Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 : Biểuthứcnào sau đây không phảilàđathức? Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 : Biểuthứcnào sau đây không phảilàđathức? Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
T TOÁN -TIN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 -THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thức và đánh giá năng lực
Ghi
chú
NB
TH
VD
CÂU
NL
CÂU
NL
CÂU
NL
CÂU
NL
1
Biu
thc
đại s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
C1
TDLL
C5
TDLL
C6
TDLL
B2
MHH,T
DLL,GQ
VD,…
5,16
đim
C2
TDLL
B1a
TDLL
C7
TDLL
C3
TDLL
C8
TDLL
C4
TDLL
B1b,c
TDLL
2
Tứ giác
T giác
C9
TDLL
0,67
đim
C10
TDLL
Tính cht và du
hiu nhn biết các
t giác đặc bit.
C11
TDLL, MHH
C15
TDLL,MHH
4,17
đim
C12
TDLL, MHH
B3b
MHH,GQV
D,GTTT,…
C13
TDLL, MHH
C14
TDLL,
MHH,GTTH
B3a
MHH,GQVD
,GTTT,…
ĐIM
3,92
3,08
2,25
0,75
10
đim
T l phần trăm
39,2%
30,8%
22,5%
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN - LP: 8 THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
T
T
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
NB
TH
VD
VDC
S VÀ ĐI S
1
Biu thc
đại s
Đa thức nhiu biến.
Các phép toán cng,
trừ, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức, đa thức
nhiu biến.
4
(TN1,
2,3,4)
1,(3)đ
Thông hiu:
Tính được giá tr của đa thc khi biết gtr ca các
biến.
1
(TN5)
0,(3)đ
1
(TL1a)
0,5đ
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
Thc hiện được phép nhân đơn thc với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thức nhiu biến trong những trường
hợp đơn giản.
Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
3
(TN
6,7,8)
1 đ
2
(TL1
b,c)
1,25đ
1
(TL2)
0,75đ
HÌNH HC PHNG
2
T giác
T giác.
Nhn biết:
Mô t đưc t giác, t giác li.
Thông hiu:
Giải thích được đnh v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
o
.
2
(TN
9,10)
0,(6)đ
Tính cht và du hiu
nhn biết các t giác
đặc bit.
Nhn biết:
Nhn biết được du hiệu để mt hình thang hình
thang cân (ví dụ: hình thang hai đường chéo bng
nhau là hình thang cân).
Nhn biết được du hiệu để mt t giác hình bình
hành (ví d: t giác hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
4
(TN11
;12;13
;14)
1,(3)đ
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình hành
hình ch nht (ví d: hình bình hành hai đưng
chéo bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết được du hiệu để mt hình bình hành
hình thoi ( dụ: hình bình hành hai đường chéo
vuông góc vi nhau là hình thoi).
Nhn biết được du hiệu đ mt hình ch nht
hình vuông (ví d: hình ch nhật hai đường chéo
vuông góc vi nhau là hình vuông).
1
(TL3
a)
1,25đ
Thông hiu
Giải thích được tính cht v c k một đáy, cạnh
bên, đường chéo ca hình thang cân.
Giải thích được tính cht v cạnh đối, góc đối,
đưng chéo ca hình bình hành.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình
ch nht.
Giải thích được tính cht v đưng chéo ca hình
thoi.
Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình
vuông.
1
(TN15)
0,(3)
1
(TL3b)
1,25đ
Tng
9
6
5
1
T l %
39,2%
30,8%
22,5%
7,5%
T l chung
70%
30%
ĐỀ THAM KHO
Trường THCS KIM ĐỒNG KIM TRA GIA KÌ 1 -2023-2024
T TOÁN TIN Môn Toán lp 8 (KNTT)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường THCS :................................
H và tên : ........................................
Lp:.............Phòng thi s:................
Đim
Nhn xét
Giám kho
Giám th
I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 đim - Hc
sinh làm bài ngay trên đề thi này)
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải đa thức?
A. .
B. xy + .
C. -25.
D. .
x3
7
Câu 2: H s của đơn thức 3x
2
y4xy
3
Câu 3:
Đơn thức đồng dng với đơn thức
A.
