



Preview text:
  Trường THCS…….  Tổ: KHXH     
TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Môn học: GDCD; Thời gian thực hiện: 1 tiết 
Tiết 22: Lớp 6A…/…/2022; Lớp 6B…/…/2022  I. MỤC TIÊU  1. Kiến thức: 
- Qua giờ kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về các nội dung đã học từ kỳ II. 
- Hiểu đư c thế n o t nh hu ng ngu hiểm . Cách ứng ph với t nh hu ng ngu 
hiểm trong cuộc s ng h ng ng , iên hệ thực tế . 
- Biết đư c thế n o tiết kiệm v những việc thể hiện tính tiết kiệm .Nêu ra các 
việc m thể hiện tính tiết kiệm . Liên hệ thực tế .  2. Năng lực 
- Năng lực chung:Tự chủ, tự học, giải qu ết vấn đề v sáng tạo.  - Năng lực riêng: 
+ L m chủ đư c cảm xúc của bản thân trong các t nh hu ng giao tiếp, ứng xử khác  nhau. 
+ Tự chuẩn bị kiến thức v kĩ năng cẩn thiết đế đáp ứng với êu cầu. 
+ Thực hiện đư c các nhiệm vụ với những yêu cầu khác nhau  3. Phẩm chất 
- C tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận. 
- C tinh thần trách nhiệm v trung thực trong quá tr nh m b i kiểm tra  - Yêu thích bộ môn. 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 
1. H nh thức: Trắc nghiệm khách quan+ Tự uận 
2. Học sinh m b i kiểm tra trên ớp: 45 phút 
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA   Nh n iết  Th ng hiểu  V n ng  T ng  Mức  TNKQ  TNTL  TNKQ  TNTL Cấp Cấp    thấp   c o  Ch ề 
1. Ứng phó Nhận biết Nêu  Kể ra các t nh  Vận dụng kiến    với tình  đư c các  đư c 
hu ng ngu hiểm thức đã học iên  huống nguy tình 
cách ứng ở địa phương .  hệ để giải qu ết  hiểm  hu ng  ph với  t nh hu ng  ngu hiểm các tình  hu ng  nguy  hiểm .   ố Câu  5  3    1    1  10   ố iểm  1,25  0,75  1  3  6  T l  12,5%  7,5%  10%  30% 60%    Biết đư c Nêu  Ý nghĩa của tiết      Tiết Ki m  các việc  đư c các kiệm     m tiết  biểu hiện  kiệm .  của tiết  kiệm   ố Câu  4  4    1       9   ố iểm  1   1  2   4  T l  10%  10%  20%  40%  T ng số c u  16  2  1  19  T ng số  4  3  3  10   iểm  40  30%  30%  100%  T l  IV. ĐỀ BÀI 
A. Trắc nghi m khách qu n: (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 
Câu 1: Trong các tình hu ng sau đâu t nh hu ng ngu hiểm? 
A. Bị người ạ mặt rủ đi chơi. B. Đi học với b mẹ. 
C.Đi chơi với các bạn ở lớp  D.Sang nh ông b chơi 
Câu 2: Khi bị bắt c c em sẽ m g ? 
A. G o kh c thật to để mọi người biết đến giúp. B. Bỏ chạ thật nhanh.  C. Đứng im tại chỗ .  D. Không c phản ứng g 
Câu 3: Khi bị hỏa hoạn chúng ta sẽ gọi s n o sau đâ để chữa chá ?   A.115  B. 113  C. 116 D.114 
Câu 4: M i ngu hiểm n o sau đâ do con người gâ ra?   A. Sấm chớp  B.  Mưa đá  C. Đánh nhau  D  .  N  ư  ớc ũ 
Câu 5: T nh hu ng ngu hiểm từ tự nhiên ?   A. Cướp giật  B. Bắt c trẻ con  C. Mưa giông, sấm chớp  D. Tai nạn 
Câu 6: Khi gặp t nh hu ng ngu hiểm chúng ta cần phải m g ?   A. Lo ắng  B. B nh tĩnh  C. H t hoảng  D. Hoang mang 
Câu 7: Trong các t nh hu ng sau đâ đâu t nh hu ng không ngu hiểm? 
