Trang 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A.
x
. B.
3
1
2
xy
. C.
34x
. D.
7
.
Câu 2. Tích của đa thức
6xy
và đa thức
2
23xy
là đa thức
A.
22
12 18x y xy+
. B.
. C.
32
12 18x y xy+
. D.
22
12 18x y xy
.
Câu 3. Thực hiện nh
( )
3 3 2 4 2
1
2:
3
x y x y xy

+


được kết quả là
A.
22
1
2
3
x y x y+
. B.
22
1
2
3
x y xy+
. C.
22
1
2
x y xy+
. D.
2
1
2
2
x y xy+
.
Câu 4. Hằng đẳng thức
( )( )
22
A B A B A B = +
có tên là
A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
32
8 12 6 1A x x x= + + +
tại
9,5x =
.
A.
20
. B.
400
. C.
4 000
. D.
8 000
.
Câu 6. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
2
1
( 2)
x
x
+
có nghĩa?
A.
2x
. B.
1x
. C.
2x =
. D.
2x −
.
Câu 7. Khi quy đồng mẫu hai phân thức
2
1
16x
1
4x +
được kết quả nào sau
đây?
A.
( )( ) ( )( )
14
;.
4 4 4 4
x
x x x x
+ +
B.
( )
( ) ( )( )
2
14
;.
16 4 4 4
x
x x x x
+
+ +
Trang 2
C.
( )
( )( )
2
14
;.
16 4 4
x
x x x
+
+
D.
( )
( )( )
2
11
;.
16 4 4x x x +
Câu 8. Kết quả phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
A.
2
3x
. B.
( )
23
3
x
x
+
. C.
2
3x +
. D.
( )( )
2
33xx−+
.
Câu 1. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 2. Chiếc hp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình tam giác.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn của
hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
A.
2
40 cm
. B.
2
36 cm
. C.
2
45 cm
. D.
2
50 cm
.
Câu 4. Tính thể tích của hình chóp bên trong hình
hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ.
A.
3
150 cm
. B.
3
75 cm
.
C.
3
50 cm
. D.
3
37,5 cm
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
22
3 3 5 1 5 5 3xyz x xy x xyz xy y + + +
;
b)
( ) ( )
3 2 2
3 2 3 2 2x x y xy x y xy + + +
;
Trang 3
c)
( )
3
1
2 4 8
2
xy y x y



;
d)
( ) ( )
8 8 5 5 3 3 2 2
2 7 :x y x y x y x y+ +
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
32
2 6 4x x x+−
; b)
( )
2
2
2 5 9xx+−
; c)
22
.4946xxy y−−+
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức:
2 2 2
6 2 6
:
36 6 6 6
x x x x
A
x x x x x x
−−

= + +

+ +

.
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức
A
.
b) Rút gọn biểu thức trên.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao khoảng
5,88 cm
, thể tích của khối Rubic
3
44,002 cm
. Tính diện tích đáy của khối Rubic.
b) Một hình chóp tam giác đều thể tích
3
12 3 cm ,
diện tích đáy
2
9 3 cm .
Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức
2
16
25
A
xx
=
−+
. Tính gtrị lớn nhất của biểu thức
.A
-------------- HẾT --------------
Trang 4
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C
2. B
3. B
4. D
5. D
6. D
7. A
8. B
9. A
10. C
11. C
12. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Biểu thức
34x
không phải là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
2
6 2 3xy x y
32
12 18x y xy=−
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
( )
3 3 2 4 2
1
2:
3
x y x y xy

