Trang 1
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A.
( )
3
1 xx+
; B.
2xy+
; C.
( )
xy z t+
; D.
25
3xy z
.
Câu 2. Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x= + +
A.
; B.
5
; C.
8
; D.
9
.
Câu 3. Giá trị của đa thức
2 2 2 2
2 3 2 2 3x y xy yx y x+ +
tại
21
;
32
xy
==
A.
17
6
; B.
17
6
; C.
19
6
; D.
19
6
.
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
22
x x x x = +
; B.
( )
2
1x x x x =
;
C.
( ) ( )
22
a b b a =
; D.
22aa−=−
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )( )
2
44x x x = +
A.
2
; B.
4
; C.
8
; D.
16
.
Câu 6. Biết
3
125 .x A B+=
A
là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức
B
A.
2
5 25xx−+
; B.
2
5 25xx++
; C.
2
10 25xx−+
; D.
2
10 25xx++
.
Câu 7. Phân thức
( )
,0
AC
AB
BD
=
khi
A.
AB CD=
; B.
AD BC=
; C.
AC
DB
=
; D.
AB
DC
=
.
Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai?
Trang 2
A.
22
4 5 4 5 8
3 3 3
x z x z x
xy xy y
−+
+=
;
B.
3 3 6x x x x
x y y x x y x y
+ +
+ =
;
C.
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 5 2 4 7 3 5 7a ab a b ab b a b
a b b a a b a b
+
+ + =
+
;
D.
2
3 6 2
33
x
x x x x
−=
++
.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau;
B. Có đáy là hình vuông;
C. Có các mặt bên là các tam giác cân;
D. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác
.S MNPQ
A.
SH
;
B.
SA
;
C.
HA
;
D.
NQ
hoặc
MP
.
Câu 11. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A.
15 cm; 8 cm; 18 cm
; B.
21 dm; 20 dm; 29 dm
;
C.
5 m; 6 m; 8 m
; D.
2 cm; 3 cm; 4 cm
.
Câu 12. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh
A
B
D
;
B. Hai đỉnh đối nhau là
A
;C
B
D
;
C. Tứ giác
ABCD
có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác là
,,AB BC
,,CD DA
,AC
BD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
( ) ( )
4 2 2 5 2
4 8 12 : 4 ;x x y x y x +
b)
( )
( )
2 2 3
1.x x y xy xy x
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Trang 3
a)
( ) ( )
2
10 2 6 2 ;x x y xy y x +
b)
22
21x x y +
; c)
2
8 12xx−+
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
15 2
93
x
A
xx
+
=+
−+
với
3x 
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm
x
để
A
có giá trị bằng
1
2
.
c) Tìm số tự nhiên
x
để
A
có giá trị nguyên.
Bài 4. (1,5 điểm) Kim tự tháp một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào
của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m và độ
dài cạnh đáy 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa
bên).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông cạnh 60 cm để lót sàn tcần bao nhiêu viên
gạch? Biết diện tích của các đường rãnh giữa các viên gạch lót sàn là 156 m
2
.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho t giác
ABCD
có
60 , 80 , 10 .C D A B= = =
Tính s đo của
.A
b) Tính chiu dài đường trưt
AC
trong hình
v bên (kết qu làm trn hàng phn mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các s
,xy
tha mãn đẳng thc:
22
5 5 8 2 2 2 0.x y xy x y+ + + + =
Tính
giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
2023 2024 2025
21M x y x y= + + + +
.
Trang 4
-----HẾT-----
Trang 5
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT102
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
C
D
A
B
C
B
B
B
D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức
25
3xy z
là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x= + +
là 9.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thu gọn đa thức:
2 2 2 2
2 3 2 2 3x y xy yx y x+ +
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 3 2 3x y x y xy xy= + +
2
3xy=+
Thay
21
;
32
xy
==
vào đa thức đã
2
3xy +
ta đưc:
2
2 1 2 1 17
3 3 .
