

TÊN BÀI DY: 
Môn hc: GDCD; Thi gian thc hin: 1 tit
Tit 22: L
I. 
1. Kin thc:
- 
-

-  ra các


- T 
- 
+ 
nhau.
+ ki .
+ Thc hic các nhim v vi nhng yêu cu khác nhau

- 
- 
- Yêu thích 
II. 










TNKQ
TNTL
TNKQ










tình






các tình

nguy








 Câu


5
1,25
12,5%
3
0,75
7,5%
1
3
30%
10
6
60%





Nêu






 Câu


4
1
10%
4
1
10%
9
4
40%
u



16
4
40
2
3
30%
1
3
30%
19
10
100%

(
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các tình 


i chi vi các bn lp

Câu 2: 
A. 



Câu 3: 
A.115
B. 113
C. 116
D.114
Câu 4: 




Câu 5: 




Câu 6: 



D. Hoang mang
Câu 7: 




Câu 8: 



D. Khai thác 

Câu 9: 




Câu 10: 




Câu 11: 


C. Yêu i hn
 
Câu 12: 


C. Chi game

Câu 13: 
A. Tru

C. C
D. Xa hoa , lãng phí
Câu 14: 




Câu 15: 
A. Vung tay quá chán

C. Vt c chày ra nc

Câu 16: 





 : 
 ?
 :
Câu 3 


- 
(
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

A
A
D
B
C
B
C
C
B
C
A
B
D
D
C
A

các ý sau:
CÂU


1

* 
  :
- 

úi cao...
- 

0,5
0,5
2

 :
- 

-  :





1
1
3


- 
- 
- 
n ).
1
1
1

Preview text:

