Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là? Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng? Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là? Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng? Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng?  Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là? Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng? Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là? Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng? Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng?  Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi gia kì 1 Toán 8 Kết ni tri thc
I. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trƣớc câu tr li đúng:
Câu 1. Kết qu ca phép chia 5x
2
y
4
: 10x
2
y là:
A. y
4
B.
C. xy
3
D. y
3
Câu 2. Kết qu ca phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bng:
A. 9xy + 4xy.
B. 9xy + 6x
2
.
C. 6y
2
+ 4xy.
D. 6x
2
+ 13xy + 6y
2
.
Câu 3. Kết qu phân tích đa thức 2x - 1 - x
2
thành nhân t là:
A. (x - 1)
2
B. - (x - 1)
2
C. - (x + 1)
2
D. (- x - 1)
2
Câu 4. T giác ABCD có 50
o
;
120
o
;
120
o
. S đo góc D bng;
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 90
0
Câu 5. Giá tr ca biu thc ti x = - 1 và y = - 3 bng
A. 16
B. 4
C. 8
D. Mt kết qu khác
Câu 6. Biu thc 101
2
1 có giá tr bng
A. 100
B. 100
2
C. 102000
D. Mt kết qu khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bng nhau
B. Hai cnh bên bng nhau
C. Hai góc k cnh bên bng nhau
D. Hai cnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 50
0
. Khi đó:
A. 50
o
B. 50
o
C. 120
o
D. 120
o
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 đim).
1) Thc hin phép tính
a) 7x
2
. (2x
3
+ 3x
5
)
b) (x
3
x
2
+ x - 1) : (x 1)
2) Tìm x biết: x
2
8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 đim). Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) 3x
2
+ 6xy
b) x
2
2xy + 3x 6y = 0
c) x
2
+ 2x y
2
+ 1
Câu 3. (3,0 đim). Cho tam giác ABC. Gi P và Q ln lƣợt là trung đim ca
AB và AC.
a) T giác BPQC là hình gì? Ti sao?
b) Gọi E là điểm đối xng ca P qua Q. T giác AECP là hình gì? Vì sao?
2. Đáp án đề thi Toán gia kì 1 lp 8
I. PHN TRC NGHIM: (4,0 đim)
Mi câu tr lời đúng đƣợc 0,5 đim.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
C
A
C
B
A
II. PHN T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 đim)
1) a) 7x
2
.(2x
3
+ 3x
5
) = 14x
5
+ 21x
7
0,5
b) (x
3
x
2
+ x - 1) : (x 1)
= x
2
(x-1)+(x-1)
=(x-1)(x
2
+1)= x
2
+1
0,25
0,25
2) x
2
- 8x + 7 = 0
(x
2
- 7x) - (x - 7) = 0
x.(x-7) - (x - 7) = 0
(x-7)(x-1) = 0
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 đim)
a) 3x
2
+ 6xy = 3x(x + 2y)
0,5
b) x
2
2xy + 3x 6y
= (x
2
2xy)+ (3x 6y)
= x(x 2y) + 3(x 2y)
= (x 2y)(x + 3)
0,25
0,25
c) x
2
+ 2x y
2
+ 1
= (x
2
+ 2x + 1) y
2
= (x + 1)
2
y
2
= (x + 1 y)(x + 1 + y)
0,25
0,25
Câu 3.
(3,0 đim)
V hình + Ghi GT,KL
0,5
a) T giác BPQC là hình gì? Ti sao?
Xét t giác BPQC có:
P là trung điểm ca AB (gt)
Q là trung đim ca AC (gt)
Nên PQ là đƣng trung bình của ΔABC
PQ//BC (tính chất đƣờng trung bình ca tam
giác) và
T giác BPQC là hình thang
0,5
0,5
b) Gọi E là điểm đối xng ca P qua Q. T giác
AECP là hình gì? Vì sao?
Xét t giác AECP có:
Q là trung đim ca PE (tính cht đi xng)
Q là trung đim ca AC (gt)
T giác AECP là hình bình hành (vì t giác
hai đƣờng chéo ct nhau ti trung đim mi
đƣờng)
0,5
0,5
3. Ma trận đề thi gia kì 1 Toán 8 KNTT
CH ĐỀ
MC Đ
Tng
Đim
s câu
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. ĐA THỨC
1
2
2
2. HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NH
NG DNG
3
3
1
1
3. PHÉP NHÂN ĐA
THC VÀ PHÉP
CHIA ĐA THC CHO
ĐƠN THC
3. T GIÁC
1
1
2
Tng s câu TN/TL
Đim s
3,0
2,5
3,0
0,5
Tng s điểm
1,0
điểm
10%
5,5
điểm
55%
3,0
điểm
30 %
0,5
điểm
5 %
10
điểm
100 %
10
điểm
4. Bn đc t đề thi Toán gia hc kì 1 KNTT
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn
đạt
S ý TL/
S câu hi
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
CHƢƠNG I. ĐA THỨC
1. Đơn thức
và đa thức
Nhn biết
- Nhn biết
đơn thức,
phn biến và
1
C1
bc của đơn
thức; đơn
thc đng
dng.
