S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC K 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. S
4
có mấy căn bậc hai?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
16
.
Câu 2. Kết qu của phép tính
22
3 ( 3)
A.
6
. B.
0
. C.
. D.
6
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22 2
(1 ) 1xx 
. B.
22 2
(1 ) (1 )xx 
.
C.
22 2
(1 ) (1 )xx 
. D.
22 4
(1 ) 1xx 
.
Câu 4. Giá tr biểu thc
55
15
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
45
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3
AC
cm,
4AB
cm. Khi đó
sin B
bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 6. Cho tam giác
BDC
vuông tại
D
o
60B
,
DB
3
cm. Độ dài cạnh
DC
bằng
A.
3
cm. B.
12
cm. C .
3
cm. D.
33
cm.
II. TỰ LUN (7,0 đim)
Câu 7. (3,0 đim)
a) Tìm
x
để
32x
có nghĩa.
b) Tìm
x
biết
4 96xxx
.
c) Rút gọn biểu thc
1 11
:
1 21
x
P
xx x x x




(vi
0; 1)xx
.
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
. Biết
4BH
cm,
9CH
cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
,,AH AB AC
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Tính số đo góc
BMC
(số đo làm tròn đến độ).
c) K
AK
vuông góc với
BM
ti
K
. Chứng minh góc
ACB
bằng góc
BKH
.
Câu 9. (1,0 đim)
Tìm cặp số thc
,
xy
thỏa mãn điều kiện
2
1 3 2 2020 2022x xy y
.
-------- Hết--------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán– Lp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr li đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
A
B
D
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7.a (1,0 điểm)
Để
32x
có nghĩa khi
32 0
x
3
2
x
0,75
Vy
32
x
có nghĩa khi
3
2
x
0,25
Câu 7.b (1,0 điểm)
ĐK:
0x
496 236xxx xxx 
26 3xx 
0,5
9x
(t/m).
Vy tp các giá tr ca
x
tha mãn
S
9
.
0,5
Câu 7.c (1,0 điểm)
2
1 11 1 1
::
1 2 1 ( 1) ( 1) ( 1)
x xx
P
x x x x x xx xx x







0,25
2
1 ( 1) 1
( 1) 1
xx x
xx x x



.
0,5
Vy
1
0; 1
x
P xx
x

.
0,25
Câu 8.a (1,0 điểm)
V hình ghi GT-KL đúng
Hình v
0,25
Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông ta có:
22
. 4.9 6( )
AH BH CH AH AH cm 
0,25
22
. 4.13 2 13( )
AB BH BC AB AB cm 
0,25
22
. 9.13 3 13( )AC CH BC AC AC cm 
0,25
K
H
M
C
B
A
Câu 8.b (1,0 điểm)
Do
M
là trung điểm ca
AC
nên
1 3 13
22
AM AC

.
0,25
ABM
vuông tại
A
nên
o
4
tan 53
3
AB
AMB AMB
AM

.
0,5
o
180AMB BMC
( vì hai góc kề bù)
o
127BMC
.
0,25
Câu 8.c (1,0 điểm)
Theo hệ thc lượng trong
ABC
vuông tại
A
ABM
vuông tại
A
ta :
+
2
.
AB BH BC
1
+
2
.AB BK BM
2
0,25
Từ
1
2
suy ra
..
BH BK
BH BC BK BM
BM BC

.
0,25
Xét
BKH
BCM
:
MBC
chung;
BH BK
BM BC
(cmt)
0,25
BKH

BCM
đồng dng ( c-g-c)
BKH ACB
(đpcm).
0,25
Câu 9. (1,0 điểm)
Điều kiện
13x
. Theo bất đẳng thc AM-GM (bất đẳng thc Cô-si) ta có
22
( 1 3 ) 2 2 1.3 2 1 3 4VT x x x x x x 
.
02VT VT

