Trang 1
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
3;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 2. Hàm số
32
3y x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B
.
( )
;0−
.
C
.
( )
2;+
.
D
.
( )
0;2
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ th là đường cong trong hình
v sau.
Đim cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2; 4M −−
.
Câu 4. Cho hàm s
32
27 108 81 189y x x x= + +
. Điểm cc tiu ca hàm s là.
Trang 2
A.
3
. B.
1
3
. C. 175. D. 675.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;2
có đồ th như hình vẽ
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
A. 1. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x= +
trên đoạn
2;4
A. 3. B.
1
. C. 0. D. 1.
Câu 7. Đồ th hàm s
12
1
x
y
x
+
=
có đường tim cn ngang là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
2y =
Câu 8. Đưng tim cn xiên của đồ thm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
A.
3.yx=−
B.
1.yx=+
C.
3 1.yx= +
D.
3 1.xy= +
Câu 9. Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đậy?
A.
3
21y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
. C.
3
2 6 1y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 10. Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đậy?
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
Trang 3
A.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
2
2
1
xx
y
x
+ +
=
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
−+
. D.
2
1
1
xx
y
x
+
=
.
Câu 11. Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Trong các h s
a
,
b
,
c
có bao nhiêu s
dương?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. Cho hàm s
2
1
2
ax bx
y
cx
++
=
+
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr biu thc:
23T a b c= +
.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
x
y
-3
2
-1
1
O
1
x
y
1
-1
-2
O
1
Trang 4
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
R
và hàm s
( )
y f x
=
là hàm s bậc ba có đồ th là đường cong
trong hình v.
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;2
.
b) Hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cc tr.
c)
( )
12f
=
.
d) Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
1x =
.
Câu 2. Hàm s
2
1
()
2
xx
y h x
x
−−
==
có bảng biến thiên như sau
a) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
hx
trên đoạn
3
[ 2; ]
2
1
.
b) Giá tr nh nht ca hàm s
( )
hx
trên đoạn
[3;5]
5
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
hx
trên tập xác định
10
.
d) Gi giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
hx
trên đoạn
53
;
22



lần lượt a, b. Khi đó g
tr ca
27ab
bng
13
.
Câu 3. Cho hàm s
2
2 6 2
3
xx
y
x
−+
=
+
( )
C
a) Đồ th hàm s
( )
C
có tim cn đứng là đường thng
3y =−
.
b) Đồ th hàm s
( )
C
có đường tim cn xiên là đường thng
25yx=−
.
Trang 5
c) Đim
( )
1; 10M
thuc đường tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
C
.
d) Đim
( )
;I a b
là tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
C
. Khi đó
60ab−=
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
=y f x
xác định, liên tục trên
R
và có bảng biến thiên
a) Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có bảng biến thiên như trên tại điểm M(1;5) là:
5y =
.
b) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
c) Hàm s có giá tr ln nht bng
6
và giá tr nh nht bng
1
.
d) Hàm s đã cho có đúng hai cực tr.
PHN III. CÂU TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt nhà phân tích th trường làm vic cho mt công ty sn xut thiết b gia dng nhn thy rng nếu công
ty sn xut và bán
x
chiếc máy xay sinh t hng tháng thì li nhuận thu được (nghìn đồng) là
32
( ) 0,3 36 1800 48000.P x x x x= + +
Li nhun ln nht mà công ty có th thu đưc khi sn xuất đúng bao
nhiêu chiếc máy xay sinh t mi tháng.
Câu 2. Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích bng
2
900 m
. Biết chiu dài ca mảnh vườn là
( )
xm
. Gi
biu thc tính chu vi ca mảnh vườn là
( )
Px
(mét). Biết rằng phương trình tiệm cn xiên ca đồ th hàm s
( )
Px
y ax b=+
. Tính giá tr biu thc
10
a
Tb=+
Câu 3. Cho hàm số hữu tỉ
2
b
ax
xc
y ++=
+
có đồ thị như hình bên dưới. Tính
.P a b c= + +
Trang 6
Câu 4. Sau khi phát hin mt dch bnh, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày phát hin
bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t
( )
32
45 600f t t t t= + +
,
, 30tt
. Nếu coi
( )
ft
là hàm s xác định
trên đoạn
thì
( )
ft
được xem là tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm
t
. Trong 30 ngày đầu
tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyn bnh ln hơn 1200?
Câu 5. Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát mt tm bìa hình ch nhật kích thước 21 cm, 29,5 cm. Nhim
v ca mỗi đội ct bn góc ca tm bìa này bn hình vuông bng nhau, ri gp tm bìa li n keo để
được mt cái hp không np có dng hình hp ch nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hp có th tích ln nht s dành chiến thắng. Hãy xác đnh cnh ca hình
vuông b cắt đ thu được hp có th tích ln nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 6. Dân s ca mt quc gia sau
t
(năm) kể t năm 2023 được ước tính bi công thc
0,012
( ) 100e ( ( )
t
N t N t=
được tính bng triệu người
(0 50).t
Đạo hàm ca hàm s
()Nt
biu th tốc độ tăng dân số ca quốc gia đó
(tính bng triệu người/năm). Vào năm nào tốc độ tăng dân số ca quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm
NG DN GII CHI TIT
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
B
B
A
D
A
D
C
B
B
Câu 1. [1]: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
3;1
. D.
( )
;1−
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ca hàm s, ta có hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;2
. Chn B
Câu 2. [2]: Hàm số
32
3y x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 7
A.
.
B
.
( )
;0−
.
C
.
( )
2;+
.
D
.
( )
0;2
Li gii
Ta có:
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=
Hàm s đồng biến khi
0y
02x
. Chn D
Câu 3. [1]: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ th là đường cong trong
hình v sau.
Đim cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2; 4M −−
.
Li gii
Dựa vào đồ thi hàm s ta thấy điểm cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
1; 2M
. Chn C
Câu 4. [2]: Cho hàm s
32
27 108 81 189y x x x= + +
. Điểm cc tiu ca hàm s là.
A.
3
. B.
1
3
. C. 175. D. 675.
Li gii
Ta có:
2
' 81 216 81y x x= +
1
'0
3
3
x
y
x
=
=
=−
Ta có bng biến thiên
x
y
0
0
−
3
1
3
+
+
+
Trang 8
675
175
Vậy điểm cc tiu ca hàm s là:
1
3
CT
x =
. Chn B
Câu 5 [1]: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;2
có đồ th như hình vẽ
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
A. 1. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Li gii
T đồ th ta thy
( ) ( )
2; 2
min 1 1f x f
= =
. Chn B
.Câu 6 [2]: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x= +
trên đoạn
2;4
A. 3. B.
1
. C. 0. D. 1.
Li gii
( )
2
' 2 3 ' 2 2y x x x= + =
.
' 0 2 2 0 1 2;4y x x= = =
.
Ta có
( ) ( )
2 3; 4 11yy==
.
Vậy
( )
2; 4
min 2 3yy==
. Chn A
.Câu 7 [1] Đồ th hàm s
12
1
x
y
x
+
=
có đường tim cn ngang là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
2y =
Li gii
Ta có
1 2 2 1
lim lim 2
11
xx
xx
xx
 