- Nhn biết
các khái
niệm: đa
thc, hng t
ca đa thc,
đa thức thu
gn và bc
ca đa thc.
Thông hiu
- Thu gọn đơn thức
và thc hin cng tr
hai đơn thức đng
dng.
- Thu gọn đa thức
Vn dng
- Tính giá tr ca đa
thc khi biết giá tr
ca các biến.
2. Phép
cng và
phép tr đa
thc
Thông hiu
- Thc hin
đƣợc các
phép toán
cng, tr,
nhân, chia
đơn thức, đa
thc.
1
C2
Vn dng
- Vn dng phép tính
cng, tr đa thức ng
dng gii bài toán
thc tế
3. Phép
nhân đa
thc và
phép chia
đa thức cho
đơn thức
Thông hiu
- Thc hin
đƣợc các
phép toán
nhân đơn
thc vi đa
thc và nhân
đa thức vi
đa thức
2
1
C1.1a,b
C2
Vn dng
Vn dng phép nhân
đơn thức với đa thức,
nhân hai đa thức đ
rút gn biu thc
- Vn dng phép chia
đa thức cho đơn thc
hoàn thành bài toán
tho mãn yêu cầu đề.
CHƢƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NH NG DNG
1. Hng
đẳng thc
đáng nhớ
Nhn biết
- Biết khai
trin các
hằng đẳng
thc đáng
nh đơn giản.
Thông hiu
- Hoàn chnh hng
đẳng thc.
Áp dng hằng đẳng
thc đ tính giá tr
biu thc.
2
C5, C6
Vn dng
- Vn dng hng
đẳng thức đáng nhớ
để rút gn biu thc.
Vn dng
cao
- Vn dụng phƣơng
pháp s dng hng
đẳng thc đ hoàn
thành các bài tp
nâng cao
1
C4
2. Phân tích
đa thức
thành nhân
t
Nhn biết
- Nhn biết
phân tích đa
thc thành
nhân t.
Thông hiu
- Áp dng 3 cách
phân tích đa thức
thành nhân t t
nhân t chung,
Nhóm các hng t,
S dng hằng đẳng
thc)
3
1
C2.a,b,c
C3
Vn dng
- Vn dng, kết hp
các linh hot các
phƣơng pháp phân
tích đa thức thành
nhân t hoàn thành
các bài tp.
1
C1.2
CHƢƠNG III. TỨ GIÁC
1. T giác
(t giác,
hình thang,
hình thang
cân, hình
bình hành);
Nhn biết
Biết khái
nim, tính
cht, du
hiu nhn
biết ca các
t giác.
1
C7
Thông hiu
Hiu tính cht t
giác (hình thang,
hình thang cân, hình
bình hành). Áp dng
đƣợc du hiu nhn
biết các t giác nói
trên.V hình chính
xác theo yêu cu.
1
C4, C8
Vn dng
Vn dụng đƣợc đnh
nghĩa, tính chất, du
hiu nhn biết ca
các t giác để gii
toán.
2
C3a,b
Vn dng
cao
Vn dng linh hot
các tính cht hình
hc vào gii toán.
Để chun b cho kì thi gia hc kì 1 lp 8 sp ti, các em hc sinh cn ôn tp
theo đ cƣơng, bên cạnh đó thực hành luyện đề để làm quen vi nhiu dạng đề
khác nhau cũng nhƣ nắm đƣợc cấu trúc đề thi. Chuyên mc Đề thi gia kì 1 lp
8 trên VnDoc tng hợp đề thi ca tt c các môn ca b 3 sách mi, là tài liu
phong phú và hu ích cho các em ôn tp và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay
cho thy cô tham kho ra đề. Mi thy cô và các em tham kho.
| 1/8

Preview text:

1. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là: A. y4 B. C. xy3 D. y3
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng: A. 9xy + 4xy. B. 9xy + 6x2. C. 6y2 + 4xy. D. 6x2 + 13xy + 6y2.