1
.
0,5
22 2
2 2020 2022 ( 2 2020 2020) 2 ( 2020) 2 2yyyy y
Suy ra
2VP
(2)
Từ
1
2
2
VT VP

khi
13 2
2020 0 2020
x xx
yy











.
Vy cp
(, )xy
cn tìm là
2; 2020
.
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
----------Hết ----------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Số 4 có mấy căn bậc hai? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D.16 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 2 3  (3) là A. 6 . B. 0 . C. 18 . D. 6 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
(1  x )  1  x . B. 2 2 2 (1  x )  (  1  x ). C. 2 2 2 (1  x )  (  1  x ). D. 2 2 4
(1  x )  1  x .
Câu 4. Giá trị biểu thức 5  5 bằng 1  5 A.  5 . B. 5 . C. 5 . D. 4 5 .
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại AAC  3 cm, AB  4 cm. Khi đó sin B bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 5 3
Câu 6. Cho tam giác BDC vuông tại D có  o
B  60 , DB  3 cm. Độ dài cạnh DC bằng A. 3 cm. B. 12 cm. C . 3 cm. D. 3 3 cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm)
a) Tìm x để 3  2x có nghĩa.
b) Tìm x biết x  4x  9x  6 .  
c) Rút gọn biểu thức 1 1   1  x P     :  
(với x  0;x  1). x x
x  1 x  2 x  1 Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết BH  4 cm,CH  9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH,AB,AC .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Tính số đo góc BMC (số đo làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM tại K . Chứng minh góc ACB bằng góc BKH . Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm cặp số thực x,y thỏa mãn điều kiện 2
x 1  3  x y  2 2020y  2022 . -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm)
Để 3  2x có nghĩa khi 3  2x  3 0  x  0,75 2
Vậy 3  2x có nghĩa khi 3 x  0,25 2 Câu 7.b (1,0 điểm) ĐK:x  0 0,5
x  4x  9x  6  x  2 x  3 x  6  2 x  6  x  3  x  9 (t/m).
Vậy tập các giá trị của x thỏa mãn là S    9 . 0,5 Câu 7.c (1,0 điểm)  1 1    1  x  1 x  1 x P     :         :    0,25      2 x x x 1 x  2 x  1
 x( x  1)
x ( x  1) ( x  1) 2 1  x ( x  1) x  1    . 0,5 x ( x  1) 1  x x Vậy x  1 P
x  0;x  1. 0,25 x Câu 8.a (1,0 điểm) A Vẽ hình ghi GT-KL đúng M Hình vẽ 0,25 K B H C
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 AH
BH.CH AH  4.9  AH  6(cm) 0,25 2 2 AB
BH.BC AB  4.13  AB  2 13(cm) 0,25 2 2 AC
CH.BC AC  9.13  AC  3 13(cm) 0,25 Câu 8.b (1,0 điểm)
Do M là trung điểm của AC nên 1 3 13 AM AC  . 0,25 2 2 AB 4 A
BM vuông tại A nên   o tan AMB    AMB  53 . 0,5 AM 3 Mà   o
AMB BMC  180 ( vì hai góc kề bù)  o  BMC  127 . 0,25 Câu 8.c (1,0 điểm)
Theo hệ thức lượng trong A
BC vuông tại A A
BM vuông tại A ta có: + 2
AB BH.BC   1 0,25 + 2
AB BK.BM 2 Từ   1 và 2 suy ra BH BK
BH.BC BK.BM   . 0,25 BM BC Xét BKH BCM có:  MBC chung; BH BK  (cmt) 0,25 BM BCBKH BC
M đồng dạng ( c-g-c)  
BKH ACB (đpcm). 0,25 Câu 9. (1,0 điểm)
Điều kiện 1  x  3 . Theo bất đẳng thức AM-GM (bất đẳng thức Cô-si) ta có 2 2
VT  ( x  1  3  x )  2  2 x  
1 .3  x  2  x 1  3  x  4 . 0,5
VT  0 VT  2   1 . 2 2 2
y  2 2020y  2022  (y  2 2020y  2020)  2  (y  2020)  2  2 Suy ra VP  2 (2) x  1  3  x x   2 Từ    
1 và 2 VT VP  2 khi    . 0,5 y   2020  0 y    2020    
Vậy cặp (x,y) cần tìm là 2; 2020.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
----------Hết ----------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Đề Toan 9-KTGKI BẮC NINH.21.22.
    • Câu 7. (3,0 điểm)
    • Câu 8. (3,0 điểm)
    • Cho tam giác vuông tại có đường cao . Biết cm, cm.
    • a) Tính độ dài đoạn thẳng .
    • Câu 9. (1,0 điểm)
    • Tìm cặp số thực thỏa mãn điều kiện .
  • ĐÁP ÁN Toan 9-KTGKI BẮC NINH.21.22.da