-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? Câu 13. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? Câu 14. Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau? Câu 9. Hình thang cân là hình thang có? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Toán 8 126 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? Câu 13. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? Câu 14. Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau? Câu 9. Hình thang cân là hình thang có? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 8 126 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 Mứ độ đ nh gi ng Chương/Ch Nội điểm TT dung/đơn vị ủ đề Nh n iế kiến thức h ng hiểu n d ng n d ng Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL Đơn thức TN1 TDLL 0,33 3,3 Đa thức TN2 TDLL TN3 6,7 0,33 TDLL Chương I: 0,33 1 Đ hứ (13 iế = Phép cộng và TN4 TN5 53,3%) phép trừ đa TL1 MHH+ 0,33 TDLL 0,33 TDLL 21,7 thức 1,5 GQVĐ Phép nhân đa TN6 TL2a thức TDLL 8,3 0,33 0,5 GQVĐ Phép chia đa TN7 TDLL 13,3 thức cho đơn TL2b 0,33 GQVĐ thức 1,0 Tứ giác TN8 TDLL+ 0,33 SDCC… 3,3 Hình thang TN9 TDLL TN10 TDLL cân 0,33 0,33 6,7 Chương III: Tứ giác Hình bình TN11,12 MHH+G TDLL TDLL+ TL3a TL3b 2 (15 iế = hành 0,67 QVĐ+SD GQVĐ SDCC… 26,7 1,5 0,5 46,7%) CC… Hình chữ TN13 nhật 0,33 TDLL 3,3 Hình thoi và TN14 hình vuông 0,33 6,7 TN15 TDLL 0,33 T ng 12 5 2 1 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN OÁN -LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mứ độ đ nh gi Nh n Thông V n V n d ng Chủ đề kiến thức biêt hiểu d ng cao hận i t 1
- hận i t đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần i n TN1 và ậc của đơn thức. Đơn thức Thông hiểu
- Thu gọn đơn thức, nhận i t đơn thức đồng dạng, cộng Chương I:
và trừ hai đơn thức đồng dạng. 1 Phân hứ đại số hận i t 1
- Nhận i t các khái niệm đa thức, hạng tử của đa thức, TN2
đa thức thu gọn và ậc của đa thức * Thông hiểu: 1 Đa thức - Thu gọn đa thức TN3
- Tính giá trị đa thức khi i t giá trị của i n hận i t 1
-Nhận bi t được quy tắc dấu ngoặc đối với phép cộng, trừ nhiều TN4 phân thức. Phép cộng và * Thông hiểu: 1
phép trừ đa thức - Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản TN5 * Vận dụng: 1
- Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức TL1
đại số để giải quy t bài toán thực t . Phép nhân đa hận i t 1 thức
- Nhận bi t được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn TN6 thức với đa thức * Thông hiểu: 1
- Thực hiện được phép tính nhân, chia hai phân thức. TL2a
- Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực t . Phép chia đa hận i t 1 1 thức cho đơn
- Nhận bi t được đơn thức chia h t. TN7 TL2b thức Tứ giác hận i t 1
- hận i t khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về tổng TN8
các góc trong một tứ giác lồi. Hình thang cân hận i t 1
- hận i t khái niệm hình thang, hình thang cân và các TN9
y u tố của chúng giải thích các tính chất về góc kề một
đáy, cạnh ên và đường chéo của hình thang cân.
- hận i t dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. Chương III: ứ gi 2 hận i t 2
- Mô tả khái niệm hình ình hành, giải thích các tính chất TN10, của hình ình hành. 11
Hình bình hành - hận i t dấu hiệu để một tứ giác là hình ình hành * Thông hiểu: 1
- Tính số đo các góc trong hình ình hành. TN12
- Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. 1 TL3a * Vận dụng: Hình chữ nhật hận i t 1
--Mô tả khái niệm hình chữ nhật, tính chất hai đường chéo TN13 của hình chữ nhật.
- hận i t dâu hiệu để một hình ình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: 1
- Vận dụng tính chất của hình ình hành để giải quy t các bài toán TL3b liên quan.
