Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu? Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
5 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu? Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
Đề Toán lp 3 gia kì 1 Chân tri sáng to
I. Phn trc nghim (3 điểm)
Câu 1: Chn câu tr li đúng trong các câu sau:
A. 219 gồm 2 trăm, 1 chục và 9 đơn v
B. 223 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn v
C. Các s 717, 718, 729, 709 được sp xếp theo th t tđến ln
D. 456 + 419 = 975
Câu 2: Mi chiếc ô 4 bánh xe. Hi 20 bánh xe lp vừa đủ vào bao nhiêu
chiếc ô tô?
A. 5 chiếc B. 4 chiếc
C. 6 chiếc D. 7 chiếc
Câu 3: Kết qu ca phép tính 10 + 15 × 4 bng
A. 60 B. 70 C. 80 D. 65
Câu 4: Cho phép tính: x + 212 = 467. S thích hp thay vao v trí x là:
A. 255 B. 257 C. 256 D. 258
Câu 5: 20mm + 20 mm = ... cm
A. 40mm B. 4cm C. 40cm D. 4mm
Câu 6: Lp 3A t chc sinh hot lp t 8 gi 25 phút sáng đến 10 gi 50 phút
sáng. Hi lớp 3A đã t chc sinh hot lp trong bao lâu?
A. 2 gi 25 phút B. 1 gi 75 phút
C. 2 gi 50 phút D. 1 gi 55 phút
II. Phn t luận (7 đim)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính ri tính
a) 172 + 524
…………………
…………………
…………………
b) 437 234
…………………
…………………
…………………
c) 116 + 314
…………………
…………………
…………………
d) 877 95
…………………
…………………
…………………
Câu 8 (1 đim): Đin s thích hp vào ch trng
a. 7 × …. = 49 b. 18 : ….. = 2
c. 215 - …. = 103 d. …. + 200 = 600
Câu 9 (1 đim): Đin du >, <, = thích hp vào ch chm:
a. 5m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 10 (2 điểm): giáo 36 quyn vở. Sau khi thưởng cho các bn trong
lp mi bn 1 quyn ts quyn v ca gim đi 9 lần. Tính s hc sinh
trong lp.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 11 (1 điểm): Tìm s b chia biết thương số nh nht hai ch s, s
chia bng 4.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 3
I. Phn trc nghim (3 điểm)
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 6: A
II. Phn t luận (7 đim)
Câu 7 (2 đim): Hc sinh t đặt tính đúng
a) 172 + 524 = 696 b) 437 234 = 203
c) 116 + 314 = 430 d) 877 95 = 782
Câu 8 (1 đim): Đin s thích hp:
a. 7 × 7 = 49 b. 18 : 9 = 2
c. 215 - 112 = 103 d. 400+ 200 = 600
Câu 9 (1 đim): Đin du thích hp vào ch chm
a. 5m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Câu 10 (2 đim):
S quyn v còn li là:
36 : 9 = 4 (quyn)
Trong lp có s hc sinh là:
36 4 = 32 (hc sinh)
Đáp s: 32 hc sinh
Câu 11 (1 đim):
Thương là số nh nht có hai ch s là: 10
S b chia là:
10 × 4 = 40
Đáp s: 40
| 1/5

Preview text:

Đề Toán lớp 3 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. 219 gồm 2 trăm, 1 chục và 9 đơn vị
B. 223 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
C. Các số 717, 718, 729, 709 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn D. 456 + 419 = 975
Câu 2: Mỗi chiếc ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 20 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc ô tô? A. 5 chiếc B. 4 chiếc C. 6 chiếc D. 7 chiếc
Câu 3: Kết quả của phép tính 10 + 15 × 4 bằng A. 60 B. 70 C. 80 D. 65
Câu 4: Cho phép tính: x + 212 = 467. Số thích hợp thay vao vị trí x là: A. 255 B. 257 C. 256 D. 258
Câu 5: 20mm + 20 mm = ... cm A. 40mm B. 4cm C. 40cm D. 4mm
Câu 6: Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút
sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu? A. 2 giờ 25 phút B. 1 giờ 75 phút C. 2 giờ 50 phút D. 1 giờ 55 phút
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 172 + 524 b) 437 – 234 c) 116 + 314 d) 877 – 95
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống a. 7 × …. = 49 b. 18 : ….. = 2 c. 215 - …. = 103 d. …. + 200 = 600
Câu 9 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a. 5m 3cm … 7m 2cm b. 4m 7 dm … 470 dm c. 6m 5 cm … 603 m d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 10 (2 điểm): Cô giáo có 36 quyển vở. Sau khi thưởng cho các bạn trong
lớp mỗi bạn 1 quyển thì số quyển vở của cô giảm đi 9 lần. Tính số học sinh trong lớp. Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 11 (1 điểm): Tìm số bị chia biết thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số chia bằng 4. Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Học sinh tự đặt tính đúng a) 172 + 524 = 696 b) 437 – 234 = 203 c) 116 + 314 = 430 d) 877 – 95 = 782
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp: a. 7 × 7 = 49 b. 18 : 9 = 2 c. 215 - 112 = 103 d. 400+ 200 = 600
Câu 9 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a. 5m 3cm < 7m 2cm b. 4m 7 dm < 470 dm c. 6m 5 cm > 603 cm d. 2m 5 cm = 205 cm Câu 10 (2 điểm):
Số quyển vở còn lại là: 36 : 9 = 4 (quyển)
Trong lớp có số học sinh là: 36 – 4 = 32 (học sinh) Đáp số: 32 học sinh Câu 11 (1 điểm):
Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Số bị chia là: 10 × 4 = 40 Đáp số: 40