3 2 3 4 6
−−
+ = + =
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( ) ( )
22
22
2a b a ab b b a = + + =
Trang 6
Vậy đẳng thức
( ) ( )
22
a b b a =
là hằng đẳng thức.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
( )( )
2
16 4 4x x x = +
. Vậy điền số
16.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
( )
( )
32
125 5 5 25x x x x+ = + +
. Vậy đa thức
B
2
5 25.xx−+
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Phân thức
( )
,0
AC
AB
BD
=
khi
AD BC=
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 2 2 2 2
4 5 4 5 4 5 4 5 8 8
3 3 3 3 3
x z x z x z x z x x
xy xy xy xy y
+ + +
+ = = =
;
3 3 3 3 6x x x x x x x
x y y x x y x y x y
+ + + +
+ = =
;
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 2 4 7 3 3 5 2 4 7 3a ab a b ab b a ab a b ab b
a b b a a b a b
+ +
+ + =
( )
( )( )
2
22
22
2
ab
a ab b a b
a b a b a b a b
+
+ + +
= = =
+
;
( ) ( )
( )
( )
2
23
3 6 3 6 2 6 2
3 3 3 3 3
x
x x x x
x x x x x x x x x x
+
+ +
= = = =
+ + + + +
.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều có đáy là hình tam giác đều. Do đó khẳng định B là sai.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Trung đoạn của hình chóp tứ giác
.S MNPQ
là đoạn thẳng
SA
.
Câu 11.
Trang 7
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
29 841=
22
20 21 400 441 841+ = + =
.
Do đó
2 2 2
20 21 29+=
nên bộ ba độ dài
21 dm; 20 dm; 29 dm
độ dài ba cạnh của tam giác
vuông.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
AC
BD
không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
( ) ( )
4 2 2 5 2
4 8 12 : 4x x y x y x +
( ) ( ) ( )
4 2 2 2 2 5 2
4 : 4 8 : 4 12 : 4x x x y x x y x= +
2 2 3
2 3 .x y x y= +
b)
( )
( )
2 2 3
1x x y xy xy x
3 2 2 2 3
x x y xy x y x
= +
.xy=−
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
( ) ( )
2
10 2 6 2x x y xy y x +
( ) ( )
2
10 2 6 2x x y xy x y=
( )
( )
2
2 10 6x y x xy=
( )( )
2 2 5 3 .x x y x y=
b)
22
21x x y +
( )
22
21x x y= +
( )
2
2
1xy=
( )( )
1 1 .x y x y= +
c)
2
8 12xx−+
2
2 6 12x x x= +
( )
( )
2
2 6 12x x x=
( ) ( )
2 6 2x x x=
( )( )
2 6 .xx=
Bài 3. (1,5 điểm)
2
15 2
93
x
A
xx
+
=+
−+
a) Với
3x 
ta có:
( )( )
2
15 2 15 2
9 3 3 3 3
xx
A
x x x x x
++
= + = +
+ + +
( )
( )( )
15 2 3
33
xx
xx
+ +
=
+−
( )( )
15 2 6
33
xx
xx
+ +
=
+−
( )( )
39
33
x
xx
+
=
+−
( )
( )( )
33
3
3 3 3
x
x x x
+
==
+
Vậy với
3x 
thì
3
.
3
A
x
=
Trang 8
b) Với
3x 
, để
1
2
A
=
thì ta có:
31
32x
=
Suy ra
36x + =
Do đó
3x =−
(không thỏa mãn)
Vậy không có giá trị nào của
x
để
1
.
2
A
=
c) Với
3x 
, để
A
nguyên thì
3
3x
, tức
3x −
Ư(3)
Mà Ư
( )
3 1; 3=
, ta có bảng sau:
3x
3
1
1
3
x
0
2
4
6
Các giá trị
x
tìm đưc ở trên đều thỏa mãn điều kiện
3x 
x
là số tự nhiên.
Vậy
0;2;4;6x
.
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích sàn của tự kim tháp là:
2
34 1 156
đáy
S ==
(m
2
).
Thể tích của kim tự tháp là:
11
1156 21 8 092
33
đáy
V S h= = =
(m
3
).
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là:
2 2 2
6 36 cm 0,36 m
gach
S = = =
Diện tích sàn cần lát của kim tự tháp là:
1156 156 1 000−=
(m
2
).
