Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức đề thi 40% trắc nghiệm + 60% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề). Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Toán Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (4,0 đim)
Chn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khi
16x
giá tr ca
1x
A.
17
. B.
5
. C.
3
. D.
.
Câu 2. Căn bậc hai s hc ca
9
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
81
.
Câu 3. Biu thc
1x
xác định khi
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 4. Biu thc
24
9ab
bng
A.
2
3ab
. B.
2
3ab
. C.
2
3 ab
. D.
2
9 ba
.
Câu 5. Giá tr biu thc
2
2 5 2 5
bng
A.
4
. B.
25
. C.
0
. D.
2 5 4
.
Câu 6. Cho
32 ; 58
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin sin
. B.
sin cos
. C.
tan tan
. D.
cos sin
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
10BC cm
;
30B
. Khi đó độ dài cnh
AC
bng
A.
5cm
. B.
53cm
. C.
10 3cm
. D.
10 3
3
cm
.
Câu 8. Nếu
42 42 4aa
thì
42 42aa
bng
A.
42
. B.
20
. C.
22
. D.
21
.
II. T LUN (6,0 đim)
Câu 9. (3,0 đim)
a) So sánh
35
53
.
b) Rút gn biu thc
A
8 50 32
.
c) Rút gn biu thc
2
1 : 1
12
x x x x
P
xx
(vi
0; 1)xx
.
Câu 10. (2,5 đim)
Cho hình ch nht
ABCD
. K
AH
vuông góc vi
BD
ti
H
. Đưng thng
AH
ct
BC
ti
M
ct
DC
ti
N
.
a) Cho
6AB cm
,
8BC cm
, tính độ dài đoạn thng
,BD AH
.
b) Chng minh
2
. . . .HN BH BD AH AN
Câu 11. (0,5 đim)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
2 1 2 1S x x x x
.
-------- Ht--------
| 1/1

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Khi x 16 giá trị của x 1 là A. 17 . B. 5 . C. 3 . D. 17 .
Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 81 .
Câu 3. Biểu thức x 1 xác định khi A. x 1. B. x 1. C. x  1. D. x  1. Câu 4. Biểu thức 2 4 9a b bằng A. 2 3ab . B. 2 3ab . C. 2 3 a b . D. 2 9a b . 2
Câu 5. Giá trị biểu thức 2 5 2 5 bằng A. 4 . B. 2 5 . C. 0 . D. 2 5 4 . Câu 6. Cho 32 ;
58 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin sin . B. sin cos . C. tan tan . D. cos sin .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC 10cm ; B
30 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng 10 3 A. 5cm . B. 5 3cm . C. 10 3cm . D. cm . 3 Câu 8. Nếu a 42 a 42 4 thì a 42 a 42 bằng A. 42 . B. 20 . C. 22 . D. 21 .
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (3,0 điểm)
a) So sánh 3 5 và 5 3 .
b) Rút gọn biểu thức A 8 50 32 . x x x 2 x
c) Rút gọn biểu thức P 1 : 1 (với x 0;x 1). x 1 x 2 Câu 10. (2,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ AH vuông góc với BD tại H . Đường thẳng AH cắt BC tại M
cắt DC tại N . a) Cho AB 6cm,BC
8cm , tính độ dài đoạn thẳng B , D AH . b) Chứng minh 2 HN.BH.BD AH .AN. Câu 11. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 S x 2x 1 x 2x 1 .
-------- Hết--------