Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? Câu 7: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân? Câu 10:Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là? Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là Câu 12:Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? Câu 7: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân? Câu 10:Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là? Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là Câu 12:Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
1
I. KHUNG MA TR KINH KÌ MÔN TOÁN LP 8
 KIM TRA GIA HC K C 2023-2024
TT
(1)

(2)
N kin
thc
(3)

(4-11)

m
(12)



CÂU
NL
CÂU
NL
CÂU
NL
CÂU
NL
1

THC
Bài 1. Đơn thức
2
TN1;
TN2
0,67đ
TL_13a
0,5đ
TDLL
TDLL
TDLL
11,7%
Bài 2. Đa thức
2
TN3;
TN4
0,67đ
TL_14b
0,5đ
TDLL
TDLL
TDLL
11,7%
Bài 3. Phép cng và
TL_13
TDLL
5%
2
phép tr đa thức
b
0,5đ
Bài 4. Phép nhân đa
thc
1
TN5
0,33
TDLL
TL_13
c
0,5đ
TDLL
TL_1
4a
1,0đ
MHH
18,3%
Bài 5. Phép chia đa thức
cho đơn thức
1
TN6
0,33đ
TDLL
3,3%
2

T GIÁC
Bài 10. T giác
1
TN7
0,33đ
TDLL
Hình
0,5đ
CC-PT
8,3%
Bài 11. Hình thang cân
1
TN8
0,33đ
TDLL
TL_1
5a
1,0đ
TDLL
13,3%
Bài 12. Hình bình hành
1
TN9
0,33đ
TDLL
3,3%
Bài 13. Hình chữ nhật
1
TN10
0,33đ
TDLL
TL_15
b
TDLL
TL_
15c
GQVĐ
18,3%
3
0,5đ
Bài 14. Hình thoi và hình
vuông
2
TN11,
12
0,67
TDLL
6,7%
Tng
9_
2_
3_
3_
2_2,0
1_1,

20
T l %
40%
30%
20%
100
T l chung
70%
30%
100
4
II. BC T M  LP 8 GIA HC K I
TT

giá



Thông





cao
- 
1

Đơn thức

- Nhn biết đơn thức, đơn thức thu gn, h s, phn
biến và bc của đơn thức.
- Nhn biết đơn thức đồng dng
3
(TN1;
TN2;
TL13a)

- Thu gọn đơn thức, cộng trừ hai đơn thức
đồng dạng.
Đa thức

- Nhn biết các khái niệm: đa thức, hng t của đa
thức, đa thức thu gn và bc của đa thức
3
(TN3;
TN4;
TL14b)

- Thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức khi biết giá
trị của biến
Phép cộng và phép
trừ đa thức

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức đơn
giản.
1
(TL 13b)
5

- Thực hiện các phép tính cộng,trừ đa thức
- Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tính toán.

- Nhận biết các khái niệm phép nhân đa thức
1
(TN5)
Phép nhân đa thức

- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số sử dụng
phép nhân đa thức
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và
nhân đa thức với đa thức đơn giản.
1
(TL 13c)

- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và
nhân đa thức với đa thức
- Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tính toán.
1
(TL14a)
Phép chia đa thức

- Thc hiện phép chia đơn thức cho đơn thức, phép
chia đa thức cho đơn thức đơn giản. (trường hp
chia hết)
1
(TN6)

- Thc hiện phép chia đơn thức cho đơn thức ,phép
chia đa thức cho đơn thức. ( trường hp chia hết)

2
4
Tứ giác

- tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, giải thích
định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi.
1
(TN7)
Hình thang cân
Nhn bit:
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang
cân.
1
(TN8)
1
(TL15a)
6


- Mô t khái nim hình thang, hình thang cân và các
yếu t ca chúng, gii thích các tính cht v góc k
một đáy, cạnh bên và đường chéo ca hình thang
cân.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
đề thực tiễn
Hình bình hành

- Nhận biết dấu hiệu đmột tứ giác hình bình
hành

- Mô t khái nim hình bình hành, gii thích các tính
cht ca hình bình hành.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
đề thực tiễn
1
(TN9)
Hình chữ nhật

- Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật

- t khái nim hình ch nht, gii thích tính cht
hai đường chéo ca hình ch nht.