Số viên gạch hình vuông cần dùng là:
1 000
2 778
0,36
(viên).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Ta có:
( )
( )
360 360 60 80 220A B C D+ = + = + =
Mà
10AB =
nên ta có
220 10
115
2
A
+
= =
.
b) p dụng định lí Pythagore trong tam giác
AHB
vuông ti
H
ta có:
2 2 2
AB AH HB=+
Trang 9
Suy ra
2 2 2 2 2
5 3 25 9 16HB AB AH= = = =
Do đó
16 4HB ==
cm, nên
10 4 6CH BC HB= = =
cm.
p dụng định lí Pythagore trong tam giác
AHC
vuông ti
H
ta có:
2 2 2 2 2
3 6 9 36 45AC AH HC= + = + = + =
Suy ra
45 6,7AC =
m.
Vy chiu dài đường trưt
AC
là
6,7
m.
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
22
5 5 8 2 2 2 0x y xy x y+ + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
4 8 4 2 1 2 1 0x xy y x x y y+ + + + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 1 1 0x y x y+ + + + =
( )
*
Vi mi
,xy
ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 0; 1 0; 1 0x y x y+ +
Do đó
( )
*
xy ra khi và ch khi
( )
( )
( )
2
2
2
2 2 0
10
10
xy
x
y
+=
−=
+=
Hay
2 2 0
10
10
xy
x
y
+=
−=
+=
, tc
0
1
1
xy
x
y
+=
=
=−
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2023 2024 2025 2024 2025
2023
2 1 0 1 2 1 1 1.M x y x y= + + + + = + + + =
-----HẾT-----
Trang 10
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
ĐỀ SỐ 02
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến. c phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức
nhiều biến
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành nhân tử
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính chất bn
của phân thức đại số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
20%
Các phép toán cộng, trừ các phân
thức đại số
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác đều, hình chóp
tứ giác đều
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
20%
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
15%
Tứ giác
1
1
Trang 11
(0,25đ)
(0,5đ)
Tổng: Số câu
Điểm
8
(2,0đ)
1
(0,5đ)
4
(1,0đ)
6
(3,0đ)
5
(3,0đ)
1
(0,5đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
25%
40%
30%
5%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan các câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu, mỗi câu hỏi 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phi tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Trang 12
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết đưc đơn thức, đa thức nhiều biến,
đơn thức và đa thức thu gọn.
Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
và bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
Tính đưc giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
Thực hiện đưc việc thu gọn đơn thức, đa
thức.
Thực hiện đưc phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn
thức.
Vận dụng:
Thực hiện đưc các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hp đơn giản.
2TN
1TN,
1TL
1TL
Trang 13
Thực hiện đưc phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng
nhớ. Phân tích đa thức
thành nhân tử
Nhận biết:
Nhận biết đưc các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
Nhận biết đưc c hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai
lập phương).
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
Thông hiểu:
tả đưc các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
tả ba cách phân tích đa thức thành nhân
tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; s
dụng hằng đẳng thức.
Vận dụng:
Vận dụng đưc các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
2TN
1TN,
2TL
1TL
1TL
Trang 14
thức thông qua nhóm hạng tử đặt nhân tử
chung.
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử đ
giải bài toán tìm
,x
rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất
đẳng thức.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một
đa thức nhiều biến.
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính
chất bn của phân
thức đại số.
Nhận biết:
Nhận biết đưc c khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
Thông hiểu:
tả đưc những tính chất bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn
phân thức.
1TN,
1TL
Trang 15
Các phép toán cộng,
trừ các phân thức đại
số
Thông hiểu:
Thực hiện đưc các phép tính: phép cộng,
phép trừ đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng:
Vận dụng đưc các tính chất giao hoán, kết
hp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân
thức đại số.
1TN,
1TL
1TL
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
Nhận biết:
Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên
của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều.
Thông hiểu:
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên)
tạo lập đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Tính đưc diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều.
Vận dụng:
Giải quyết đưc một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
2TN
1TL
1TL
Trang 16
(ví dụ: nh thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...).
4
Định lí
Pythagore.