Hình thoi và hình hận i t 2 vuông
- hận i t khái niệm hình thoi và hình vuông, các tính TN14,
chất của hình thoi và hình vuông 15
- hận i t dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông T ng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
PHÒNG GDĐ ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 8
RƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Thời gian: 60 phút (không kể thời gi n gi đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2x 1. B. 2 6 x . y C. 2 x . y D. x y.
Câu 2. Bậc của đa thức 4 2 2 5 4 x y z 5 x y 7 xy là A.9. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 3. Giá trị của đa thức 2 2
x 2xy y tại x 1 , y 3 là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4.
Câu 4. K t quả của đa thức A (x y) (3x y) là A. A 4x . B. A 2 x . C. A 2 x 2 . y
D. A 4x 2 y
Câu 5. Rút gọn biểu thức 2 2
(9xy 5x 7) (xy 5x ) , ta được k t quả là A. 10xy . B. 10xy 7 . C. 10xy 7 . D. 2
10xy 10x 7 .
Câu 6. K t quả phép tính 2 . xy x là A. 3 x y . B. 2 x y . C. 2 x y . D. 3 x y . Câu 7. Đơn thức 3 2
9x yz chia h t cho đơn thức nào sau đây? A. 4 2 3x yz B. 3 2 5x y z C. 3 3 4x yz . D. 3 2x z ˆ
Câu 8. Tứ giác ABCD có ˆ ˆ
A 50 , B 120 ,C 120 . Số đo của góc D là: A. 50 . B. 60 . C. 70 . D. 80 . C âu 9. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một đáy ằng nhau.
B. Hai cạnh đáy ằng nhau.
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
Câu 10. Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình A B. Hình B. C. Hình C. D.Hình D.
Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành?
A. Hai cạnh kề bằng nhau.
B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau.
C. Có các cặp cạnh đối bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12. Hình bình hành ABCD có ˆ
A 70 . Số đo của góc B là: A. 100 . B. 110 . C. 120 . D. 130 . C âu 13. Tứ giác AB
CD cần thêm điều kiện gì
để trở thành hình chữ nhậ t? A. ˆ C 70 B. AC BD . C. AB = AD. D. AC BD .
Câu 14. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình thang, hai đường chéo song song.
Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: 2 3 2
P x y 2x xy 5 3 2 2
Q x xy 2x y 6
a) Tính tổng của đa thức P và Q.
b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. Câu 2. (1,5đ) 1
a) Tìm đơn thức A sao cho 2 A : 4xy x 2 .
b) Tìm thương của phép chia sau:
x x x x 2 3 2 2 2 x 2 x x 2 9 1 6 1 12 1 : 3 x 1 .
Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của
CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
PHÒNG GDĐ ĐẠI LỘC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I RƯỜ NĂM HỌC 2023-2024
NG THCS PHAN BỘI CHÂU
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gi n gi đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D A C B A D C A C C B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đ p n Điểm 1.
Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: 1,5 2 3 2
P x y 2x xy 5 3 2 2
Q x xy 2x y 6
a) Tính tổng của đa thức P và Q.
b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. a
P Q 2 3 2
x y 2x xy 5 3 2 2
x xy 2x y 6 0,25 2 3
x y 3x 1 0,5 b
N Q P 3 2 2
x xy 2x y 6 2 3 2
x y 2x xy 5 0,25 3 2 2 2 3 2
x xy 2x y 6 x y 2x xy 5 0,25 3 2 2
x 2xy 3x y 11 0,255 2 1
a) Tìm đơn thức A sao cho 2 A : 4xy x 2 . 1,5
b) Tìm thương của phép chia sau:
x x x x 2 3 2 2 2 x 2 x x 2 9 1 6 1 12 1 : 3 x 1 . a 1 0,25 2 A x .4xy 2 3 2 x y 0,25 b 2 Đặ t y x 1 , ta có: 0,25 3 2 2
9x y 6x y 12xy :3xy 2
3x 2xy 4
Vậy, thương cần tìm là: 2 2 2 0,25
3x 2xy 4 3x 2x(x 1) 4 2 3
3x 2x 2x 4. 0,25 0,25 3
Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi E và K 2
lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AECK là hình bình hành.
b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.5 a
Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB=CD 0,25
Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK//EC, AK=EC 0,5
a) Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,25 b
Trong hình ình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo
nên O là trung điểm của AC 0.25
Mà AECK là hình ình hành nên O là trung điểm của EK
Vậy Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.25