-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người? Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Tin học 9 16 tài liệu
Tin học 9 39 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người? Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 9 16 tài liệu
Môn: Tin học 9 39 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 9
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT.............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS............ MÔN: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài: ... phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Chơi trò chơi. B. Nghe nhạc. C. Làm bánh. D. Đọc sách.
Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người?
A. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội dễ bị rò rỉ.
B. Giảm tương tác giữa người với người.
C. Thúc đẩy giao lưu văn hoá, giáo dục.
D. Gây tổn hại thị lực.
Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025,
bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo
em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? A. Tính đầy đủ. B. Tính chính xác. C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 4: Một công ty có kế hoạch đầu tư vào việc xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng
nhu cầu nhà ở trong những năm tới. Các công ty này thường dựa vào những công bố về
khảo sát nhu cầu nhà ở và một số dự báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không
có nguồn gốc đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả là
A. Người sống trong khu chung cư không có sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
B. Người sống trong khu chung cư không sống hoà đồng
C. việc đầu tư của họ có thể sai mục tiêu dẫn đến thiệt hại cho công ty
D. Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
Câu 5: Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết
những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là
A. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản. B. Lừa đảo qua mạng.
C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người?
A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa. B. Ăn uống lành mạnh.
C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,…
D. Nằm khi dùng điện thoại.
Câu 7: Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi
đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ
thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm
uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm
quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 8: Nam chơi game rất nhiều. Đi học về là Nam ngồi ngay vào máy để chơi, nhiều
lúc bỏ cả ăn uống, thậm chí chơi thâu đêm. Ngồi trong lớp, Nam chỉ mong sớm tan học
để về chơi game. Đã nhiều lần Nam bỏ học để chơi game. Với kết quả học tập kém, Nam
có nguy cơ bị ở lại lớp. Em hãy cho biết Nam đã bị ảnh hưởng bởi tác hại:
A. Máy tính bị lây nhiễm virus do truy cập vào những trang web lạ, tải về máy các tệp
chưa được kiểm chứng độ tin cậy
B. Nghiện Internet đến mức không còn thời gian cho những hoạt động lành mạnh, xao nhãng học hành
C. Lười học tập, lười đọc sách, lười suy nghĩ, dần mất đi năng lực sáng tạo
D. Bị anh hưởng bởi nội dung xấu trên mạng, những thông tin độc hại, trái với thuần phong mĩ tục
Câu 9: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 10: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực y học?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 11: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab B. Phần mềm SolidWords C. Phần mềm Sim Traffic D. Phần mềm Simcyp
Câu 12: Khi trình bày về bàn thắng được bình chọn là đẹp nhất của World Cup vừa qua,
em nên chọn phương tiện trực quan nào? A. Hình ảnh B. Video C. Văn bản D. Trang tính
Câu 13: Lợi ích chính của việc sử dụng Data Validation trong bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Tự động tính toán tổng chi tiêu.
B. Giảm thiểu lỗi sai khi nhập dữ liệu chi tiêu.
C. Tăng tính thẩm mỹ cho bảng tính.
D. Tạo các biểu đồ chi tiêu đẹp mắt.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ
A. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho
mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm.
B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.
C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.
D. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.
Câu 15: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi? A. MONTH B. SUMIF. C. MIN. D. IF.
Câu 16: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?
A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.
B. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet.
C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.
D. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.
Câu 17: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm mấy trang tính? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 18: Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm A. COUNTIF. B. SUMIF. C. COUNT. D. SUM
Câu 19: Để đếm các ô trống, ta dùng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIF (A1:A10, “”) . blank
B. =COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
C. =COUNTIF (A1:A10, “”) * blank
D. COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
Câu 20: Để tính số lượng nhân viên Nam có 25 ngày công làm việc, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)
B. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)
C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
D. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
Câu 21: Để tính số nhân viên Nam đi làm, không nghie ngày nào trong tháng, em sử
dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)
B. =COUNTIFS(C2:C7,Nam",E2:E7,0)
C. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)
D. =COUNTIFS(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)
Câu 22: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 23 Để đếm số ô có giá trị lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào? A. =COUNTIF(A1:A10, ">10") B. =COUNTIF(A1:A10, "<10") C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")
D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")
Câu 24: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
C. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu cách sử dụng trang web PhET để quan sát mô phỏng Tạo
dựng hạt nhân (Build a Nucleus).
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng phần mềm PhET để mở cửa sổ mô
phỏng lực hấp dẫn và quỹ đạo.
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải Công thức Tính năng 1)
a) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
6 tỉnh C3C14 mà dữ liệu trong ô tính có =COUNTIF(D3:D14,">10000") từ "Gạo" ở đầu. 2)
b) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
ô tỉnh D3-D14 chứa dữ liệu lớn hơn = COUNTIF(C3:C14,"Xang") 10000. 3)
c) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối
ô tỉnh C3C14 chứa dữ liệu là từ Xăng”. = COUNTIF(C3:C14,"Gao*") HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 - C 2 - D 3 - A 4 - C 5 - C 6 - C 7 - A 8 - B 9 - C 10 - D 11 - B 12 - B 13 - A 14 - A 15 - C 16 - B 17 - C 18 - A 19 - B 20 - D 21 - C 22 - A 23 - A 24 - D
II. TỰ LUẬN (4 Điểm) Câu 1 (2,0 điểm). - Khởi động trình
- Khởi động trình duyệt web để mở trang PhET.
- Di chuyển đến cuối trang web, chọn ngôn ngữ hiển thị là Tiếng Việt.
- Chọn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vật lý.
- Nháy chuột vào biểu tượng “Lực hấp dẫn và quỹ đạo” để chọn nội dung mô phỏng.
Nháy chuột vào nút “play” để mở cửa sổ tương tác.
duyệt web để mở trang PhET.
- Di chuyển đến cuối trang web, chọn ngôn ngữ hiển thị là Tiếng Việt.
- Chọn mục “CÁC MÔ PHỎNG”. Chọn Vật lý.
- Nháy chuột vào biểu tượng “Lực hấp dẫn và quỹ đạo” để chọn nội dung mô phỏng.
Nháy chuột vào nút “play” để mở cửa sổ tương tác.
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải 1B 2C 3A