Áp dng các kiến thức đã học để gii quyết các vn
đề thc tin
1
TN10
1
(TL15b)
1
TL15c
Hình vuông và
hình thoi
Nhn bit:
- Nhn biết du hiệu để mt hình hinh thoi, hình
vuông

- Mô t khái nim hình thoi và hình vuông, gii thích
các tính cht ca hình thoi và hình vuông

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
2
(TN11,
12)
7
đề thực tiễn
Tổng
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
 -c,

-
8
ĐỀ THAM KHO
 
C
Câu 1: Biu thức nào sau đây là đơn thức?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Đơn thức đồng dng vi
A. B. C. D.
Câu 3: H s ca hng t có bc cao nhất trong đa thức A = 4
A.4. B.5. C. 2023. D. -2023.
Câu 4: Đa thức + 3 có bc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Kết qu ca phép nhân
A. 8 . B. . C. D. .
Câu 6: Khi chia đa thức cho đơn thức , ta được kết qu
A. B.
.
C.
D.
Câu 7: T giác có bn góc bng nhau thì mi góc bng
A.
0
90
. B.
0
180
. C.
0
60
. D.
0
360
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây  v hình thang cân?
A. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đường chéo bng nhau.
D. Hình thang cân có hai góc k mt đáy bằng nhau.
Câu 9: Hãy chn cm t thích hp vào ch trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó
hình bình hành”.
A. cắt nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. chéo nhau.
D. song song.
Câu 10: Độ dài đường trung tuyến ng vi cnh huyn dài 10cm ca tam giác vuông là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là
A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 12: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là
A. 225m. B. 225 . C. 360 . D. 360m.
-

()
-2024
Môn: TOÁN KNTT)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

9
 
Câu 13:  Thực hiện phép tính
a) 2x + 3x;
b) 7x
2
+ (2x
2
+ 3x
5
);
c) (x-5).(x+5).
Câu 14: Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh
tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá
vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng.
b) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a.
Câu 15:  Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc
với AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M
với trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
a) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang.
b) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh tam giác PIQ cân.
10
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LC

KIM TRA GIA K C 2023-2024
Môn: TOÁN LP 8
NG DN CHM
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN m):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

D
A
B
D
C
A
A
B
B
A
C
B
 
Câu
Ý
Ni Dung
m
Câu
13
a
2x + 3x = 5x
0,5
b
0,5
= +
0,25
0,25
c
0,5
(x-5)(x+5) = x.x + 5x 5x 5.5
=
0,25
0,25
Câu
14
a
1,0
Đa thức biu th s tin thy An phi tr cho ca hàng là:
(x + 30).(y - 2000)
= xy 2000x + 30y 60000
0,5
0,5
b
0,5
Bc của đa thức vừa tìm đưc câu a là bc 2
0,5
Câu
15
0,5
m
Hình v: phc v 2 câu a, b: 0,5 điểm (mi ý 0,25
điểm)
0,5
a
0,5
m
HQ
MA
=> HQ MA
- Kết lun t giác AQHM là hình thang
0,25
0,25
11
b
1,0
m
- Kết lun
0,75
0,25
c
1,0
m
c)
- Chng minh PQ =
- Chng minh PI =
- Suy ra PQ = PI
=> Kết lun cân ti P
0,25
0,25
0,25
0,25
(Trường hp hc sinh gii cách khác vẫn cho điểm tối đa)
| 1/11

Preview text:


I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023-2024 T ng Mứ độ đ nh gi điểm
Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT Chƣơng/Chủ đề (12) thức (1) (2) Nh n iế (3) Th ng hiểu V n d ng V n d ng o CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL Bài 1. Đơn thức 2 TDLL Chƣơng I. ĐA TN1; 1 THỨC TN2 TDLL 11,7% 0,67đ TL_13a TDLL 0,5đ Bài 2. Đa thức 2 TDLL TN3; TN4 TDLL 11,7% 0,67đ TL_14b TDLL 0,5đ Bài 3. Phép cộng và TL_13 TDLL 5% 1 phép trừ đa thức b 0,5đ Bài 4. Phép nhân đa thức 1 TL_13 TN5 TDLL TL_1 TDLL c MHH 18,3% 0,33 4a 0,5đ 1,0đ Bài 5. Phép chia đa thức 1 cho đơn thức TN6 TDLL 3,3% 0,33đ 2 Chƣơng III. 1 Hình TỨ GIÁC TN7 TDLL CC-PT 8,3% Bài 10. Tứ giác 0,5đ 0,33đ 1 TL_1 Bài 11. Hình thang cân TN8 TDLL 5a TDLL 13,3% 0,33đ 1,0đ 1 Bài 12. Hình bình hành TN9 TDLL 3,3% 0,33đ 1 TL_ Bài 13. Hình chữ nhật TN10 TDLL TL_15 TDLL 15c GQVĐ 18,3% 0,33đ b 1đ 2 0,5đ Bài 14. Hình thoi và hình 2 vuông TN11, TDLL 6,7% 12 0,67 T ng 9_3,0đ 3_1,0đ 2_2,0 1_1, 20 2_1,0đ 3_2,0đ đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 3
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN – LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ I
Số âu hỏi heo mứ độ nh n hứ Mứ độ đ nh giá V n TT Chƣơng/Chủ đề Nh n Thông V n d ng iế hiểu d ng cao SỐ - ĐẠI SỐ 3
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần (TN1; Đơn thức
biến và bậc của đơn thức. TN2;
- Nhận biết đơn thức đồng dạng TL13a) T ô g ểu
- Thu gọn đơn thức, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. Đ hứ 3 1
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa (TN3;
thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức TN4; Đa thức TL14b) T ô g ểu
- Thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức khi biết giá
trị của biến
Phép cộng và phép T ô g ểu 1 trừ đa thức
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức đơn (TL 13b) giản. 4 V dụ g
- Thực hiện các phép tính cộng,trừ đa thức
- Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tính toán. 1
- Nhận biết các khái niệm phép nhân đa thức (TN5) T ô g ểu
- Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng 1
phép nhân đa thức (TL 13c)
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và
nhân đa thức với đa thức đơn giản.
Phép nhân đa thức V dụ g 1
- Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và (TL14a)
nhân đa thức với đa thức
- Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tính toán. T ô g ểu 1
- Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức, phép (TN6)
Phép chia đa thức chia đa thức cho đơn thức đơn giản. (trường hợp chia hết) V dụ g
- Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức ,phép
chia đa thức cho đơn thức. ( trường hợp chia hết)
H NH HỌC V ĐO ƢỜNG T ô g ểu 1
- Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, giải thích (TN7) Tứ giác
định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi.
Hình thang cân Nh n bi t: 1 1 (TN8) (TL15a)
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang 2 cân. 4 5 T ô g ểu
- Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các Tứ gi
yếu tố của chúng, giải thích các tính chất về góc kề
một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. V dụ g cao
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
đề thực tiễn
Hình bình hành 1
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình (TN9) hành T ô g ểu
- Mô tả khái niệm hình bình hành, giải thích các tính
chất của hình bình hành. V dụ g cao
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
đề thực tiễn
Hình chữ nhật 1
- Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là TN10
hình chữ nhật T ô g ểu 1
- Mô tả khái niệm hình chữ nhật, giải thích tính chất (TL15b)
hai đường chéo của hình chữ nhật. V dụ g cao 1 TL15c
Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn Hình vuông và Nh n bi t: 2 hình thoi
- Nhận biết dấu hiệu để một hình là hinh thoi, hình (TN11, vuông 12) T ô g ểu
- Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông, giải thích
các tính chất của hình thoi và hình vuông V dụ g cao
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn 6 đề thực tiễn Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% u - c, - 7
TRƢỜNG TH-THCS ĐẠI SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TỰ NHIÊN
Môn: TOÁN – ớp 8 (KNTT)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KH ẢO MÃ ĐỀ A (Đề ồ 02 )
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ ểm)
C ọ ữ ả lờ ú ấ s ấy l
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với là A. B. C. D.
Câu 3: Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức A = 4 là A.4. B.5. C. 2023. D. -2023. Câu 4: Đa thức + 3 có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Kết quả của phép nhân là A. 8 . B. . C. D. .
Câu 6: Khi chia đa thức cho đơn thức , ta được kết quả là A. B. . C. D.
Câu 7: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 0 A. 0 90 . B. 0 180 . C. 60 . D. 0 360 .
Câu 8: Phát biểu nào sau đây kh ng đúng về hình thang cân?
A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 9: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 10: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 12: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là A. 225m. B. 225 . C. 360 . D. 360m. 8
PHẦN II. TỰ UẬN (6,0 đ ểm)
Câu 13: (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính a) 2x + 3x; b) 7x2 + (2x2 + 3x5); c) (x-5).(x+5).
Câu 14: (1,5 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh
tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá
vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng.
b) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a.
Câu 15: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc
với AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M
với trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
a) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang.
b) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh tam giác PIQ cân. 9
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƢỜNG TH &THCS ĐẠI SƠN
Môn: TOÁN – LỚP 8
ĐÁP ÁN V HƢỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ ểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ n D A B D C A A B B A C B
PHẦN II. TỰ UẬN (6,0 đ ểm) Câu Ý Nội Dung Điểm Câu a 2x + 3x = 5x 0,5 13 b = + 0,25 0,5 0,25 c
(x-5)(x+5) = x.x + 5x – 5x – 5.5 0,25 0,5 = 0,25 Câu a
Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: 14 1,0 (x + 30).(y - 2000) 0,5
= xy – 2000x + 30y – 60000 0,5 b
Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0,5 0,5
Hình vẽ: phục vụ 2 câu a, b: 0,5 điểm (mỗi ý 0,25 0,5 0,5 điểm Câu 15 điểm) a HQ 0,5 0,25 MA điểm => HQ MA
- Kết luận tứ giác AQHM là hình thang 0,25 10 b 0,75 1,0 điể m - Kết luận 0,25 c) 0,25 c - Chứng minh PQ = 0,25 1,0 điể - Chứng minh PI = 0,25 m - Suy ra PQ = PI 0,25 => Kết luận cân tại P
(Trường hợp học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) 11