++
==
−−
.
Nên
2y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s. Chn D
−
+
Trang 9
Câu 8 [2] Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
A.
3yx=−
. B.
1.yx=+
C.
3 1.yx= +
D.
3 1.xy= +
Li gii
Tập xác đnh:
\1DR=−
.
Phương trình đường tim cn xiên có dng:
y ax b=+
.
Trong đó,
( )
2
2
23
lim lim 1
xx
fx
xx
a
x x x
→+ →+
−+
= = =
+
;
( )
2
2 3 3 3
lim lim lim 3
11
x x x
x x x
b f x ax x
xx
→+ →+ →+

+ +
= = = =



++

.
Ta cũng có
( )
( )
lim 1; lim 3.
xx
fx
f x x
x
→− →−
= =


Do đó, đồ th hàm s có tim cận xiên là đường thng
3.yx=−
Chn A
Câu 9 [2] Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đậy?
1
A.
3
21y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
. C.
3
2 6 1y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Li gii
Gi s đường cong hình bên là đồ th ca hàm s:
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
.
T đồ th hàm s ta thy
0a
nên loi A và B.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr:
( )
1;3
( )
1; 1
nên Chn D
Câu 10 [2] Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đậy?
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
Trang 10
A.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
. B.
2
2
1
xx
y
x
+ +
=
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
−+
. D.
2
1
1
xx
y
x
+
=
.
Li gii
Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
nên loi A.
Đồ th hàm s có tim cn xiên
yx=−
nên loi B, D.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 3
. Chn C
Câu 11 [2] Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Trong các h s
a
,
b
,
c
có bao nhiêu s
dương?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Tim cận đứng:
1
11xc
c
= = =
Tim cn ngang:
11
a
y a c a
c
= = = =
Đồ th ct trc hoành ti
2x =
nên
20ab+=
hay
2 2.ba= =
Vy có hai s dương. Chn B
x
y
-3
2
-1
1
O
1
Trang 11
Câu 12. [3] Cho hàm s
2
1
2
ax bx
y
cx
++
=
+
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr biu thc:
23T a b c= +
.
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Li gii
Đồ th có tim cận đứng
2x =−
.
Suy ra
2
21c
c
= =
.
Đồ th có tim cận xiên đi qua hai điểm:
( )
0;1
( )
1;0
nên có phương trình:
11
11
xy
yx+ = = +
.
Khi đó ta có:
( )
2
1
lim 1 1
2
x
ax bx
a
xx
+
++
= =
+
;
( )
2
21
1
lim lim 2 1 3
22
xx
bx
x bx
x b b
xx
→+ →+
−+