+


( ) ( ) ( )
3 3 2 2 4 2
1
: 2 :
3
x y xy x y xy

=+


22
1
2
3
x y xy=+
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Hằng đẳng thức
( )( )
22
A B A B A B = +
có tên là bình phương của một tổng.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
32
8 12 6 1A x x x= + + +
Trang 5
( ) ( ) ( )
32
23
2 3. 2 .1 3. 2 .1 1x x x= + + +
( )
3
21x=+
.
Thay
9,5x =
ta được giá trị biểu thức
( )
3
3
2.9,5 1 20 8 000A = + = =
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Để phân thức
2
1
( 2)
x
x
+
có nghĩa thì
( )
2
20x −
nên
20x −
hay
2x
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Mẫu thức chung của hai phân thức
2
1
16x
1
4x +
( )( )
44xx−+
.
Nên ta có
( )( ) ( )( )
2
1 1 1 4
;
16 4 4 4 4 4
x
x x x x x x
==
+ + +
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
( )( )
( )
( )
2
3 3 .6 2 3
3
3 . 3
x x x x
x
xx
+ +
==
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam
giác cân có chung đỉnh.
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Chiếc hộp bánh ít trong hình trên có dạng hình chóp tứ giác đều.
Câu 11.
Trang 6
Đáp án đúng là: C
Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:
( )
( )
2
1
. 5.3 .6 45 cm
2
xq
S ==
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Chiều cao của hình chóp tứ giác đều chính là chiều cao
của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật
:
( )
( )
3
11
. . . 5.5 .6 50 cm
33
V S h= = =
.
Vậy thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là
3
50 cm .
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
a)
( ) ( )
22
3 3 5 1 5 5 3xyz x xy x xyz xy y + + +
22
3 3 5 1 5 5 3xyz x xy x xyz xy y= + + +
( )
( )
( ) ( )
22
3 3 5 5 5 1 3xyz xyz x x xy xy y= + + + + +
2
2 8 10 4xyz x xy y= + +
.
b)
( ) ( )
3 2 2
3 2 3 2 2x x y xy x y xy + + +
3 2 2
3 2 3 2 2x x y xy x y xy= + + +
( )
( ) ( )
2 2 3
2 2 3 3 2x y x y xy xy x= + + + +
3
31x=+
.
c)
( )
3
1
2 4 8
2
xy y x y



Trang 7
( ) ( )
3
1 1 1
2 . 4 . 8 .
2 2 2
xy y y y x y
= + +
42
24xy y xy=
.
d)
( ) ( )
8 8 5 5 3 3 2 2
2 7 :x y x y x y x y+ +
.
( ) ( ) ( )
8 8 2 2 5 5 2 2 3 3 2 2
: 2 : 7 :x y x y x y x y x y x y= + +
6 6 3 3
27x y x y xy=
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
( )
3 2 2
2 6 4 2 3 2x x x x x x+ = +
.
b)
( )
2
2
2 5 9xx+−
( ) ( )
22
2 5 3xx+−
( )( )
2 5 3 2 5 3x x x x= + + +
( )( )
5 5 5 5xx= +
( )( )
25 1 1xx= +
.
c)
22
4 49 6xyxy+−−
( )
( )
22
4 469 xyxy+−−=
( )( ) ( )
22 3 2 3 2 3x y x y x y++ =
( )( )
22 3 2 3x y x y= ++
.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức
A
3; 6xx
.
b) Với
3; 6xx
, ta có:
2 2 2
6 2 6
:
36 6 6 6
x x x x
A
x x x x x x
−−