Trường THCS……. Tổ: KHXH
TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn học: GDCD; Thời gian thực hiện: 1 tiết
Tiết 22: Lớp 6A…/…/2022; Lớp 6B…/…/2022 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Qua giờ kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về các nội dung đã học từ kỳ II.
- Hiểu đư c thế n o t nh hu ng ngu hiểm . Cách ứng ph với t nh hu ng ngu
hiểm trong cuộc s ng h ng ng , iên hệ thực tế .
- Biết đư c thế n o tiết kiệm v những việc thể hiện tính tiết kiệm .Nêu ra các
việc m thể hiện tính tiết kiệm . Liên hệ thực tế . 2. Năng lực
- Năng lực chung:
Tự chủ, tự học, giải qu ết vấn đề v sáng tạo. - Năng lực riêng:
+ L m chủ đư c cảm xúc của bản thân trong các t nh hu ng giao tiếp, ứng xử khác nhau.
+ Tự chuẩn bị kiến thức v kĩ năng cẩn thiết đế đáp ứng với êu cầu.
+ Thực hiện đư c các nhiệm vụ với những yêu cầu khác nhau 3. Phẩm chất
- C tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- C tinh thần trách nhiệm v trung thực trong quá tr nh m b i kiểm tra - Yêu thích bộ môn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
1. H nh thức: Trắc nghiệm khách quan+ Tự uận
2. Học sinh m b i kiểm tra trên ớp: 45 phút
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nh n iết Th ng hiểu V n ng T ng Mức TNKQ TNTL TNKQ TNTL Cấp Cấp thấp c o Ch ề
1. Ứng phó
Nhận biết Nêu Kể ra các t nh Vận dụng kiến với tình đư c các đư c
hu ng ngu hiểm thức đã học iên huống nguy tình
cách ứng ở địa phương . hệ để giải qu ết hiểm hu ng ph với t nh hu ng ngu hiểm các tình hu ng nguy hiểm . ố Câu 5 3 1 1 10 ố iểm 1,25 0,75 1 3 6 T l 12,5% 7,5% 10% 30% 60% Biết đư c Nêu Ý nghĩa của tiết Tiết Ki m các việc đư c các kiệm m tiết biểu hiện kiệm . của tiết kiệm ố Câu 4 4 1 9 ố iểm 1 1 2 4 T l 10% 10% 20% 40% T ng số c u 16 2 1 19 T ng số 4 3 3 10 iểm 40 30% 30% 100% T l IV. ĐỀ BÀI
A. Trắc nghi m khách qu n:
(4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các tình hu ng sau đâu t nh hu ng ngu hiểm?
A. Bị người ạ mặt rủ đi chơi. B. Đi học với b mẹ.
C.Đi chơi với các bạn ở lớp D.Sang nh ông b chơi
Câu 2: Khi bị bắt c c em sẽ m g ?
A. G o kh c thật to để mọi người biết đến giúp. B. Bỏ chạ thật nhanh. C. Đứng im tại chỗ . D. Không c phản ứng g
Câu 3: Khi bị hỏa hoạn chúng ta sẽ gọi s n o sau đâ để chữa chá ? A.115 B. 113 C. 116 D.114
Câu 4: M i ngu hiểm n o sau đâ do con người gâ ra? A. Sấm chớp B. Mưa đá C. Đánh nhau D . N ư ớc ũ
Câu 5: T nh hu ng ngu hiểm từ tự nhiên ? A. Cướp giật B. Bắt c trẻ con C. Mưa giông, sấm chớp D. Tai nạn
Câu 6: Khi gặp t nh hu ng ngu hiểm chúng ta cần phải m g ? A. Lo ắng B. B nh tĩnh C. H t hoảng D. Hoang mang
Câu 7: Trong các t nh hu ng sau đâ đâu t nh hu ng không ngu hiểm?
A. Các bạn ớp 6 đi học về ra sông tắm .
B. Các bạn tập trung ở bãi biển cấm
C. Bạn A đư c b cho học bơi ở trung tâm văn h a hu ện c thầ dạ
D. Bạn T ội qua su i về nh khi nước ũ .
Câu 8: H nh động n o sau đâ thể hiện tính tiết kiệm? A. Ăn chơi ãng phí
B.Vứt đồ còn ăn đư c ra thùng rác
C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài ngu ên khoángsản không khoa học
Câu 9: Đâu câu th nh ngữ n i về tính tiết kiệm?
A. Học , học nữa học mãi B. Tích tiểu th nh đại
C. Đi một ng đ ng học một s ng khôn
D. C công m i sắt c ng ên kim
Câu 10: Ngo i tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm? A. Nhân phẩm B. Lời n i C. Sức khỏe D. Danh dự
Câu 11: Tiết kiệm sẽ giúp chúng ta?
A. L m gi u cho gia đ nh , cho đât nước B. S ng c ích C. Yêu đời hơn
D . Tự tin trong cuộc s ng
Câu 12: Để tiết kiệm thời gian chúng ta cần phải m g ?
A. Đi chơi với bạn bè B. Tranh thủ học b i v giúp b mẹ trông em
C. Chơi game D. Ngủ cả ng
Câu 13: Đ i ập với tiết kiệm ?
A. Trung thực, thẳng thắn B. Cần cù ,chăm chỉ
C. Cẩu thả, hời h t D. Xa hoa , lãng phí
Câu 14: Câu n i “Cơm thừa gạo thiếu” n i đến đức tính n o sau đâ ? A. Lãng phí, thừa thãi B. Cần cù, siêng năng C. Trung thực D. Tiết kiệm
Câu 15: Câu n o n i đến keo kiệt, bủn xỉn?
A. Vung tay quá chán B. Năng nhặt chặt bị
C. Vắt cổ chày ra nước
D. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ .
Câu 16: Việc m n o sau đâ thể hiện tính tiết kiệm?
A.Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết .
B. Đổ cơm thừa đi m không để cho g ăn .
C. Bật ti vi sau để đ đi chơi .
D. Mua sắm đồ đạc khi không cần thiết . B. Tự lu n: (6 iểm)
C u 1 (1 iểm)
: Kể ra các t nh hu ng ngu hiểm ở địa phương do thiên tai thường xu ên xẩ ra ?
C u 2 (2 iểm): Nêu ý nghĩa của tiết kiệm? Cho ví dụ minh họa :
Câu 3 (3 iểm): Cho t nh hu ng sau : Khi trên đường đi học về em thấ c người
đi sau m nh v em nghi ngờ họ c ý định bắt c c m nh . Vậ trong t nh hu ng
trên em sẽ c cách ứng ph như thế n o?
V. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. Trắc nghi m khách qu n:
(4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A D B C B C C B C A B D D C A B. Tự lu n (6 iểm)
Hs trả ời đư c theo các ý sau: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
* Các t nh hu ng ngu hiểm ở địa phương do thiên tai thường xu ên xẩ ra đ :
- V o mùa mưa thường c : Sấm chớp, mưa bão, mưa đá giông t , 0,5 1
gi to, ũ qu ét, ũ ụt ở ven sông sông ven su i, sạt nở đất ở khu
(1 iểm) vực núi cao...
- Mùa khô : Hạn hán gâ chá rừng , thiếu nước sinh hoạt v sản 0,5 xuất .
Tiết ki m có ý nghĩ :
- Tiết kiệm giúp chúng ta quý trọng th nh quả ao động, đảm bảo 1
cho cuộc s ng ổn định , ấm no, hạnh phúc v th nh công. - Ví dụ : 1 2
Đem tiền đút v o n đất để tiết kiệm .
(2 iểm) Tắt các thiết bị điện không cần thiết
Dùng ánh sáng tự nhiên để tha một phần điện thắp sáng
Chi tiêu h p ý trong gia đ nh, không mua những thứ không thật cần thiết .
Trong t nh hu ng trên các em sẽ c một s cách ứng ph như sau:
- C thể chạ v o nh dân gần nhất để tránh tạm . 1 3
- Vẫ người m m nh quen đi đường để thông báo cho họ biết . 1
(3 iểm) - B nh tĩnh di chu ển thật nhanh đến nơi c đông người hoặc đến 1
cơ quan công an (Nếu ta gần chỗ công an ).