++
= = = =

++

.
Vy:
2 3 2 9 1 10T a b c= + = + =
. Chn B
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Câu
1
2
3
4
a)
S
Đ
S
Đ
b)
S
Đ
S
S
c)
Đ
S
Đ
S
d)
S
S
Đ
Đ
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
R
và hàm s
( )
y f x
=
là hàm s bc ba có đồ th là đường
cong trong hình v.
x
y
1
-1
-2
O
1
Trang 12
Xét tính đúng hoặc sai ca các mệnh đề sau:
a) [Mức độ 1] Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;2
.
b) [Mức độ 1] Hàm s
( )
y f x=
có hai đim cc tr.
c) [Mức độ 1]
( )
12f
=
.
d) [Mức độ 2] Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đi tại điểm
1x =
.
Li gii
a) Sai. Vì t đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
ta thy
( )
0fx
vi
1x
nên hàm s đồng biến trên
khong
( )
1; +
.
b) Sai. Vì t đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
ta thy
( )
fx
ch đổi du mt ln qua
1x =
nên hàm s có mt
điểm cc tr.
c) Đúng. Vì từ đồ th ta có hàm s
( )
fx
ta có
( )
12f
=
d)Sai. T đồ th ta có hàm s
( )
fx
ta có hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu tại điểm
1x =
.
Câu 2. Hàm s
2
1
()
2
xx
y h x
x
−−
==
có bảng biến thiên như sau
a) [Mức độ 1] Giá tr ln nht ca hàm s
( )
hx
trên đoạn
3
[ 2; ]
2
1
.
b) [Mức độ 1] Giá tr nh nht ca hàm s
( )
hx
trên đoạn
[3;5]
5
.
Trang 13
c) [Mức độ 1] Giá tr ln nht ca hàm s
( )
hx
trên tập xác định là
10
.
d) [Mức đ 3] Gi giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
hx
trên đon
53
;
22



lần lượt a, b.
Khi đó giá trị ca
27ab
bng
13
.
Li gii
a) Đúng. Vì từ bng biến thiên , trên đoạn
3
[ 2; ]
2
đồ th hàm s đạt cực đại ti x=1 nên giá tr ln nht
bng giá tr cực đi .
b) Đúng. Vì từ bng biến thiên , trên đoạn
[3;5]
hàm s đạt giá tr nh nht ti x=3 nên giá tr nh nht là
5.
c) Sai. Vì trên tập xác định hàm s không tn ti giá tr ln nht, giá tr nh nht.
d) Sai. Vì trên đoạn
53
;
22



, hàm s giá tr ln nht là
1 a=
; giá tr nh nht là
31
18
b−=
nên
31 517
27 27.1 ( )
18 18
ab
= =
Câu 3. Cho hàm s
2
2 6 2
3
xx
y
x
−+
=
+
( )
C
a) [Mức độ 1] Đồ th hàm s
( )
C
có tim cn đứng là đường thng
3y =−
.
b) [Mức độ 2] Đ th hàm s
( )
C
có đường tim cn xiên là đường thng
25yx=−
.
c) [Mức độ 2] Đim
( )
1; 10M
thuc đường tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
C
.
d) [Mức độ 3] Đim
( )
;I a b
là tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
C
. Khi đó
60ab−=
Li gii
a) Sai. Vì đồ th hàm s
( )
C
có tim cn đứng là đường thng
3x =−
.
b) Sai. Vì
()
lim 2
x
fx
a
x
+
==
;
lim [ ( ) 2. ] 12
x
b f x x
+
= =
nên
( )
C
có đường tim cn xiên là đường thng
2 12yx=−
.
c) Đúng. Vì tọa độ điểm
( )
1; 10M
thỏa mãn phương trình đường tim cn xiên là đường thng
2 12yx=−
.
d) Đúng. Vì tâm đối xứng ca đồ thị hàm số là giao điểm của hai đường tiệm cận:
( )
3; 18I −−
nên
3; 18 6 6( 3) ( 18) 0a b a b= = = =
Câu 4. : Cho hàm số
( )
=y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
Trang 14
a) [Mức độ 3] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm M(1;5) là:
5y =
.
b) [Mức độ 2] Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
c) [Mức độ 1] Hàm s có giá tr ln nht bng
6
và giá tr nh nht bng
1
.
d) [Mức độ 1] Hàm s đã cho có đúng hai cực tr.
Lời giải
a) Đúng (có thể dùng bảng biến thiên hoặc công thức tiếp tuyến)
b) Sai vì chỉ cắt tại 2 điểm phân biệt.
c) Sai vì không có giá trị lớn nhất là 6 khi x tiến đến dương vô cùng.
d) Đúng (dựa vào BBT)
PHN III. CÂU TR LI NGN.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
100
100
-3
1200
4,03
2046
Câu 1. [MĐ3] Mt nhà phân tích th trường làm vic cho mt công ty sn xut thiết b gia dng nhn thy rng
nếu công ty sn xut và bán
x
chiếc máy xay sinh t hng tháng thì li nhuận thu được (nghìn đồng) là
32
( ) 0,3 36 1800 48000.P x x x x= + +
Li nhun ln nht mà công ty có th thu được khi sn xuất đúng bao
nhiêu chiếc máy xay sinh t mi tháng.
Li gii
Trang 15
Xét hàm s
32
( ) 0,3 36 1800 48000, 0y P x x x x x= = + +
.
Ta có:
2
( ) 0,9 72 1800; 0 100y P x x x y x
= = + + = =
-
lim ( )
x
Px
→+
= −
.
Bng biến thiên:
Do đó hàm số đồng biến trên na khong
[0;100)
và nghch biến trên khong
(100; )+
.
Ti
100x =
, hàm s đạt cc đại và
(100) 192000
yy==
.
Vy, li nhun ln nht mà công ty có th thu đưc là
Ð
(100) 192000
C
yy==
(nghìn đồng), tc là 192 triu
đồng, đạt được khi sn xuất đúng 100 chiếc máy xay sinh t mi tháng.
Câu 2. [MĐ3] Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích bng
2
900 m
. Biết chiu dài ca mảnh vườn là
( )
xm
. Gi biu thc tính chu vi ca mảnh vườn là
( )
Px
(mét). Biết rng phương trình tiệm cn xiên ca đồ th hàm
s
( )
Px
y ax b=+
. Tính giá tr biu thc
10
a
Tb=+
Li gii
Ta có độ dài mt cnh ca mảnh vườn là
( )
xm
nên độ dài cnh còn li ca mảnh vườn là
( )
900
m
x
.
Ta có
900
x
x
. Suy ra,
30x
.
Ta có
( )
2
90 1800
2
0
P x x x
xx