= + +

+ +

( )( ) ( )
( )
( )
23
6
:
6 6 6 6 6
x
x x x
x x x x x x x

= + +

+ + +

Trang 8
( )( )
( )
( )( )
( )
( )
2
2
66
6 6 6 6 2 3 6
x x x
xx
x x x x x x x x

−+
= +

+ +


( )
( )( )
( )
( )
22
12 36
6
6 6 2 3 6
x x x
xx
x
x x x x x
+
+
= +
+
( )( )
22
12 36
2 3 6 6
x x x x
x x x
+
=+
( )( )
12 36
2 3 6 6
xx
x x x
=+
( )
( )( )
12 3
2 3 6 6
x
x
x x x
=−
66
1
6 6 6
xx
x x x
= = =
.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Diện tích đáy của khối Rubic là:
1
..
3
V S h=
suy ra
( )
2
3 3.44,002
22,45 cm
5,88
V
S
h
= = =
.
b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó :
1
..
3
V S h=
suy ra
3 3.12 3
4 (cm)
93
V
h
S
= = =
.
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có
( )
2
22
2 5 2 1 4 1 4x x x x x + = + + = +
.
( )
2
10x −
nên
( )
2
1 4 4x +
.
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
10x −=
hay
1x =
.
Suy ra:
2
16 16
4
2 5 4
A
xx
= =
−+
. Do đó
4A
.
Vậy với
1x =
thì
A
đạt giá trị lớn nhất là
4
.
Trang 9
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh g
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Biểu
thức
đại số
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến
2
1
4
70%
Hằng đẳng
thức đáng nhớ
1
1
3
1
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
1
2
2
2
Các
hình
khối
trong
thực
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác
đều
2
2
2
30%
Trang 10
tiễn
Tổng: Số câu
Điểm
6 câu
1,5đ
6 câu
1,5đ
9 câu
4,5đ
2 câu
2,0đ
1 câu
0,5đ
24
câu
10đ
Tỉ lệ %
15%
60%
20%
5%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách
quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định
trong ma trận.
Trang 11
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8
TT
Chương/ Chủ
đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Biểu
thức
đại
số
Đa thức
nhiều
biến.
Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
đa thức
nhiều
biến
Nhn biết:
- Nhận biết được các
khái niệm về đơn thức,
đa thức nhiều biến.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị của
đa thức khi biết giá trị
của các biến.
- Thực hiện được thu
gọn đơn thức, đa thức.
- Thực hiện được phép
nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết
một đơn thức cho một
đơn thức.
- Thực hiện được các
phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến
trong những trường
hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép
chia hết một đa thức
2TN
1TN
4TL
Trang 12
cho một đơn thức
trong những trường
hợp đơn giản.
Hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ
Nhn biết:
- Nhận biết được các
khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
- tả được các hằng
đẳng thức: bình
phương của tổng
hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương
của tổng hiệu; tổng
hiệu hai lập
phương..
- Áp dụng được các
hằng đẳng thức để
phân tích đa thức
thành nhân tử dạng:
vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận
dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng
tử đặt nhân tử
chung.
Vận dụng cao:
- Tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của biểu
1TN
1TN
3TL
1TL
Trang 13
thức.
- Chứng minh một
biểu thức chia hết cho
một số.
Phân
thức đại
số. Tính
chất cơ
bản của
phân
thức đại
số. Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
phân
thức đại
số
Nhận biết:
- Nhận biết được các
khái niệm bản về
phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác
định; giá trị của phân
thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
Thông hiểu:
- tả được tính chất
bản của phân thức
đại số.
- Thực hiện được các
phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai
phân thức đại số.
Vận dụng:
- Vận dụng được các
tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính
1TN
2TN
2TL
Trang 14
toán.
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp
tam
giác,
hình
chóp tứ
giác
Nhn biết:
tả (đỉnh, mặt đáy,
mặt bên, cạnh bên),
tạo lập được hình chóp
tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
Tính din tích xung
quanh, thể tích của
một hình chóp tam
giác đều hình chóp
tứ giác.
Vận dụng :
Giải quyết được một
s vấn đề thực tin
gắn với việc nh thể
tích, din tích xung
quanh của hình chóp
tam giác đều hình
chóp tứ giác đều (ví
dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh
của một số đồ vật
quen thuộc dạng
hình chóp tam giác
đều hình chóp tứ
giác đều,...).
2TN
2TN
2TL