Tứ giác
Định lí Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích đưc định lí Pythagore.
Tính đưc độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng:
Giải quyết đưc một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
1TN
1TL
Tứ giác
Nhận biết:
Nhận biết đưc tứ giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích đưc định về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng
o
360 .
1TN
1TL

Preview text:

C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. ( + ) 3 1 x x ; B. x + 2 y ;
C. ( xy + z)t ; D. 2 5 3xy z .
Câu 2. Bậc của đa thức 8 2 7 5
M = x + x y y + x là A. 1; B. 5 ; C. 8 ; D. 9 . 2 − 1
Câu 3. Giá trị của đa thức 2 2 2 2
2x y + 3xy − 2 yx − 2 y x + 3 tại x = ; y = là 3 2 17 − 17 19 − 19 A. ; B. ; C. ; D. . 6 6 6 6
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x = −x + x ; B. x ( x − ) 2 1 = x x ; C. ( − )2 = ( − )2 a b b a ;
D. a − 2 = 2 − a .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: 2 x
= (x − 4)(x + 4) A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 . Câu 6. Biết 3 x + 125 = .
A B A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là A. 2 x − 5x + 25 ; B. 2 x + 5x + 25 ; C. 2
x − 10x + 25 ; D. 2 x + 10x + 25 . A C Câu 7. Phân thức = ( , A B  0) khi B D A C A B A. AB = CD ; B. AD = BC ; C. = ; D. = . D B D C
Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai? Trang 1 2 2 4x − 5z 4x + 5z 8x A. + = ; 3xy 3xy 3y x + 3 x x − 3 −x + 6 B. + − = ; x y y x x y x y 2 2 2 2 3a − 5ab 2a − 4b 7ab − 3b 5a + 7b C. + + = ; 2 2 2 2 2 2 a b b a a b a + b 3 x − 6 2 D. − = . 2 x + 3 x + 3x x
Câu 9. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau;
B. Có đáy là hình vuông;
C. Có các mặt bên là các tam giác cân;
D. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH ; B. SA ; C. HA ;
D. NQ hoặc MP .
Câu 11. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. 15 cm; 8 cm; 18 cm ; B. 21 dm; 20 dm; 29 dm ; C. 5 m; 6 m; 8 m ; D. 2 cm; 3 cm; 4 cm .
Câu 12. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh A B D ;
B. Hai đỉnh đối nhau là A C; B D ;
C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, D ,
A AC, BD .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a) ( 4 2 2 5 x x y + x y) ( 2 4 8 12 : 4 − x ); b) 2 x ( 2
x y ) − xy( − xy) 3 1 − x .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: Trang 2 a) 2
10x (2x y) + 6xy ( y − 2x); b) 2 2
x − 2x + 1 − y ; c) 2 x − 8x + 12 . x + 15 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = + với x  3. 2 x − 9 x + 3
a) Rút gọn biểu thức A . 1 −
b) Tìm x để A có giá trị bằng . 2
c) Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên.
Bài 4. (1,5 điểm) Kim tự tháp là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào
của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m và độ
dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa bên).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên
gạch? Biết diện tích của các đường rãnh giữa các viên gạch lót sàn là 156 m2.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD C = 60 ,  D = 80 ,
A B = 10 .
 Tính số đo của A .
b) Tính chiều dài đường trượt AC trong hình
vẽ bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
5x + 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0. Tính
giá trị của biểu thức M = ( x + y)2023 + ( x − )2024 + ( y + )2025 2 1 . Trang 3
-----HẾT----- Trang 4
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT102
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C D A B C B B B D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D Biểu thức 2 5
3xy z là đơn thức. Câu 2.
Đáp án đúng là: D Bậc của đa thức 8 2 7 5
M = x + x y y + x là 9. Câu 3.
Đáp án đúng là: B Thu gọn đa thức: 2 2 2 2
2x y + 3xy − 2 yx − 2 y x + 3 = ( 2 2 x y x y) + ( 2 2 2 2
3xy − 2xy ) + 3 2 = xy + 3 2 − 1 Thay x = ; y = vào đa thức đã 2 xy + 3 ta được: 3 2 2  2 −   1  2 − 1 17  + 3 =  + 3 = .      3   2  3 4 6 Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có: (a b)2 = a + ab + b = (b a)2 2 2 2 Trang 5
Vậy đẳng thức ( − )2 = ( − )2 a b b
a là hằng đẳng thức. Câu 5.