= + = +


.
( )
1800
lim 2 lim 0
xx
P x x
x
→+ +

= =

nên đồ th hàm s
( )
Px
có tim cận xiên là đường thng
2yx=
.
Suy ra
2, 0ab==
. Do vy,
100T =
.
Câu 3 [MĐ3] Cho hàm số hữu tỉ
2
b
ax
xc
y ++=
+
có đồ thị như hình bên dưới. Tính
.P a b c= + +
Trang 16
Lời giải
Ta có:
2
b
ax
xc
y ++=
+
.
- Nên đồ th ca hàm s có đường tim cn xiên là
2y ax=+
, mà như hình vẽ đưng tim cận xiên đi qua
đim
( )
1;1
suy ra
1 .1 2 1aa= + =
.
- Đ th ca hàm s có đường tim cận đng là
1x =
nên
1 0 1cc+ = =
.
Khi đó hàm số đã cho có dạng
2
1
b
yx
x
= + +
.
- Mặt khác đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;3
nên
0 2 3 2 3 1
01
b
bb + + = = =
.
Vy
( ) ( )
1 1 1 3.P a b c= + + = + + =
Câu 4. [MĐ3] Sau khi phát hin mt dch bnh, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
phát hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t
( )
32
45 600f t t t t= + +
,
, 30tt
. Nếu coi
( )
ft
là hàm s c định trên đoạn
0;30
thì
( )
ft
được xem là tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thi
điểm
t
. Trong 30 ngày đầu tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyn bnh lớn hơn 1200?
Li gii
Đáp số:
9
.
Ta có
( ) ( )
3 2 2
45 600 3 90 600f t t t t f t t t
= + + = + +
.
Tốc độ truyn bnh lớn hơn 1200 nên
( )
22
1200 3 90 600 1200 3 90 600 0 10 20f t t t t t t
+ + +
.
Vy có 9 ngày tốc độ truyn bnh lớn hơn 1200.
Câu 5. [MĐ3] Trong một trò chơi, mỗi đội chơi đưc phát mt tm bìa hình ch nhật kích thưc 21 cm, 29,5
Trang 17
cm. Nhim v ca mỗi đội là ct bn góc ca tm bìa này bn hình vuông bng nhau, ri gp tm bìa
lại và dán keo để đưc mt cái hp không np có dng hình hp ch nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hp có th tích ln nht s dành chiến thắng. Hãy xác đnh cnh ca hình
vuông b cắt đ thu được hp có th tích ln nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Li gii
Gi cnh ca hình vuông b ct bn góc là:
x
.
Điu kin:
0 2 21 0 10,5xx
, đơn vị
cm
.
Ta có kích thước ca khi hp ch nht là:
, 21 2 ; 29, 5 2x x x−−
.
Th tích ca khi hp là:
( ) ( ) ( )
23
21 2 . 29,5 2 . 619,5 101 4V x x x x x x f x= = + =
.
Th tích khi hp ln nht khi hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht.
( )
2
2
1
12,80
12 202 619,5 0
4,03
x
f x x x
x
= + =
.
Ta có bng biến thiên:
Suy ra
( )
( ) ( )
1
0;10,5
max f x f x=
.
Vy cnh ca hình vuông xp x
4,03 cm
.
Câu 6. [MĐ3] Dân s ca mt quc gia sau
t
(năm) kể t năm 2023 được ước tính bi công thc
0,012
( ) 100e ( ( )
t
N t N t=
được tính bng triệu người
(0 50).t
Đạo hàm ca hàm s
()Nt
biu th tốc độ tăng dân số ca quốc gia đó
(tính bng triệu người/năm). Vào năm nào tốc độ tăng dân số ca quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm?
Li gii
Trang 18
Ta có
0,012t 0,012t
N (t) 100 0,012 e 1,2 e 0
= =
vi mi
t [0;50]
.
Do đó hàm số N(t) luôn đồng biến trên đoạn [0; 50].
Theo đề có:
0,012 0,012
4
ln
4
3
1,2 e 1,6 23,97
3 0,012
tt
et = = =
năm.
Vậy vào năm 2046 tc độ tăng dân số ca quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm.