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 1 A. x . B. 3 xy . C. 3x − 4 . D. 7 − . 2
Câu 2. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2
2x − 3y là đa thức A. 2 2 12x y +18xy . B. 3 2 12x y −18xy . C. 3 2 12x y +18xy . D. 2 2 12x y −18xy .  1 
Câu 3. Thực hiện tính 3 3 2 4 x y + 2x y :   ( 2
xy ) được kết quả là  3  1 1 1 1 A. 2 2 x y + 2x y . B. 2 2 x y + 2xy . C. 2 2 x y + xy . D. 2 x y + 2xy . 3 3 2 2
Câu 4. Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( A B)( A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức 3 2
A = 8x +12x + 6x +1 tại x = 9,5. A. 20 . B. 400 . C. 4 000 . D. 8 000 . x −1
Câu 6. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? 2 (x + 2) A. x  2 . B. x  1. C. x = 2. D. x  −2. 1 1
Câu 7. Khi quy đồng mẫu hai phân thức và
được kết quả nào sau 2 x −16 x + 4 đây? 1 x − 4 1 x + 4 A. ( B. ; .
x − )( x + ) ; ( x − )( x + ). 4 4 4 4
( 2x −16)(x + 4) (x − 4)(x + 4) Trang 1 1 x + 4 1 1 C. ( ; . D. ; . 2
x −16) ( x − 4)( x + 4)
( 2x −16) (x − 4)(x + 4) (x − 3)(x + 3) 6x
Câu 8. Kết quả phép nhân  là 3x (x − 3)2 2 2(x + 3) 2 2 A. . B. . C. . D. . x − 3 x − 3 x + 3 (x −3)(x + 3)
Câu 1. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 2. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình tam giác.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn của
hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là A. 2 40 cm . B. 2 36 cm . C. 2 45 cm . D. 2 50 cm .
Câu 4. Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình
hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ. A. 3 150 cm . B. 3 75 cm . C. 3 50 cm . D. 3 37,5 cm .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) ( 2
xyz x + xy − ) − ( 2 3 3 5 1
5x + xyz − 5xy + 3 − y) ; b) ( 3 2
x x y + xy + ) + ( 2 3 2 3
x y − 2xy − 2); Trang 2  1  c) ( 3
2xy − 4y − 8x) y  ;  2  d) ( 8 8 5 5 3 3
x y + x y + x y ) ( 2 2 2 7 : −x y ) .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
2x + 6x − 4x ; b) ( x + )2 2 2 5 − 9x ; c) 2 2
4x − 9y + 4x − 6 . y x
6 − x  2x − 6 x
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: A = + : +   . 2 2 2
x − 36 6x + x x + 6x 6 − x
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A .
b) Rút gọn biểu thức trên.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao khoảng 5,88 cm , thể tích của khối Rubic là 3
44,002 cm . Tính diện tích đáy của khối Rubic.
b) Một hình chóp tam giác đều có thể tích là 3 12 3 cm , diện tích đáy là 2
9 3 cm . Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó. 16
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức A =
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x − 2x + 5 . A
-------------- HẾT -------------- Trang 3
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. A 10. C 11. C 12. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Biểu thức 3x − 4 không phải là đơn thức. Câu 2.
Đáp án đúng là: B Ta có: xy( 2 6 2x − 3y) 3 2
=12x y −18xy . Câu 3.
Đáp án đúng là: B  1  3 3 2 4 x y + 2x y :   ( 2 xy )  3   1  3 3 = x y :( 2 xy ) +   ( 2 4 2x y ):( 2 xy )  3  1 2 2 = x y + 2xy 3 Câu 4.
Đáp án đúng là: D Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( A B)( A + B) có tên là bình phương của một tổng. Câu 5.
Đáp án đúng là: D Ta có: 3 2
A = 8x +12x + 6x +1 Trang 4
= ( x)3 + ( x)2 + ( x) 2 3 2 3. 2 .1 3. 2 .1 +1 = ( x + )3 2 1 .
Thay x = 9,5 ta được giá trị biểu thức A = ( + )3 3 2.9,5 1 = 20 = 8 000 . Câu 6.
Đáp án đúng là: D x −1 Để phân thức
có nghĩa thì ( x − )2
2  0 nên x − 2  0 hay x  2 . 2 (x + 2) Câu 7.
Đáp án đúng là: A 1 1
Mẫu thức chung của hai phân thức và
là ( x − 4)( x + 4) . 2 x −16 x + 4 1 1 1 x − 4 Nên ta có = ; = . 2
x −16 (x − 4)(x + 4) x + 4 (x − 4)(x + 4) Câu 8.
Đáp án đúng là: B (x − 3)(x + 3) 6x
(x − 3)(x + 3).6x 2(x + 3) Ta có  = = . 3x (x − 3)2 3x.( x − 3)2 x − 3 Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân có chung đỉnh. Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Chiếc hộp bánh ít trong hình trên có dạng hình chóp tứ giác đều. Câu 11. Trang 5
Đáp án đúng là: C
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là: 1 S = . = . xq (5.3).6 45 ( 2 cm ) 2 Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Chiều cao của hình chóp tứ giác đều chính là chiều cao
của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là: 1 1
V = .S .h = .(5.5).6 = 50 ( 3 cm ). 3 3
Vậy thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là 3 50 cm .
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm) a) ( 2
xyz x + xy − ) − ( 2 3 3 5 1
5x + xyz − 5xy + 3 − y) 2 2
= 3xyz − 3x + 5xy −1− 5x xyz + 5xy − 3 + y
= ( xyz xyz) + ( 2 2 3 3
x − 5x ) + (5xy + 5xy) + y + ( 1 − − 3) 2
= 2xyz − 8x +10xy + y − 4 . b) ( 3 2
x x y + xy + ) + ( 2 3 2 3