Đáp án đúng là: D Ta có: 2
x − 16 = ( x − 4)( x + 4) . Vậy điền số 16. Câu 6.
Đáp án đúng là: A Ta có: 3 x + = (x + )( 2 125
5 x − 5x + 25) . Vậy đa thức B là 2 x − 5x + 25. Câu 7.
Đáp án đúng là: B A C Phân thức = ( ,
A B  0) khi AD = BC . B D Câu 8.
Đáp án đúng là: C Ta có: 2 2 2 2 2 4x − 5z 4x + 5z
4x − 5z + 4x + 5z 8x 8x • + = = = ; 3xy 3xy 3xy 3xy 3y x + 3 x x − 3
x + 3 − x x + 3 −x + 6 • + − = = ; x y y x x y x y x y 2 2 2 2 2 2 2 2 3a − 5ab 2a − 4b 7ab − 3b
3a − 5ab − 2a + 4b + 7ab − 3b • + + = 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b a a b a b
a + 2ab + b (a + b)2 2 2 a + b = = = ; 2 2 a b
(a b)(a + b) a b 3 x − 6 3x x + 6 2x + 6 2( x + 3) 2 • − = = = = . 2 x + 3 x + 3x x ( x + 3) x (x + 3) x (x + 3) x
Do đó phương án C là khẳng định sai. Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều có đáy là hình tam giác đều. Do đó khẳng định B là sai. Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là đoạn thẳng SA . Câu 11. Trang 6
Đáp án đúng là: B Ta có: 2 29 = 841 và 2 2 20 + 21 = 400 + 441 = 841 . Do đó 2 2 2
20 + 21 = 29 nên bộ ba độ dài 21 dm; 20 dm; 29 dm là độ dài ba cạnh của tam giác vuông. Câu 12.
Đáp án đúng là: D
AC BD không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) a) ( 4 2 2 5 x x y + x y) ( 2 4 8 12 : 4 − x ) b) 2 x ( 2
x y ) − xy ( − xy) 3 1 − x 4 = x ( 2 − x ) 2 2 − x y ( 2 − x ) 5 + x y ( 2 4 : 4 8 : 4 12 : 4 − x ) 3 2 2  2 3
= x x y xy + x y x = −xy. 2 2 3
= −x + 2y − 3x . y
Bài 2. (1,5 điểm) a) 2
10x (2x y) + 6xy ( y − 2x) b) 2 2
x − 2x + 1 − y c) 2 x − 8x + 12 2 2
= 10x (2x y) − 6xy(2x y) = ( 2 x x + ) 2 2 1 − y
= x − 2x − 6x + 12 = ( 2
x − 2x) − (6x − 12) = ( x y)( 2 2 10x − 6xy) = ( x − )2 2 1 − y
= x(x − 2) − 6(x − 2)
= 2x(2x y)(5x − 3y).
= (x − 1 − y)(x − 1 + y).
= (x − 2)(x − 6). x + 15 2
Bài 3. (1,5 điểm) A = + 2 x − 9 x + 3
a) Với x  3 ta có: x + 15 2 x + 15 2 A = + = + 2 x − 9 x + 3
(x + 3)(x − 3) x + 3
x + 15 + 2( x − 3) + + − = x 15 2x 6 ( = x + 3)( x − 3) (x + 3)(x − 3) 3x + 9 3( x + 3) = 3 ( = = x + 3)( x − 3)
(x + 3)(x − 3) x − 3 3
Vậy với x  3 thì A = . x − 3 Trang 7 1 − 3 1 −
b) Với x  3, để A = thì ta có: = 2 x − 3 2 Suy ra −x + 3 = 6
Do đó x = −3 (không thỏa mãn) 1 −
Vậy không có giá trị nào của x để A = . 2 3
c) Với x  3, để A nguyên thì
 , tức x − 3 Ư(3) x − 3 Mà Ư (3) =  1  ;  3 , ta có bảng sau: x − 3 3 − 1 − 1 3 x 0 2 4 6
Các giá trị x tìm được ở trên đều thỏa mãn điều kiện x  3 và x là số tự nhiên.