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (0;2) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. ( ) ;1 − . Câu 2. Hàm số 3 2
y = −x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;4) . B. ( ;0 − ). C. (2;+). D. (0;2)
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2
− ;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x) là
A. x = 1. B. x = 2 − .
C. M (1;− 2). D. M ( 2 − ;− 4). Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = 27x +108x −81x +189 . Điểm cực tiểu của hàm số là. Trang 1 1 A. 3 − . B. . C. 175. D. 675. 3
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  2 − ; 
2 có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;  2 là A. 1. B. −1. C. 2 − . D. 3.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 2x + 3 trên đoạn 2;4 là A. 3. B. −1. C. 0. D. 1. 1+ 2x
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x −1 A. x =1. B. y = 1.
C. x = 2 . D. y = 2 2 x − 2x + 3
Câu 8. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x +1
A. y = x − 3.
B. y = x +1.
C. y = −3x +1.
D. x = −3y +1.
Câu 9. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 A. 3
y = −x + 2x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = 2x − 6x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 10. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? Trang 2 y 1 O 1 2 x -1 -3 2 x − 2x + 2 2 −x + x + 2 2 x x +1 2 −x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x −1 −x +1 x −1 ax + b
Câu 11. Cho hàm số y = cx − có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các hệ số a, b , c có bao nhiêu số 1 dương? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2 ax + bx +1
Câu 12. Cho hàm số y =
T = a + b c . cx + 2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức: 2 3 y 1 -2 -1 O 1 x A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Trang 3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. c) f (− ) 1 = 2 − .
d) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x =1. 2 x x −1
Câu 2. Hàm số y = h(x) =
có bảng biến thiên như sau x − 2 3
a) Giá trị lớn nhất của hàm số h(x) trên đoạn [−2; ] là 1. 2
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) trên đoạn [3;5] là 5 .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số h(x) trên tập xác định là 10.  5 3
d) Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) trên đoạn − ; 
lần lượt là a, b. Khi đó giá 2 2  
trị của 27a b bằng 13. 2 2x − 6x + 2
Câu 3. Cho hàm số y = (C) x + 3
a) Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng y = −3.
b) Đồ thị hàm số (C) có đường tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 5 . Trang 4 c) Điểm M (1; 1
− 0) thuộc đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C). d) Điểm I ( ;
a b) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số (C). Khi đó 6a b = 0.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
a) Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có bảng biến thiên như trên tại điểm M(1;5) là: y = 5 .
b) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
c) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
d) Hàm số đã cho có đúng hai cực trị.
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhà phân tích thị trường làm việc cho một công ty sản xuất thiết bị gia dụng nhận thấy rằng nếu công
ty sản xuất và bán x chiếc máy xay sinh tố hằng tháng thì lợi nhuận thu được (nghìn đồng) là 3 2 P(x) = 0
− ,3x + 36x +1800x − 48000. Lợi nhuận lớn nhất mà công ty có thể thu được khi sản xuất đúng bao
nhiêu chiếc máy xay sinh tố mỗi tháng.
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 2
900 m . Biết chiều dài của mảnh vườn là x (m) . Gọi
biểu thức tính chu vi của mảnh vườn là P (x) (mét). Biết rằng phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
P (x) là y = ax + b . Tính giá trị biểu thức = 10a T + b b
Câu 3. Cho hàm số hữu tỉ y = ax + 2 +
có đồ thị như hình bên dưới. Tính P = a + b + . c x + c Trang 5
Câu 4. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày phát hiện
bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 3 2 = t
− + 45t + 600t , t  , t  30 . Nếu coi f (t) là hàm số xác định
trên đoạn 0;30 thì f (t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Trong 30 ngày đầu
tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200?
