: Phn mềm nào sau đây được s dụng trong lĩnh vực giáo dc?
A. Phn mm Virtual Chemistry Lab
B. Phn mm SolidWords
C. Phn mm Sim Traffic
D. Phn mm Simcyp
Câu 10: Phn mềm nào sau đây được s dụng trong lĩnh vực y hc?
A. Phn mm Virtual Chemistry Lab
B. Phn mm SolidWords
C. Phn mm Sim Traffic
D. Phn mm Simcyp
Câu 11: Phn mềm nào sau đây được s dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phn mm Virtual Chemistry Lab
B. Phn mm SolidWords
C. Phn mm Sim Traffic
D. Phn mm Simcyp
Câu 12: Khi trình bày v bàn thắng được bình chọn là đẹp nht ca World Cup va qua,
em nên chọn phương tiện trc quan nào?
A. Hình nh
B. Video
C. Văn bản
D. Trang tính
Câu 13: Li ích chính ca vic s dng Data Validation trong bng qun chi tiêu gì?
A. T động tính toán tng chi tiêu.
B. Gim thiu li sai khi nhp d liu chi tiêu.
C. Tăng tính thẩm m cho bng tính.
D. To các biểu đồ chi tiêu đẹp mt.
Câu 14: Chn phát biu sai. Khi thc hành to Bng tính khon thu, chi cho Câu lc b
A. Danh sách các khon thu ca câu lc b: Khon thu t tin góp các thành viên; chi cho
mua giy t, s sách; thu t làm thêm.
B. Trang tính chi gm các thông tin: STT, tên khon chi, ni dung chi, ngày chi, s tin,
người chi.
C. Trên bng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhp d liệu thu và chi tương ng vào
các cột tương ứng.
D. Trang tính thu gm các thông tin: STT, tên khon thu, ni dung, ngày thu, s tin,
người thu.
Câu 15: Hàm nào không được s dụng để tính tng thu, chi theo tháng; h tr cân đối thu,
chi?
A. MONTH
B. SUMIF.
C. MIN.
D. IF.
Câu 16: Để áp dng Data Validation cho mt ô, bn thc hin như thế nào?
A. Chn ô, vào th Data, chn Data Validation.
B. Chn ô, vào th Review, chn Protect Sheet.
C. Chn ô, vào th Formulas, chn Name Manager.
D. Chn ô, vào th Home, chn Format Cells.
Câu 17: Bng tính h tr qun lí tài chính gia đình gồm my trang tính?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 18: Để thng kê s ln thu, s ln chi theo tng khon ta s dng hàm
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. SUM
Câu 19: Để đếm các ô trng, ta dùng công thc nào sau đây?
A. =COUNTIF (A1:A10, “”) . blank
B. =COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
C. =COUNTIF (A1:A10, “”) * blank
D. COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
Câu 20: Để tính s ng nhân viên Nam có 25 ngày công làm vic, ta s dng công
thc nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)
B. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)
C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
D. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
Câu 21: Để tính s nhân viên Nam đi làm, không nghie ngày nào trong tháng, em s
dng công thc nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)
B. =COUNTIFS(C2:C7,Nam",E2:E7,0)
C. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)
D. =COUNTIFS(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)
Câu 22: Trong công thc chung ca COUNTIF, tham s criteria có ý nghĩa gì?
A. Điu kin kim tra các ô tính trong phm vi range.
B. Phm vi cha các ô tính cn kim tra đ đếm.
C. Điu kin xác thc d liệu để to bng tính.
D. Phm vi cha các giá tr không hp l.
Câu 23 Để đếm s ô có giá tr lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta s dng công thc
nào?
A. =COUNTIF(A1:A10, ">10")
B. =COUNTIF(A1:A10, "<10")
C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")
D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")
Câu 24: Trong công thc chung ca COUNTIF, tham s range có ý nghĩa gì?
A. Điu kin kim tra các ô tính trong phm vi criteria.
B. Phm vi cha các giá tr không hp l.
C. S ng các ô tính thỏa mãn điều kin kim tra.
D. Phm vi cha các ô tính cn kim tra đ đếm.
PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Em hãy nêu cách s dụng trang web PhET để quan sát mô phng To
dng ht nhân (Build a Nucleus).
