TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KI
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN - Lớp: 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
1
x
b)
4 2
x
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
3
8.27
b)
5 12 4 3 48
c)
2 3 2 3
d)
5 2 2 9 4 2
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
a)
1 2
x
b)
4 1 3 5
x x
Bài 4: (2.5 điểm) Cho biểu thức thức 𝐴 =


; 𝐵 =




(𝑎 0; 𝑎 9)
a) Tính A khi 𝑎 = 16.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt =
. Tìm a để P >
.
d) Tìm a để 𝑄 = 𝑎 2𝑃 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau (không dùng máy tính):
A =
0
0
2sin 27
cos63
- Cot 44
0
. cot 45
0
. cot 46
0
+ 3(sin
2
20
o
+ sin
2
70
o
)
Bài 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Giải tam giác ABC (góc làm tròn đến độ).
b) Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Tính độ dài: AM, BM.
c) Chứng minh AE . AB = MB . MC = EM . AC.
======== HẾT ========
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 9 - Năm học: 2020 - 2021
BÀI
ỚNG DẪN
GI
ẢI
1
a) có nghĩa khi x – 2 ≥ 0
x ≥ 2.
b) có nghĩa khi 2 - 3x 0 <=>
2
3
x
2
a)
3 3 3
8.27 8. 27 2.3 6
b)
5 12 4 3 48 5.2 3 4 3 4 3 10 3
c)
1 1 2 3 2 3
2 3 2 3 4
4 3 4 3
2 3 2 3
2
2 2
) 5 2 2 9 4 2 5 2 2 (2 2 1) 5 2 2 2 2 1
5 2 ( 2 1) 5 2( 2 1) 3 2 2 ( 2 1) 2 1
d
3
a)
1 2.
x
ĐK: x
1
1 2 1 4 3
x x x
(TMĐK). Vậy phương tnh có nghiệm x=3
b)
4 1 3 8 6 1 5
x x x x
ĐK: x
1
2 2
4 1 3 8 6 1 5 ( 1 2) ( 1 3) 5
1 2 1 3 5 1 2 2 1
1 2 0 1 2 1 4 5
x x x x x x
x x x x
x x x x
K
ết hợp ĐKXĐ có nghiệm của ph
ương tr
ình là
1 5
x
4
a) Tại a = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) có A=
16 1 4 1
5
4 1
16 3
b)𝐵 =




2 3 3 2 ( 3) ( 3) 3 3
)
6 3 3 3
9 9
3 3 3 3
2 3 3
( 3)( 3) ( 3)( 3
a a a a a a a a
B
a
a a
a
a
a
a a a
a
B
a
a
a
a
a a
Vậy B=
3 3
( 3)( 3)
a
a a
khi (𝑎 0; 𝑎 9)
c) Có 𝑃 =
=
𝑎+1
𝑎−3
:
3 3
( 3)( 3)
a
a a


( 3)( 3)
.
( 1)
a a
a
( 3)
a
Để P >
1
3
thì
1 8 64
( 3)
3 3 9
a a a
Kết hợp ĐKXĐ
64
0
9
a
thì P >
1
.
3
d) Có
𝑄
=
𝑎
2
𝑃
= a + 2
6
a
0 0 6 6
( Vì a
0)
2 3
x
Vậy MinQ = 6 khi a=0
5
A =
0
0
2sin 27
cos63
- Cot 44
0
. cot 45
0
. cot 46
0
+ 3(sin
2
20
o
+ sin
2
70
o
)
=
0
0
sin 27
2.
sin 27
- (Cot 44
0
. cot 46
0
). cot 45
0
+ 3(sin
2
20
o
+ cos
2
20
o
)
= 2.1
-
(
tan 46
0
.
cot 46
0
)
. 1
+
3.1 = 2
1.1 +3 = 4
6
a) Ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 16
2
= 400
Suy ra: BC = 20 cm
Ta có: sin B =
16 4
20 5
AC
BC
=> góc B
53
o
0
37
C
b) Ta có: AM . BC = AB . AC
AM = 9,6(cm)
AB
2
= BM . BC
BM = 7,2(cm)
c) AE . AB = MB . MC (=AM
2
) .
Mặt khác:
AEM đồng dạng với
CMA
EM.AC=AM
2
Vậy : AE . AB = MB . MC = EM.AC (đpcm).
B
C
A
M
E