Câu 5. Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 21 cm, 29,5 cm. Nhiệm
vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm bìa lại và dán keo để
được một cái hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Hãy xác định cạnh của hình
vuông bị cắt để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Dân số của một quốc gia sau t (năm) kể từ năm 2023 được ước tính bởi công thức 0,012 ( ) =100e t N t (N(t)
được tính bằng triệu người (0  t  50). Đạo hàm của hàm số N (t) biểu thị tốc độ tăng dân số của quốc gia đó
(tính bằng triệu người/năm). Vào năm nào tốc độ tăng dân số của quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B B A D A D C B B
Câu 1. [1]: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (0;2) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. ( ) ;1 − . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;2) . Chọn B
Câu 2. [2]: Hàm số 3 2
y = −x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 6 A. (0;4) . B. ( ;0 − ). C. (2;+). D. (0;2) Lời giải x = 0 Ta có: 2
y = −3x + 6x = 0  x = 2
Hàm số đồng biến khi y  0  0  x  2. Chọn D
Câu 3. [1]: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2
− ;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x) là
A. x = 1. B. x = 2 − .
C. M (1;− 2). D. M ( 2 − ;− 4). Lời giải
Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x) là M (1;− 2). Chọn C
Câu 4. [2]: Cho hàm số 3 2
y = 27x +108x −81x +189 . Điểm cực tiểu của hàm số là. 1 A. 3 − . B. . C. 175. D. 675. 3 Lời giải Ta có: 2
y ' = 81x + 216x −81  1 x = y ' 0  =  3  x = −3 Ta có bảng biến thiên x − 3 − 1 + 3 y + 0 − 0 + Trang 7 675 + − 175
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là: 1 x = . Chọn B CT 3 Câu 5
[1]: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  2 − ; 
2 có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 − ;  2 là A. 1. B. −1. C. 2 − . D. 3. Lời giải
Từ đồ thị ta thấy min f ( x) = f ( ) 1 = 1 − . Chọn B  2 − ; 2
.Câu 6 [2]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 2x + 3 trên đoạn 2;4 là A. 3. B. −1. C. 0. D. 1. Lời giải y = ( 2 '
x − 2x + 3)' = 2x − 2 .
y ' = 0  2x − 2 = 0  x =12;  4 .
Ta có y (2) = 3; y(4) =11.
Vậy min y = y (2) = 3. Chọn A 2; 4 1+ 2x
.Câu 7 [1] Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x −1 A. x =1. B. y = 1.
C. x = 2 . D. y = 2 Lời giải 1+ 2x 2x +1 Ta có lim = lim = 2.
x→ x −1
x→ x −1
Nên y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Chọn D Trang 8 2 x − 2x + 3
Câu 8 [2] Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x +1
A. y = x − 3 .
B. y = x +1.
C. y = −3x +1.
D. x = −3y +1. Lời giải
Tập xác định: D = R \ −  1 .
Phương trình đường tiệm cận xiên có dạng: y = ax + b . f (x) 2 x − 2x + 3 Trong đó, a = lim = lim =1; 2 x→+ x x →+ x + x 2  − +  − + b =  f  (x) x 2x 3 3x 3 lim − ax = lim   − x = lim = 3 − . x→+ x→+  x +1 x→+  x +1 f (x) Ta cũng có lim =1; lim  f
 (x) − x = 3 − .  x→− x x →−
Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 3. Chọn A Câu 9
[2] Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 1 A. 3
y = −x + 2x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = 2x − 6x +1. D. 3
y = x − 3x +1. Lời giải
Giả sử đường cong hình bên là đồ thị của hàm số: 3 2
y = ax +bx + cx + d (a  0) .
Từ đồ thị hàm số ta thấy a  0 nên loại A và B.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị: ( 1 − ; ) 3 và (1; ) 1 − nên Chọn D
Câu 10 [2] Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? Trang 9 y 1 O 1 2 x -1 -3 2 x − 2x + 2 2 −x + x + 2 2 x x +1 2 −x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x −1 −x +1 x −1 Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1 nên loại A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = −x nên loại B, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 3 − ). Chọn C ax + b
Câu 11 [2] Cho hàm số y = cx − có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các hệ số a, b , c có bao nhiêu số 1 dương? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải 1
Tiệm cận đứng: x = = 1  c = 1 c a Tiệm cận ngang: y = = 1
−  a = −c a = −1 c
Đồ thị cắt trục hoành tại x = 2 nên 2a + b = 0 hay b = 2 − a = 2.
Vậy có hai số dương. Chọn B Trang 10 2 ax + bx +1