Câu 2 (2,0 đim). Ghép mi công thc ct bên trái vi một tính năng tương ứng ct
bên phi
II. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Em hãy nêu các bước s dng phn mềm PhET để m ca s
phng lc hp dn và qu đạo.
Câu 2 (2,0 đim). Ghép mi công thc ct bên trái vi một tính năng tương ứng ct
bên phi
Công thc
Tính năng
1)
=COUNTIF(D3:D14,">10000")
a) Kiểm tra và đếm các ô tnh trong khi
6 tnh C3C14 mà d liu trong ô tính có
t "Go" đầu.
2)
= COUNTIF(C3:C14,"Xang")
b) Kiểm tra và đếm các ô tnh trong khi
ô tnh D3-D14 cha d liu lớn hơn
10000.
3)
= COUNTIF(C3:C14,"Gao*")
c) Kiểm tra và đếm các ô tnh trong khi
ô tnh C3C14 cha d liu là t Xăng”.
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM: (6,0 đim)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
1 - C
2 - D
3 - A
5 - C
6 - C
7 - A
8 - B
9 - C
10 - D
11 - B
13 - A
14 - A
15 - C
16 - B
17 - C
18 - A
19 - B
21 - C
22 - A
23 - A
24 - D
II. T LUẬN (4 Điểm)
Câu 1 (2,0 đim).
- Khi đng trình
- Khi đng trình duyt web đ m trang PhET.
- Di chuyển đến cui trang web, chn ngôn ng hin th là Tiếng Vit.
- Chn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vt lý.
- Nháy chut vào biểu tượng “Lực hp dn và qu đạo” để chn ni dung mô phng.
Nháy chuột vào nút “play” để m ca s tương tác.
duyệt web để m trang PhET.
- Di chuyển đến cui trang web, chn ngôn ng hin th là Tiếng Vit.
- Chn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vt lý.
- Nháy chut vào biểu tượng “Lực hp dn và qu đạo” để chn ni dung mô phng.
Nháy chuột vào nút “play” để m ca s tương tác.
Câu 2 (2,0 đim). Ghép mi công thc ct bên trái vi một tính năng tương ứng ct
bên phi
1B
2C
3A
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT.............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS............ MÔN: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài: ... phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Chơi trò chơi. B. Nghe nhạc. C. Làm bánh. D. Đọc sách.
Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người?
A. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội dễ bị rò rỉ.
B. Giảm tương tác giữa người với người.
C. Thúc đẩy giao lưu văn hoá, giáo dục.
D. Gây tổn hại thị lực.
Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025,
bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo
em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? A. Tính đầy đủ. B. Tính chính xác. C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 4: Một công ty có kế hoạch đầu tư vào việc xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng
nhu cầu nhà ở trong những năm tới. Các công ty này thường dựa vào những công bố về
khảo sát nhu cầu nhà ở và một số dự báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không
có nguồn gốc đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả là
A. Người sống trong khu chung cư không có sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
B. Người sống trong khu chung cư không sống hoà đồng
C. việc đầu tư của họ có thể sai mục tiêu dẫn đến thiệt hại cho công ty
D. Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
Câu 5: Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết
những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là
A. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản. B. Lừa đảo qua mạng.
C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người?
A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa. B. Ăn uống lành mạnh.