A. Các bạn ớp 6 đi học về ra sông tắm . 
B. Các bạn tập trung ở bãi biển cấm 
C. Bạn A đư c b cho học bơi ở trung tâm văn h a hu ện c thầ dạ 
D. Bạn T ội qua su i về nh khi nước ũ . 
Câu 8: H nh động n o sau đâ thể hiện tính tiết kiệm?   A. Ăn chơi ãng phí 
B.Vứt đồ còn ăn đư c ra thùng rác 
C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài ngu ên khoángsản không khoa  học 
Câu 9: Đâu câu th nh ngữ n i về tính tiết kiệm? 
A. Học , học nữa học mãi  B. Tích tiểu th nh đại 
C. Đi một ng đ ng học một s ng khôn 
D. C công m i sắt c ng ên kim 
Câu 10: Ngo i tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm?  A. Nhân phẩm B. Lời n i  C. Sức khỏe D. Danh dự 
Câu 11: Tiết kiệm sẽ giúp chúng ta? 
A. L m gi u cho gia đ nh , cho đât nước B. S ng c ích  C. Yêu đời hơn 
D . Tự tin trong cuộc s ng 
Câu 12: Để tiết kiệm thời gian chúng ta cần phải m g ? 
A. Đi chơi với bạn bè B. Tranh thủ học b i v giúp b mẹ trông em 
C. Chơi game D. Ngủ cả ng 
Câu 13: Đ i ập với tiết kiệm ? 
A. Trung thực, thẳng thắn B. Cần cù ,chăm chỉ 
C. Cẩu thả, hời h t D. Xa hoa , lãng phí 
Câu 14: Câu n i “Cơm thừa gạo thiếu” n i đến đức tính n o sau đâ ?  A. Lãng phí, thừa thãi  B. Cần cù, siêng năng  C. Trung thực  D. Tiết kiệm 
Câu 15: Câu n o n i đến keo kiệt, bủn xỉn? 
A. Vung tay quá chán B. Năng nhặt chặt bị 
C. Vắt cổ chày ra nước 
D. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ . 
Câu 16: Việc m n o sau đâ thể hiện tính tiết kiệm? 
A.Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết . 
B. Đổ cơm thừa đi m không để cho g ăn . 
C. Bật ti vi sau để đ đi chơi . 
D. Mua sắm đồ đạc khi không cần thiết .  B. Tự lu n: (6 iểm) 
C u 1 (1 iểm) : Kể ra các t nh hu ng ngu hiểm ở địa phương do thiên tai thường  xu ên xẩ ra ? 
C u 2 (2 iểm): Nêu ý nghĩa của tiết kiệm? Cho ví dụ minh họa : 
 Câu 3 (3 iểm): Cho t nh hu ng sau : Khi trên đường đi học về em thấ c người 
đi sau m nh v em nghi ngờ họ c ý định bắt c c m nh . Vậ trong t nh hu ng 
trên em sẽ c cách ứng ph như thế n o? 
V. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 
A. Trắc nghi m khách qu n: (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)  Câu  1 2 3  4  5  6  7  8  9  10 11 12 13 14  15 16  Đáp án  A A D  B  C  B  C  C  B  C  A  B D  D  C  A  B. Tự lu n (6 iểm) 
Hs trả ời đư c theo các ý sau:  CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM 
* Các t nh hu ng ngu hiểm ở địa phương do thiên tai thường    xu ên xẩ ra đ :   
- V o mùa mưa thường c : Sấm chớp, mưa bão, mưa đá giông t ,  0,5  1 
gi to, ũ qu ét, ũ ụt ở ven sông sông ven su i, sạt nở đất ở khu   
(1 iểm) vực núi cao...   
- Mùa khô : Hạn hán gâ chá rừng , thiếu nước sinh hoạt v sản  0,5  xuất . 
Tiết ki m có ý nghĩ  :   
- Tiết kiệm giúp chúng ta quý trọng th nh quả ao động, đảm bảo  1 
cho cuộc s ng ổn định , ấm no, hạnh phúc v th nh công.    - Ví dụ :  1  2 
Đem tiền đút v o n đất để tiết kiệm . 
(2 iểm) Tắt các thiết bị điện không cần thiết 
Dùng ánh sáng tự nhiên để tha một phần điện thắp sáng 
Chi tiêu h p ý trong gia đ nh, không mua những thứ không thật  cần thiết . 
Trong t nh hu ng trên các em sẽ c một s cách ứng ph như sau: 
- C thể chạ v o nh dân gần nhất để tránh tạm .  1  3 
- Vẫ người m m nh quen đi đường để thông báo cho họ biết .  1 
(3 iểm) - B nh tĩnh di chu ển thật nhanh đến nơi c đông người hoặc đến 1 
cơ quan công an (Nếu ta gần chỗ công an ).