x y − 2xy − 2) 3 2 2
= 3x x y + 2xy + 3 + x y − 2xy − 2 = ( 2 2
x y + x y) + ( xy xy) 3 2 2 + 3x + (3 − 2) 3 = 3x +1.  1  c) ( 3
2xy − 4y − 8x) y    2  Trang 6  1   1   1  3 = 2xy . y +   ( 4 − y). y +   ( 8 − x). y    2   2   2  4 2
= xy − 2y − 4xy . d) ( 8 8 5 5 3 3
x y + x y + x y ) ( 2 2 2 7 : −x y ) . 8 8 = x y ( 2 2 −x y ) 5 5 + x y ( 2 2 −x y ) 3 3 + x y ( 2 2 : 2 : 7 : −x y ) 6 6 3 3
= −x y − 2x y − 7xy .
Bài 2. (1,5 điểm) a) 3 2
x + x x = x( 2 2 6 4
2 x + 3x − 2) . b) ( x + )2 2 2 5 − 9x
( x + )2 −( x)2 2 5 3
= (2x + 5 + 3x)(2x + 5 − 3x)
= (5x + 5)(5 − 5x) = 25(x + ) 1 (1− x). c) 2 2
4x − 9y + 4x − 6y = ( 2 2
4x − 9y ) + (4x − 6y)
= (2x + 3y)(2x − 3y) + 2(2x − 3y)
= (2x − 3y)(2x + 3y + 2).
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức A x  3; x   6 .
b) Với x  3; x   6 , ta có:  x
6 − x  2x − 6 x A = + : +   2 2 2
x − 36 6x + x x + 6x 6 − xx
6 − x  2( x − 3) x =  ( +  +
x + )( x − ) x( x + ) : 6 6 6 x  (x + 6) 6 − x Trang 7x (x − )2 2 6  x(x + 6) x =  −   + x
 ( x + 6)( x − 6) x( x + 6)( x − 6) 2   (x −3) 6 − x  2 x − ( 2
x −12x + 36) x( x + 6) x =  +
x( x + 6)( x − 6)
2( x − 3) 6 − x 2 2
x x +12x − 36 x = +
2( x − 3)( x − 6) 6 − x 12x − 36 x = +
2( x − 3)( x − 6) 6 − x 12( x − 3) x = −
2( x − 3)( x − 6) x − 6 6 x 6 − x = − = = 1 − . x − 6 x − 6 x − 6
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Diện tích đáy của khối Rubic là: 1 3V 3.44,002
V = .S .h suy ra S = = = 22,45 ( 2 cm ). 3 h 5,88
b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là: 1 3V 3.12 3
V = .S .h suy ra h = = = 4 (cm) . 3 S 9 3
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có x x + = x x + + = ( x − )2 2 2 2 5 2 1 4 1 + 4. Vì ( x − )2 1  0 nên ( x − )2 1 + 4  4 .
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ( x − )2 1 = 0 hay x = 1. 16 16 Suy ra: A =  = 4 . Do đó A  4. 2 x − 2x + 5 4
Vậy với x = 1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4 . Trang 8
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá Nội dung/ Vận dụng Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TT Chủ đề Đơn vị kiến cao % thức TNK TNK TNK TNK điểm TL TL TL TL Q Q Q Q Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, 2 1 4 nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng Biểu 1 1 3 thức đáng nhớ thức 1 Phân thức đại 70%
đại số số. Tính chất cơ bản của phân thức đại 1 số. Các phép 1 2 2 toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
Các Hình chóp tam
hình giác đều, hình 2 khối 2 2 2 30% chóp tứ giác trong đều thực Trang 9 tiễn 24 Tổng: Số câu 6 câu 6 câu 9 câu 2 câu 1 câu câu Điểm 1,5đ 1,5đ 4,5đ 2,0đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 15% 60% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách
quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Trang 10
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận đề dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được các
khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu:
Đa thức - Tính được giá trị của
nhiều đa thức khi biết giá trị
biến. của các biến. Các - Thực hiện được thu
phép gọn đơn thức, đa thức. Biểu
toán - Thực hiện được phép thức 1TN 1
cộng, nhân đơn thức với đa 2TN đại 4TL trừ, thức và phép chia hết số
nhân, một đơn thức cho một
chia các đơn thức.
đa thức - Thực hiện được các
nhiều phép tính: phép cộng, biến phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức Trang 11 cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng Hằng và hiệu hai lập đẳng phương.. 1TN thức 1TN - Áp dụng được các 3TL đáng hằng đẳng thức để nhớ phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử 1TL chung. Vận dụng cao:
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu Trang 12 thức. - Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số. Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
phân thức đại số: định
Phân nghĩa; điều kiện xác
thức đại định; giá trị của phân
số. Tính thức đại số; hai phân
chất cơ thức bằng nhau.
bản của Thông hiểu:
phân - Mô tả được tính chất
thức đại cơ bản của phân thức
số. Các đại số. 2TN
phép - Thực hiện được các 1TN 2TL
toán phép tính: phép cộng,
cộng, phép trừ, phép nhân, trừ, phép chia đối với hai
nhân, phân thức đại số.
chia các Vận dụng:
phân - Vận dụng được các
thức đại tính chất giao hoán, số
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính Trang 13 toán. Nhận biết:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
Hình giác đều và hình chóp Các chóp tứ giác. hình tam Vận dụng : khối 2
giác, Giải quyết được một 2TN 2TN 2TL
trong hình số vấn đề thực tiễn
thực chóp tứ gắn với việc tính thể tiễn giác tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví
dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Trang 14