Vậy x  0;2;4;  6 .
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích sàn của tự kim tháp là: 2 S = 34 = 1156 (m2). đáy 1 1
Thể tích của kim tự tháp là: V = S h =  1156  21 = 8 092 (m3). 3 đáy 3
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: 2 2 2 S = 6 = 36 cm = 0,36 m gach
Diện tích sàn cần lát của kim tự tháp là: 1 156 − 156 = 1 000 (m2). 1 000
Số viên gạch hình vuông cần dùng là:  2 778 (viên). 0,36
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Ta có: A + B = 360 − (C + D ) = 360 − (60 + 80) = 220 220 + 10
A B = 10 nên ta có A = = 115 . 2
b) Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác AHB vuông tại H ta có: 2 2 2
AB = AH + HB Trang 8 Suy ra 2 2 2 2 2
HB = AB AH = 5 − 3 = 25 − 9 = 16
Do đó HB = 16 = 4 cm, nên CH = BC HB = 10 − 4 = 6 cm.
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác AHC vuông tại H ta có: 2 2 2 2 2
AC = AH + HC = 3 + 6 = 9 + 36 = 45
Suy ra AC = 45  6,7 m.
Vậy chiều dài đường trượt AC là 6,7 m.
Bài 6. (0,5 điểm) Ta có: 2 2
5x + 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0 ( 2 2
x + xy + y ) + ( 2
x x + ) + ( 2 4 8 4 2 1 y + 2y + ) 1 = 0
( x + y)2 + (x − )2 + ( y + )2 2 2 1 1 = 0 (*)
Với mọi x, y ta có: ( x + y)2 
(x − )2  ( y + )2 2 2 0; 1 0; 1  0 (
 2x + 2y)2 = 0 
Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi (  x − )2 1 = 0   ( y + )2 1 = 0  2x + 2y = 0 x + y = 0   Hay x − 1 = 0 , tức x = 1  y + 1 = 0   y = 1 − 
Khi đó M = ( x + y)2023 + ( x − )2024 + ( y + )2025 = + ( − )2024 + (− + )2025 2023 2 1 0 1 2 1 1 = 1. -----HẾT----- Trang 9
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 02
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các phép toán 2 1 1 1
cộng, trừ, nhân, chia các đa thức Đa thức (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 nhiều biến 45%
nhiều biến Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân 2 1 2 1 1
tích đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 1 1
Phân thức của phân thức đại số. (0,25đ) (0,5đ) 2 20% đại số
Các phép toán cộng, trừ các phân 1 1 1 thức đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)
Hình học Hình chóp tam giác đều, hình chóp 2 1 1 3 20%
trực quan tứ giác đều (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) Định lí 1 1 Định lí Pythagore 4 Pythagore. (0,25đ) (0,5đ) 15% Tứ giác Tứ giác 1 1 Trang 10 (0,25đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 8 1 4 6 5 1 25 Điểm (2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận. Trang 11
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Số câu hỏi theo mức độ Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT
Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức
Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
nhiều biến Các phép toán cộng, – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, 1TL
trừ, nhân, chia các đa đơn thức và đa thức thu gọn. thức nhiều biến
– Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức.
– Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản. Trang 12
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL
nhớ. Phân tích đa thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 2TL thành nhân tử
thức, hằng đẳng thức.
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
– Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân
tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng Trang 13
thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm x, rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2 Phân thức
Phân thức đại số. Tính Nhận biết: 1TN, đại số
chất cơ bản của phân – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL thức đại số.
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. Trang 14
Các phép toán cộng, Thông hiểu: 1TN, 1TL
trừ các phân thức đại – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1TL số
phép trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3 Hình học
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL 1TL trực quan
đều, hình chóp tứ giác – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên đều
của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và
tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Trang 15
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 4 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1TN 1TL Pythagore.
– Giải thích được định lí Pythagore. Tứ giác
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Tứ giác Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng o 360 . Trang 16