Câu 12. [3] Cho hàm số y = cx + 2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị biểu thức:
T = 2a + 3b c . y 1 -2 -1 O 1 x A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. Lời giải
Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 − . 2
Suy ra − = −2  c = 1. c x y
Đồ thị có tiệm cận xiên đi qua hai điểm: (0; ) 1 và ( 1
− ;0) nên có phương trình: + =1 y = x +1 −1 1 . Khi đó ta có: 2 ax + bx +1 2  x + bx +1  (b −2) x +1 lim =  a = ; lim  − x = lim
= b − 2 =1  b = 3 . x→+ x ( x + ) 1 1 2 x→+  x + 2 x→+  x + 2
Vậy: T = 2a +3b c = 2+9−1=10 . Chọn B
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Câu 1 2 3 4 a) S Đ S Đ b) S Đ S S c) Đ S Đ S d) S S Đ Đ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Trang 11
Xét tính đúng hoặc sai của các mệnh đề sau:
a) [Mức độ 1] Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
b) [Mức độ 1] Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
c) [Mức độ 1] f (− ) 1 = 2 − .
d) [Mức độ 2] Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x =1. Lời giải
a) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy f (x)  0 với x
 1 nên hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).
b) Sai. Vì từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy f (x) chỉ đổi dấu một lần qua x =1 nên hàm số có một điểm cực trị.
c) Đúng. Vì từ đồ thị ta có hàm số f (x) ta có f (− ) 1 = 2 −
d)Sai. Từ đồ thị ta có hàm số f (x) ta có hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1. 2 x x −1
Câu 2. Hàm số y = h(x) =
có bảng biến thiên như sau x − 2 3
a) [Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số h(x) trên đoạn [−2; ] là 1. 2
b) [Mức độ 1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) trên đoạn [3;5] là 5 . Trang 12
c) [Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số h(x) trên tập xác định là 10.  5 3
d) [Mức độ 3] Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) trên đoạn − ;  lần lượt là a, b. 2 2  
Khi đó giá trị của 27a b bằng 13. Lời giải 3
a) Đúng. Vì từ bảng biến thiên , trên đoạn [−2; ] đồ thị hàm số đạt cực đại tại x=1 nên giá trị lớn nhất 2
bằng giá trị cực đại .
b) Đúng. Vì từ bảng biến thiên , trên đoạn [3;5] hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=3 nên giá trị nhỏ nhất là 5.
c) Sai. Vì trên tập xác định hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.  5 3 31
d) Sai. Vì trên đoạn − ; 
, hàm số có giá trị lớn nhất là 1 = a ; giá trị nhỏ nhất là − = b 2 2   18 31 − 517
nên 27a b = 27.1 − ( ) = 18 18 2 2x − 6x + 2
Câu 3. Cho hàm số y = (C) x + 3
a) [Mức độ 1] Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng y = −3.
b) [Mức độ 2] Đồ thị hàm số (C) có đường tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 5 .
c) [Mức độ 2] Điểm M (1; 1
− 0) thuộc đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C).
d) [Mức độ 3] Điểm I ( ;
a b) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số (C) . Khi đó 6a b = 0 Lời giải
a) Sai. Vì đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3 − . f (x) b) Sai. Vì a = lim
= 2 ; b = lim [f (x) − 2.x] = 12 − x→+ x x→+
nên (C) có đường tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x −12 .
c) Đúng. Vì tọa độ điểm M (1; 1
− 0) thỏa mãn phương trình đường tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x −12 .
d) Đúng. Vì tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm của hai đường tiệm cận: I ( 3 − ; 1 − 8) nên a = 3 − ;b = 1
− 8  6a b = 6( 3 − ) − ( 1 − 8) = 0
Câu 4. : Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên Trang 13
a) [Mức độ 3] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm M(1;5) là: y = 5 .
b) [Mức độ 2] Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
c) [Mức độ 1] Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
d) [Mức độ 1] Hàm số đã cho có đúng hai cực trị. Lời giải
a) Đúng (có thể dùng bảng biến thiên hoặc công thức tiếp tuyến)
b) Sai vì chỉ cắt tại 2 điểm phân biệt.
c) Sai vì không có giá trị lớn nhất là 6 khi x tiến đến dương vô cùng. d) Đúng (dựa vào BBT)
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 100 100 -3 1200 4,03 2046
Câu 1. [MĐ3] Một nhà phân tích thị trường làm việc cho một công ty sản xuất thiết bị gia dụng nhận thấy rằng
nếu công ty sản xuất và bán x chiếc máy xay sinh tố hằng tháng thì lợi nhuận thu được (nghìn đồng) là 3 2 P(x) = 0