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN - Lớp: 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa: a) x 1 b) 4  2x
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 8.27 b) 5 12  4 3  48 1 1 c)  d) 5  2 2  9  4 2 2  3 2  3
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình: a) x 1  2 b) x  4 x 1  3  5
Bài 4: (2.5 điểm) Cho biểu thức thức 𝐴 = √ ; 𝐵 = √ − √ − (𝑎 ≥ 0; 𝑎 ≠ 9) √ √ √ a) Tính A khi 𝑎 = 16.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt = . Tìm a để P > .
d) Tìm a để 𝑄 = 𝑎 − 2𝑃 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau (không dùng máy tính): 0 2sin 27 A =
- Cot 440 . cot 450 . cot 460 + 3(sin220o + sin270o) 0 cos 63
Bài 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Giải tam giác ABC (góc làm tròn đến độ).
b) Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Tính độ dài: AM, BM.
c) Chứng minh AE . AB = MB . MC = EM . AC. ======== HẾT ========
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 9 - Năm học: 2020 - 2021 BÀI HƯỚNG DẪN GIẢI 1
a) có nghĩa khi x – 2 ≥ 0  x ≥ 2.
b) 2  3x có nghĩa khi 2 - 3x  0 <=> 2 x  3 2 a) 3 3 3 8.27  8. 27  2.3  6
b) 5 12  4 3  48  5.2 3  4 3  4 3  10 3 1 1 2  3 2  3 c)     2  3  2  3  4 2  3 2  3 4  3 4  3 2 d ) 5  2 2  9  4 2  5  2 2  (2 2  1)  5  2 2  2 2  1 2 2
 5  2 ( 2  1)  5  2( 2  1)  3  2 2  ( 2  1)  2  1 3
a) x 1  2. ĐK: x  1
Có x 1  2  x 1  4  x  3(TMĐK). Vậy phương trình có nghiệm x=3
b) x  4 x 1  3  x  8  6 x 1  5 ĐK: x  1 2 2
x  4 x 1  3  x  8  6 x 1  5  ( x 1  2)  ( x 1  3)  5
Có  x 1  2  x 1  3  5  x 1  2  2  x 1
 x 1  2  0  x 1  2  x 1 4  x  5
Kết hợp ĐKXĐ có nghiệm của phương trình là 1   x  5 4  
a) Tại a = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) có A= 16 1 4 1   5 16  3 4 1 b) Có 𝐵 = √ − √ − √ √ 2 a a 3a  3 2 a ( a  3) a ( a  3) 3a  3 B       a  3 3  a a  9 a  3 a  3 a  9
2a  6 a  a  3 a  3a  3 3  a  3 B   ( a  3)( a  3) ( a  3)( a  ) 3   Vậy B= 3 a 3 khi (𝑎 ≥ 0; 𝑎 ≠ 9) ( a  3)( a  3)      c) Có a a a 𝑃 = = √𝑎+1: 3 3  √ ( 3)( 3) .  ( a  3)
√𝑎−3 ( a  3)( a  3) √ ( a 1) Để P > 1 thì 1 8 64
 ( a  3)   a   a  3 3 3 9 Kết hợp ĐKXĐ có 64 0  a  thì P > 1 . 9 3
d) Có 𝑄 = 𝑎 − 2𝑃 = a + 2 a  6  0  0  6  6 ( Vì a  0) Vậy MinQ = 6 khi a=0 5 0 2sin 27 A =
- Cot 440 . cot 450 . cot 460 + 3(sin220o + sin270o) 0 cos 63 0 sin 27 = 2.
- (Cot 440 . cot 460 ). cot 450 + 3(sin220o + cos220o) 0 sin 27
= 2.1 - (tan 460 . cot 460 ). 1 + 3.1 = 2 – 1.1 +3 = 4 6 A
a) Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400 Suy ra: BC = 20 cm E Ta có: sin B = AC 16 4   => góc B 53o    0 C  37 BC 20 5 B b
C ) Ta có: AM . BC = AB . AC  AM = 9,6(cm) M
AB2 = BM . BC  BM = 7,2(cm) c) AE . AB = MB . MC (=AM2) .
Mặt khác:  AEM đồng dạng với  CMA  EM.AC=AM2
Vậy : AE . AB = MB . MC = EM.AC (đpcm).