C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,…
D. Nằm khi dùng điện thoại.
Câu 7: Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi
đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ
thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm
uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm
quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 8: Nam chơi game rất nhiều. Đi học về là Nam ngồi ngay vào máy để chơi, nhiều
lúc bỏ cả ăn uống, thậm chí chơi thâu đêm. Ngồi trong lớp, Nam chỉ mong sớm tan học
để về chơi game. Đã nhiều lần Nam bỏ học để chơi game. Với kết quả học tập kém, Nam
có nguy cơ bị ở lại lớp. Em hãy cho biết Nam đã bị ảnh hưởng bởi tác hại:
A. Máy tính bị lây nhiễm virus do truy cập vào những trang web lạ, tải về máy các tệp
chưa được kiểm chứng độ tin cậy
B. Nghiện Internet đến mức không còn thời gian cho những hoạt động lành mạnh, xao nhãng học hành
C. Lười học tập, lười đọc sách, lười suy nghĩ, dần mất đi năng lực sáng tạo
D. Bị anh hưởng bởi nội dung xấu trên mạng, những thông tin độc hại, trái với thuần phong mĩ tục
Câu 9: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 10: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực y học?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 11: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 12: Khi trình bày về bàn thắng được bình chọn là đẹp nhất của World Cup vừa qua,
em nên chọn phương tiện trực quan nào? A. Hình ảnh B. Video C. Văn bản D. Trang tính
Câu 13: Lợi ích chính của việc sử dụng Data Validation trong bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Tự động tính toán tổng chi tiêu.
B. Giảm thiểu lỗi sai khi nhập dữ liệu chi tiêu.
C. Tăng tính thẩm mỹ cho bảng tính.
D. Tạo các biểu đồ chi tiêu đẹp mắt.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ
A. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho
mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm.
B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.
C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.
D. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.
Câu 15: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi? A. MONTH B. SUMIF. C. MIN. D. IF.
Câu 16: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?
A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.
B. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet.
C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.
D. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.
Câu 17: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm mấy trang tính? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18: Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm A. COUNTIF. B. SUMIF. C. COUNT. D. SUM
Câu 19: Để đếm các ô trống, ta dùng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIF (A1:A10, “”) . blank
B. =COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
C. =COUNTIF (A1:A10, “”) * blank
D. COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
Câu 20: Để tính số lượng nhân viên Nam có 25 ngày công làm việc, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)
B. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)
C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
D. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
Câu 21: Để tính số nhân viên Nam đi làm, không nghie ngày nào trong tháng, em sử
dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)
B. =COUNTIFS(C2:C7,Nam",E2:E7,0)
C. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)
D. =COUNTIFS(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)
Câu 22: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 23 Để đếm số ô có giá trị lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào? A. =COUNTIF(A1:A10, ">10") B. =COUNTIF(A1:A10, "<10") C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")
D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")
Câu 24: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
C. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu cách sử dụng trang web PhET để quan sát mô phỏng Tạo
dựng hạt nhân (Build a Nucleus).
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng phần mềm PhET để mở cửa sổ mô
phỏng lực hấp dẫn và quỹ đạo.
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải Công thức Tính năng 1)
a) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
6 tỉnh C3C14 mà dữ liệu trong ô tính có =COUNTIF(D3:D14,">10000") từ "Gạo" ở đầu. 2)
b) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
ô tỉnh D3-D14 chứa dữ liệu lớn hơn = COUNTIF(C3:C14,"Xang") 10000. 3)
c) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
ô tỉnh C3C14 chứa dữ liệu là từ Xăng”. = COUNTIF(C3:C14,"Gao*") HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 - C 2 - D 3 - A 4 - C 5 - C 6 - C 7 - A 8 - B 9 - C 10 - D 11 - B 12 - B 13 - A 14 - A 15 - C 16 - B 17 - C 18 - A 19 - B 20 - D 21 - C 22 - A 23 - A 24 - D
II. TỰ LUẬN (4 Điểm) Câu 1 (2,0 điểm). - Khởi động trình
- Khởi động trình duyệt web để mở trang PhET.
- Di chuyển đến cuối trang web, chọn ngôn ngữ hiển thị là Tiếng Việt.
- Chọn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vật lý.
- Nháy chuột vào biểu tượng “Lực hấp dẫn và quỹ đạo” để chọn nội dung mô phỏng.
Nháy chuột vào nút “play” để mở cửa sổ tương tác.
duyệt web để mở trang PhET.
- Di chuyển đến cuối trang web, chọn ngôn ngữ hiển thị là Tiếng Việt.
- Chọn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vật lý.
- Nháy chuột vào biểu tượng “Lực hấp dẫn và quỹ đạo” để chọn nội dung mô phỏng.
Nháy chuột vào nút “play” để mở cửa sổ tương tác.
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải 1B 2C 3A