− ,3x + 36x +1800x − 48000. Lợi nhuận lớn nhất mà công ty có thể thu được khi sản xuất đúng bao
nhiêu chiếc máy xay sinh tố mỗi tháng. Lời giải Trang 14 Xét hàm số 3 2
y = P(x) = 0
− ,3x + 36x +1800x − 48000, x  0 . Ta có: 2 y = P (  x) = 0
− ,9x + 72x +1800; y = 0  x =100
- lim P(x) = − . x→+ Bảng biến thiên:
Do đó hàm số đồng biến trên nửa khoảng [0;100) và nghịch biến trên khoảng (100; +) .
Tại x =100 , hàm số đạt cực đại và y = y(100) =192000 .
Vậy, lợi nhuận lớn nhất mà công ty có thể thu được là y
= y(100) =192000 (nghìn đồng), tức là 192 triệu C Ð
đồng, đạt được khi sản xuất đúng 100 chiếc máy xay sinh tố mỗi tháng.
Câu 2. [MĐ3] Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 2
900 m . Biết chiều dài của mảnh vườn là x (m)
. Gọi biểu thức tính chu vi của mảnh vườn là P(x) (mét). Biết rằng phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm
số P(x) là y = ax + b . Tính giá trị biểu thức = 10a T + b Lời giải 900
Ta có độ dài một cạnh của mảnh vườn là x (m) nên độ dài cạnh còn lại của mảnh vườn là (m) . x 900 Ta có x  . Suy ra, x  30. x  900  1800
Ta có P ( x) = 2 x + = 2x +   .  x x Vì P  ( x) 1800 lim − 2x = lim = 0 
nên đồ thị hàm số P (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x . x→+ x→+ x
Suy ra a = 2, b = 0 . Do vậy, T =100 . b
Câu 3 [MĐ3] Cho hàm số hữu tỉ y = ax + 2 +
có đồ thị như hình bên dưới. Tính P = a + b + . c x + c Trang 15 Lời giải b
Ta có: y = ax + 2 + . x + c
- Nên đồ thị của hàm số có đường tiệm cận xiên là y = ax + 2 , mà như hình vẽ đường tiệm cận xiên đi qua điểm (1; ) 1 suy ra 1= . a 1+ 2  a = 1 − .
- Đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1 nên 1+ c = 0  c = 1 − . b
Khi đó hàm số đã cho có dạng y = −x + 2 + . x −1 b
- Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm (0; ) 3 nên 0 − + 2 +
= 3  2 − b = 3  b = −1. 0 −1
Vậy P = a + b + c = 1 − + (− ) 1 + (− ) 1 = 3 − .
Câu 4. [MĐ3] Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
phát hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 3 2 = t
− + 45t + 600t , t  , t  30 . Nếu coi f (t)
là hàm số xác định trên đoạn 0;30 thì f (t) được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời
điểm t . Trong 30 ngày đầu tiên, có bao nhiêu ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200? Lời giải Đáp số: 9 . Ta có f (t) 3 2 = t − + t +
t f (t) 2 45 600 = 3
t +90t +600.
Tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200 nên f (t) 2 2 1200  3
t +90t + 600 1200  3
t +90t −600  0 10  t  20 .
Vậy có 9 ngày tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200.
Câu 5. [MĐ3] Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 21 cm, 29,5 Trang 16
cm. Nhiệm vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm bìa
lại và dán keo để được một cái hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Hãy xác định cạnh của hình
vuông bị cắt để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi cạnh của hình vuông bị cắt ở bốn góc là: x .
Điều kiện: 0  2x  21  0  x  10,5 , đơn vị cm .
Ta có kích thước của khối hộp chữ nhật là: x, 21− 2 ;
x 29, 5 − 2x .
Thể tích của khối hộp là: V = ( − x) ( − x) 2 3
21 2 . 29,5 2 .x = 619,5x −101x + 4x = f (x) .
Thể tích khối hộp lớn nhất khi hàm số f ( x) đạt giá trị lớn nhất.   f (x) x 12,80 2 2
=12x − 202x + 619,5 = 0   . x  4,03  1 Ta có bảng biến thiên:
Suy ra max f ( x) = f ( x . 1 ) (0;10,5)
Vậy cạnh của hình vuông xấp xỉ 4,03 cm .
Câu 6. [MĐ3] Dân số của một quốc gia sau t (năm) kể từ năm 2023 được ước tính bởi công thức 0,012 ( ) =100e t N t (N(t)
được tính bằng triệu người (0  t  50). Đạo hàm của hàm số N (t) biểu thị tốc độ tăng dân số của quốc gia đó
(tính bằng triệu người/năm). Vào năm nào tốc độ tăng dân số của quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm? Lời giải Trang 17 Ta có 0,012t 0,012t N (  t) =1000,012e =1,2e
 0 với mọi t [0;50] .
Do đó hàm số N(t) luôn đồng biến trên đoạn [0; 50]. 4 ln t t 4 Theo đề có: 0,012 0,012 3 1, 2e =1,6  e =  t =  23,97 năm. 3 0,012
Vậy vào năm 2046 tốc độ tăng dân số của quốc gia đó là 1,6 triệu người/năm. Trang 18
Document Outline

  • PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
  • PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.