-7 .
B.
.
C.
2 .
D.
.
Câu 4:
Phn biến của đơn thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 5:
Giá tr của đa thức ti x= 1 , y= -1 là
A.
-11.
B.
11.
C.
6.
D.
-6.
Câu 6
: Thu gọn đa thức ta được
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 7
: Kết qu ca phép nhân
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8:
Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9:
T giác ABCD , . S đo góc D là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10:
Mt hình thang có mt cp góc đối là , cặp góc đối còn li của hình thang đó là
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
Hình thang có 2 cnh bên bng nhau là hình bình hành
B.
T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
C.
Hình thang có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
A.
3 .
B.
4.
C.
7 .
D.
12 .
D.
Hình có ba góc vuông là hình ch nht
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây là
sai
A.
Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
B.
Hình ch nht là hình bình hành có hai đường chéo bng nhau .
C.
Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành .
D.
T giác có bn cnh bằng nhau và hai đưng chéo bng nhau là hình vuông .
Câu 13:
Dáu hiu nhn biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.
T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
B.
Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht
C.
Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
D.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình ch nht.
Câu 14:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là t giác có các cạnh đối song song .
B. Hình thoi là t giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình thoi là t giác có hai cạnh đối song song và bng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K,
I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. T giác KIHG là hình gì?
A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm - Hc sinh làm bài trên giy làm bài )
Bài 1: (1,75 điểm)
a)Tính giá tr biu thc : E = khi x = -2 ; y = 1
b) Xác định Q để : Q - (4x
2
- 5xy ) = -x
2
+ 12xy - 2y
2
c)
Rút gn biu thc B =
9331
22
xxxxx
Bài 2: (0,75 điểm)
Bn An d định ct mt miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cnh góc vuông ln
t là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét li, bn An quyết định tăng độ dài cnh góc vuông
6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biu th
din tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Cho hình ch nht ABCD, gọi M là trung điểm ca AB. K MN vuông góc vi CD ti N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
Hết
Trường THCS Kim Đồng
T Toán -Tin
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GKI MÃ ĐỀ A
Năm học: 2023-2024
(Đáp án và Hướng dn chm gm 01 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
PHN II/T LUN: (5,0 đim)
Bài 1
(1,75
đim)
Ni dung
Đim
a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biu thc E ta có
E = ( - 2)
2
. 1
7
=
. 4 = 6
0,25
0,25
b) Q = -3x
2
+12xy - 2y
2
+4x
2
- 5xy
= x
2
+ 7xy - 2y
2
0,25
0,25
c)
27
27
9331
2
332
22
x
xxx
xxxxxB
0,5
0,25
Bài 2
(0,75
đim)
Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm)
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cạnh là :
2434
2
1
86
2
1
yxxyyx
(cm)
Đa thức biu th phn diện tích được tăng thêm là:
yxxy 34
2
1
(cm)
0,25
0,25
0,25
Bài 3
Hình v: a)
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
D
B
A
C
A
D
C
B
D
D
A
D
C
C
(2,5
đim)
b)
a) T giác AMND có:
0
90
ˆˆ
ˆ
NDA
(gt) suy ra AMND là hình ch nht
b) gii thích AM=NC
Nêu được AM//NC
Suy ra t giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo
MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Mức độ nhận thức và đánh giá năng lực TT Nội dung Đơn vị kiến thức Ghi NB TH VD VDC kiến thức chú CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL
Đa thức nhiều C1 TDLL C5 TDLL C6 TDLL Biểu
biến. Các phép MHH,T C2 TDLL B1a TDLL C7 TDLL 5,16 1 thức
toán cộng, trừ, B2 DLL,GQ C3 TDLL C8 TDLL điể đạ m i số
nhân, chia các đa VD,…
thức nhiều biến C4 TDLL B1b,c TDLL C9 TDLL 0,67 Tứ giác điểm C10 TDLL C11 TDLL, MHH C15 TDLL,MHH MHH,GQV C12 TDLL, MHH B3b 2 Tứ giác D,GTTT,…
Tính chất và dấu C13 TDLL, MHH 4,17
hiệu nhận biết các TDLL, điểm
tứ giác đặc biệt. C14 MHH,GTTH MHH,GQVD B3a ,GTTT,… ĐIỂM 3,92 3,08 2,25 0,75 10 Tỉ lệ phần trăm 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% điểm
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chủ đề
Đơn vị kiến thức thức T NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 (TN1,
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 2,3,4) nhiều biến. 1,(3)đ Thông hiểu: 1
Đa thức nhiều biến. (TN5)
Các phép toán cộng,
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 0,(3)đ Biểu thức 1 đạ
trừ, nhân, chia các đa biến. i số
thức nhiều biến 1 (TL1a) 0,5đ Vận dụng: 3 (TN
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 6,7,8) 1 đ – 1
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và 2 (TL2)
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. (TL1 0,75đ
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, b,c) 1,25đ phép nhân các đa thứ
c nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 2 Tứ giác.
