Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11. (2 điểm) Lớp 3A có 23 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?Câu 1. Làm tròn số 148 đến hàng chục được số? Câu 2. Số “Bốn trăm bảy mươi tám” được viết là? Câu 3. “5 dm = ………. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 11. (2 điểm) Lớp 3A có 23 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?Câu 1. Làm tròn số 148 đến hàng chục được số? Câu 2. Số “Bốn trăm bảy mươi tám” được viết là? Câu 3. “5 dm = ………. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiu hc .....
Đề thi Gia kì 1 Toán lp 3
(B sách: Chân tri sáng to)
Thi gian làm bài: .... phút
1)
Phn I. Trc nghim. (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước kết qu đúng:
Câu 1. Làm tròn s 148 đến hàng chục được s:
A. 100
B. 140
C. 150
D. 200
Câu 2. S “Bốn trăm bảy mươi tám đưc viết là:
A. 478
B. 748
C. 487
D. 847
Câu 3. “5 dm = ………. mm. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 550
B. 505
C. 50
D. 500
Câu 4. Đồng h ch my gi?
A. 11 gi 3 phút
B. 11 gi 15 phút
C. 3 gi 11 phút
D. 3 gi 55 phút
Câu 5. Đồ vt có dng khi hp ch nht là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Viết s 15 bng ch s La Mã:
A. IX
B. XV
C. IV
D. XI
Phn II. T lun. (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính ri tính
105 + 356
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
264 98
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
23 × 5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
64 : 2
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8. (1 điểm) Tính giá tr ca biu thc
50 (26 + 13)
= …………………………..
= …………………………..
(64 59) × 5
= …………………………..
= …………………………..
Câu 9. (1 điểm) S?
2 dm 6 cm = ………. cm
1 m 4 dm + 5 dm = ………. cm
50 l + 52 l 67 l = ………. l
1 km = ………. m
Câu 10. (1 điểm) Khoanh tròn vào 1/3 s qu trong mi hình
Câu 11. (2 điểm) Lp 3A 23 hc sinh n, s hc sinh nam nhiều n
s hc sinh n 6 bn. Hi lp 3A có tt c bao nhiêu hc sinh?
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn I. Trc nghim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
D
B
Phn II. T lun.
Câu 7.
Câu 8.
50 (26 + 13)
= 50 39
= 11
(64 59) × 5
= 5 × 5
= 25
Câu 9.
2 dm 6 cm = 26 cm
1 m 4 dm + 5 dm = 190 cm
50 l + 52 l 67 l = 35 l
1 km = 1 000 m
Câu 10.
Câu 11.
Bài gii
Lp 3A có s hc sinh nam là:
23 + 6 = 29 (hc sinh)
Lp 3A có tt c s hc sinh là:
23 + 29 = 52 (hc sinh)
Đáp số: 52 hc sinh
| 1/6

Preview text:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút (Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Làm tròn số 148 đến hàng chục được số: A. 100 B. 140 C. 150 D. 200
Câu 2. Số “Bốn trăm bảy mươi tám” được viết là: A. 478 B. 748 C. 487 D. 847
Câu 3. “5 dm = ………. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 550 B. 505 C. 50 D. 500
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 11 giờ 3 phút B. 11 giờ 15 phút C. 3 giờ 11 phút D. 3 giờ 55 phút
Câu 5. Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: A. B. C. D.
Câu 6. Viết số 15 bằng chữ số La Mã: A. IX B. XV C. IV D. XI
Phần II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 105 + 356 264 – 98 23 × 5 64 : 2
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức 50 – (26 + 13) (64 – 59) × 5
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
Câu 9. (1 điểm) Số? 2 dm 6 cm = ………. cm
1 m 4 dm + 5 dm = ………. cm
50 l + 52 l – 67 l = ………. l 1 km = ………. m
Câu 10. (1 điểm) Khoanh tròn vào 1/3 số quả trong mỗi hình
Câu 11. (2 điểm) Lớp 3A có 23 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C A D B D B
Phần II. Tự luận. Câu 7. Câu 8. 50 – (26 + 13) (64 – 59) × 5 = 50 – 39 = 5 × 5 = 11 = 25 Câu 9. 2 dm 6 cm = 26 cm
1 m 4 dm + 5 dm = 190 cm
50 l + 52 l – 67 l = 35 l 1 km = 1 000 m Câu 10. Câu 11. Bài giải
Lớp 3A có số học sinh nam là: 23 + 6 = 29 (học sinh)
Lớp 3A có tất cả số học sinh là: 23 + 29 = 52 (học sinh) Đáp số: 52 học sinh