Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ gấp 2 lần số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu em? Câu 2: Mỗi luống cô Lan trồng 6 cây. Hỏi 8 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây? Câu 5: Anh Hòa nuôi 54 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hòa có bao nhiêu chuồng chim bồ câu? Câu 6: Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 8 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ gấp 2 lần số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu em? Câu 2: Mỗi luống cô Lan trồng 6 cây. Hỏi 8 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây? Câu 5: Anh Hòa nuôi 54 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hòa có bao nhiêu chuồng chim bồ câu? Câu 6: Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 8 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi gia kì 1 môn Toán 3 Cánh diu - Đề 1
I. Phn trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đo các đoạn thẳng dưới đây và chọn phát biểu đúng
A. Độ dài đoạn thng AB lớn hơn độ dài đoạn thng MN
B. Độ dài đoạn thng CD bằng độ dài đoạn thng EF
C. Độ dài đoạn thng CD nh nht
D. Độ dài đoạn thng MN lớn hơn độ dài đoạn thng CD
Câu 2: Mi lung cô Lan trng 6 cây. Hi 8 luống như thế có tt c bao
nhiêu cây?
A. 30 cây
B. 36 cây
C. 48 cây
D. 54 cây
Câu 3: Mt lp hc có 13 bn hc sinh nam. S hc sinh n gp 2 ln s
hc sinh nam. Hi s hc sinh n là bao nhiêu em?
A. 26 hc sinh
B. 15 hc sinh
C. 11 hc sinh
C. 20 hc sinh
Câu 4: Tính 930g - 285g = .....g
A. 535g
B. 645g
B. 585g
D. 625g
Câu 5: Anh Hòa nuôi 54 con chim b câu trong các chung, mi chung
có 6 con. Hi anh Hòa có bao nhiêu chung chim b câu?
A. 8 chung
B. 7 chung
C. 9 chung
D. 6 chung
Câu 6: Bác Minh đã làm việc được 8 gi, mi gi bác làm đưc 8 sn
phm. Hỏi bác Minh làm được tt c bao nhiêu sn phm?
A. 64 sn phm
B. 72 sn phm
C. 56 sn phm
D. 48 sn phm
II. Phn t luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính ri tính
a) 318 + 622
b) 924 - 519
c) 88 : 4
d) 241 x 2
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
Câu 8 (1 điểm): Điền s thích hp vào ch chm:
a) 34mm + 16mm = ....cm
c) 12g x 3 = .....g
b) 2dm = ...mm
d) 72g : 8 = .....g
Câu 9 (1 điểm): Điền s thích hp vào ô trng
a)
b)
Câu 10 (2 điểm): Hồng hái được 32 bông hoa. Linh hái được s bông hoa
nhiu gp 3 ln s bông hoa ca Hng. Hỏi Linh hái được bao nhiêu bông
hoa?
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
Câu 11 (1 điểm): giáo mua mt s kẹo. đã phát 1/7 s kẹo đó cho
Hà. Hi cô còn li bao nhiêu viên ko biết Hà được phát 5 viên ko.
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………
Đáp án đề thi gia kì 1 môn Toán 3
I. Phn trc nghim
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A
II. Phn t lun
Câu 7 (2 điểm): Hc sinh t đặt phép tính ri tính.
a) 318 + 622 = 940
b) 924 - 519 = 405
c) 88 : 4 = 22
d) 241 x 2 = 482
Câu 8 (1 điểm): Đin s thích hp vào ch chm:
c) 12g x 3 = 36 g
d) 72g : 8 = 9 g
Câu 9 (1 điểm): Đin s thích hp vào ô trng
a)
b)
Câu 10 (2 điểm):
Gii
Linh hái được sng hoa là:
32 x 3 = 96 (bông hoa)
Đáp số: 96 bông hoa
Câu 11 (1 điểm):
S ko còn li có s phn là:
7 - 1 = 6 (phn)
Cô giáo còn li s viên ko là:
5 x 6 = 30 (viên ko)
Đáp số: 30 viên ko
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 3 Cánh diều - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đo các đoạn thẳng dưới đây và chọn phát biểu đúng
A. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng MN
B. Độ dài đoạn thẳng CD bằng độ dài đoạn thẳng EF
C. Độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất
D. Độ dài đoạn thẳng MN lớn hơn độ dài đoạn thẳng CD
Câu 2: Mỗi luống cô Lan trồng 6 cây. Hỏi 8 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây? A. 30 cây B. 36 cây C. 48 cây D. 54 cây
Câu 3: Một lớp học có 13 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ gấp 2 lần số
học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu em? A. 26 học sinh B. 15 học sinh C. 11 học sinh C. 20 học sinh
Câu 4: Tính 930g - 285g = .....g A. 535g B. 645g B. 585g D. 625g
Câu 5: Anh Hòa nuôi 54 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng
có 6 con. Hỏi anh Hòa có bao nhiêu chuồng chim bồ câu? A. 8 chuồng B. 7 chuồng C. 9 chuồng D. 6 chuồng
Câu 6: Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 8 sản
phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 72 sản phẩm C. 56 sản phẩm D. 48 sản phẩm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 318 + 622 b) 924 - 519 c) 88 : 4 d) 241 x 2
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 34mm + 16mm = ....cm c) 12g x 3 = .....g b) 2dm = ...mm d) 72g : 8 = .....g
Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống a) b)
Câu 10 (2 điểm): Hồng hái được 32 bông hoa. Linh hái được số bông hoa
nhiều gấp 3 lần số bông hoa của Hồng. Hỏi Linh hái được bao nhiêu bông hoa?
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 11 (1 điểm): Cô giáo mua một số kẹo. Cô đã phát 1/7 số kẹo đó cho
Hà. Hỏi cô còn lại bao nhiêu viên kẹo biết Hà được phát 5 viên kẹo.
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 3
I. Phần trắc nghiệm Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B
Câu 5: C Câu 6: A II. Phần tự luận
Câu 7 (2 điểm): Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. a) 318 + 622 = 940 b) 924 - 519 = 405 c) 88 : 4 = 22 d) 241 x 2 = 482
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 34mm + 16mm = 5 cm c) 12g x 3 = 36 g b) 2dm = 200 mm d) 72g : 8 = 9 g
Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống a) b) Câu 10 (2 điểm): Giải
Linh hái được số bông hoa là: 32 x 3 = 96 (bông hoa) Đáp số: 96 bông hoa Câu 11 (1 điểm):
Số kẹo còn lại có số phần là: 7 - 1 = 6 (phần)
Cô giáo còn lại số viên kẹo là: 5 x 6 = 30 (viên kẹo) Đáp số: 30 viên kẹo