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: A. 50o B. 50o C. 120o D. 120o
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). 1) Thực hiện phép tính a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0 c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lƣợt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
2. Đáp án đề thi Toán giữa kì 1 lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đƣợc 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D B C A C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 0,5
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) 0,25 Câu 1 =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 0,25
(1,5 điểm) 2) x2 - 8x + 7 = 0 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0 x.(x-7) - (x - 7) = 0 (x-7)(x-1) = 0 0,25 0,25 Câu 2 0,5 a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) (1,5 điểm) b) x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) 0,25 = (x – 2y)(x + 3) 0,25 c) x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 0,25 = (x + 1)2 – y2 0,25 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) Vẽ hình + Ghi GT,KL 0,5
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Xét tứ giác BPQC có: P là trung điể m của AB (gt) Q là trung điể m của AC (gt) Nên PQ là đƣờ ng trung bình của ΔABC ⇒ 0,5
PQ//BC (tính chất đƣờng trung bình của tam Câu 3. giác) và
(3,0 điểm) ⇒ Tứ giác BPQC là hình thang 0,5
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Xét tứ giác AECP có: Q là trung điể
m của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điể m của AC (gt) ⇒ 0,5
Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có
hai đƣờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đƣờ 0,5 ng)
3. Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8 KNTT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng Điểm số câu số Thông Vận Nhận biết VD cao hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐA THỨ C 1 2 2 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 3 3 1 1 VÀ ỨNG DỤNG 3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 3. TỨ GIÁC 1 1 2 Tổng số câu TN/TL Điể m số 3,0 2,5 3,0 0,5 1,0 5,5 3,0 0,5 10 điểm điểm điểm điểm điểm 10 Tổng số điểm điểm 10% 55% 30 % 5 % 100 %
4. Bản đặc tả đề thi Toán giữa học kì 1 KNTT Số ý TL/ Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạ Câu hỏi t Số câu hỏi TN TN TL TN TL (số (số ý) (số câu) (số ý) câu) CHƢƠNG I. ĐA THỨ C 1. Đơn thứ - Nhận biết c đơn thứ và đa thứ Nhận biết c, 1 C1 c phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. - Thu gọn đơn thức
và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng Thông hiểu dạng. - Thu gọn đa thức - Tính giá trị của đa Vận dụng thức khi biết giá trị của các biến. - Thực hiện đƣợc các 2. Phép phép toán cộng và Thông hiểu cộng, trừ, 1 C2 phép trừ đa nhân, chia thức đơn thức, đa thức. - Vận dụng phép tính
cộng, trừ đa thức ứng Vận dụng dụng giải bài toán thực tế - Thực hiện 3. Phép đƣợc các nhân đa phép toán thức và nhân đơn Thông hiểu 2 1 C1.1a,b C2 phép chia thức với đa đa thức cho thức và nhân đơn thức đa thức với đa thức Vận dụng Vận dụng phép nhân
đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.
CHƢƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG - Biết khai 1. Hằng triển các đẳ ng thức Nhận biết hằng đẳng đáng nhớ thức đáng nhớ đơn giản. - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Thông hiểu 2 C5, C6 Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. - Vận dụng hằng Vận dụng đẳng thức đáng nhớ
để rút gọn biểu thức. - Vận dụng phƣơng pháp sử dụng hằng Vận dụng đẳ ng thức để hoàn 1 C4 cao thành các bài tập nâng cao 2. Phân tích - Nhận biết đa thức phân tích đa Nhận biết thành nhân thức thành tử nhân tử. - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt
Thông hiểu nhân tử chung, 3 1 C2.a,b,c C3 Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) - Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phƣơng pháp phân Vận dụng 1 C1.2 tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. CHƢƠNG III. TỨ GIÁC 1. Tứ giác Biết khái (tứ giác, niệm, tính hình thang, chất, dấu Nhận biết 1 C7 hình thang hiệu nhận cân, hình biết của các bình hành); tứ giác. Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng Thông hiểu đƣợ 1 C4, C8 c dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Vận dụng đƣợc định nghĩa, tính chất, dấu Vận dụng hiệu nhận biết của 2 C3a,b các tứ giác để giải toán. Vận dụng linh hoạt Vận dụng các tính chất hình cao học vào giải toán.
Để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần ôn tập
theo đề cƣơng, bên cạnh đó thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề
khác nhau cũng nhƣ nắm đƣợc cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp
8 trên VnDoc tổng hợp đề thi của tất cả các môn của bộ 3 sách mới, là tài liệu
phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay
cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.