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ (TN giác lồi bằng 360o. 9,10) 0,(6)đ Nhận biết: 2 Tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình 4
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng (TN11
Tính chất và dấu hiệu ;12;13
nhận biết các tứ giác nhau là hình thang cân). đặ ;14) c biệt.
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 1,(3)đ
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điể
m của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường (TL3 a)
chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 1,25đ
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 1
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh (TN15)
bên, đường chéo của hình thang cân. 0,(3)
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, 1
đường chéo của hình bình hành. (TL3b) 1,25đ
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 9 6 5 1 Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30%
Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 -2023-2024
TỔ TOÁN –TIN Môn Toán lớp 8 (KNTT)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO
Trường THCS :................................ Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị
Họ và tên : ........................................
Lớp:.............Phòng thi số:................ I.
TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học
sinh làm bài ngay trên đề thi này)
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? 7 A. . B. xy + . C. -25. D. . 3x
Câu 2: Hệ số của đơn thức 3x2y4xy3 là A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 12 .
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. -7 . B. . C. 2 . D. .
Câu 4: Phần biến của đơn thức A. . B. . C. . D.
Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. -11. B. 11. C. 6. D. -6.
Câu 6: Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. D. .
Câu 7: Kết quả của phép nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đa thức
chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là và
, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. B. C. . D. .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai
A.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song .
B. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K,
I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì? A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm - Học sinh làm bài trên giấy làm bài ) Bài 1: (1,75 điểm)
a)Tính giá trị biểu thức : E = khi x = -2 ; y = 1 b) Xác định Q để :
Q - (4x2 - 5xy ) = -x2 + 12xy - 2y2 c) Rút gọn biểu thức B = 2
x 1  x  x   3  2
x  3x  9 Bài 2: (0,75 điểm)
Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần
lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông
6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị
diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y Bài 3: ( 2,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC Hết
Trường THCS Kim Đồng Tổ Toán -Tin
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ A Năm học: 2023-2024
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B A C A D C B D D A D C C
PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm
a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức E ta có 0,25 E = ( - 2)2. 17 0,25 Bài 1 = . 4 = 6 (1,75 điểm)
b) Q = -3x2 +12xy - 2y2 +4x2 - 5xy 0,25 = x2 + 7xy - 2y2 0,25 2
B x 1  x  x   3  2
x  3x  9 0,5 c) 2 3 3
x x x  27 0,25 2  x  27
Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm) 0,25
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cạnh là : 0,25 Bài 2 1  0,25
x  6y   1 8 
xy  4x  3y  24(cm) (0,75 2 2 điểm)
Đa thức biểu thị phần diện tích được tăng thêm là:
1 xy  4x  3y (cm) 2 Bài 3 Hình vẽ: a) 0,25 (2,5 b) 0,25 điểm) a) Tứ giác AMND có: 0 ˆ ˆ ˆ
A D N  90 (gt) suy ra AMND là hình chữ nhật b) giải thích AM=NC 0,5 Nêu được AM//NC 0,25
Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo 0,25
MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC 0,25 0,25 0,25 0,25