Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nhan đề nào phù hợp với nội dung được đề cập tới trong đoạn trích trên? Câu 3: Từ Hán Việt nào dưới đây đồng nghĩa với từ “ không” trong cụm từ “không bị lạnh”? Câu 5: Trong lúc dọn dẹp người mẹ phát hiện thứ gì trong túi áo rét của con gái?Xã hội hiện nay có biết bao phận người bất hạnh cần chúng ta chia sẻ, giúp đỡ. Em hãy kể lại một trải nghiệm của bản thân khi đã làm được một việc tốt để giúp đỡ người khác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nhan đề nào phù hợp với nội dung được đề cập tới trong đoạn trích trên? Câu 3: Từ Hán Việt nào dưới đây đồng nghĩa với từ “ không” trong cụm từ “không bị lạnh”? Câu 5: Trong lúc dọn dẹp người mẹ phát hiện thứ gì trong túi áo rét của con gái?Xã hội hiện nay có biết bao phận người bất hạnh cần chúng ta chia sẻ, giúp đỡ. Em hãy kể lại một trải nghiệm của bản thân khi đã làm được một việc tốt để giúp đỡ người khác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.





TT












TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1


Truyện
ngắn
3
0
5
0
0
2
0
60
2

K li mt
tri
nghim
ca bn
thân.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

15
5
25
15
0
30
0
10
100

20%
40%
30%

60%
40%
II. 
TT

Ch
Ni dung













cao
1
c
hiu
Truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn biết được chi tiết tiêu biu,
nhân vật, đ tài, lời người k chuyn
và li nhân vt.
- Nhận biết được người kể chuyện
ngôi thứ nhất người kể chuyện
ngôi thứ ba.
- Nhn ra t đơn t phc ; t đa
nghĩa t đồng âm, các thành phn
ca câu.
Thông hiu:
- Tóm tắt được ct truyn.
- Nêu được ch đề ca văn bản.
- Phân tích được tình cảm, thái độ
của người k chuyn thông qua ngôn
ng, giọng điệu.
- Hiểu phân tích được tác dụng
của việc lựa chọn ngôi kể, cách kể
chuyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành
động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Gia thích được nghĩa thành ngữ
thông dng, yếu t Hán Vit thông
dụng; nêu được tác dng ca các
bin pháp tu t (n d, hoán d),
công dng ca du chm phy, du
ngoc kép đưc s dụng trong văn
bn.
Vn dng:
- Trình bày được bài hc v cách
nghĩ, cách ứng x do văn bản gi ra.
- Ch ra điểm ging nhau khác
nhau gia hai nhân vật trong hai văn
bn.
3 TN
5TN
2TL
2
Vit
K li mt
Nhn bit: Nhn diện được kiu
1TL*
tri
nghim
ca bn
thân.
văn bn (Viết bài n k li mt tri
nghim ca bn thân)
Thông hiu: Hiu cách xây dng
bài văn kể li mt tri nghim ca
bn thân (Cn nhân vt, s vic,
ct truyện…)
Vn dng: S dng các yếu t đ
viết....

Viết được bài văn kể lại một trải
nghiệm của bản thân; dùng người kể
chuyện ngôi thứ nhất chia sẻ trải
nghiệm và thể hiện cảm xúc trước sự
việc được kể.

3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
 BÀI
PHC HIm)
Đọc đoạn trích sau và tr li các câu hi bằng cách khoanh tròn trước đáp án đúng.
Hôm ấy, tôi đang dọn cho sch my ngăn túi trong áo rét của con gái sáu tui thì phát hin
ra mỗi ngăn túi là một đôi găng tay. Nghĩ rằng một đôi thôi cũng đủ gi m tay ri, tôi hi
con vì sao con mang tới hai đôi trong túi áo. Con tôi trả lời: “ Con làm như vậy t lâu ri, m.
M biết mà, có nhiu bạn đi học mà không có găng. Nếu con mang thêm một đôi, con có thể
cho bạn mượn và tay bạn đó sẽ không b lạnh.”
(Theo Tui mi ln, NXB tr)
n trích trên s dng ngôi k nào?
A. Ngôi th nht C. Ngôi th hai
B. Ngôi th ba D. Ngôi th nht kết hp ngôi th ba.
 nào phù hp vi n cp tn trích trên?
A. M tôi C. Nhng bàn tay cóng
B. Chiếc áo rét D. Vì sao phải đeo găng vào tay mùa đông?
Câu 3: T Hán Vii t m t 
l
A. bt B. nht C. hu D. tht
a thành phn trng ng 
A. ch nơi chốn C. ch phương tiện
B. ch nguyên nhân D. ch thi gian.
Câu 5: Trong lúc dn di m phát hin th gì trong túi áo rét ca con gái?
A. Lá thư B. Đôi găng tay C. Đôi bông tai D. Đôi tt.
i ca nhân vt
A. Tôi đang dọn cho sch mấy ngăn túi trong áo rét ca con gái.
B. Tôi phát hin ra mỗi ngăn túi là một đôi găng tay.
C. Con làm như vậy t lâu ri, m.
D. Tôi hỏi con vì sao con mang tơi hai đôi trong túi áo
 nhân vn trích?
A. Giàu lòng yêu thương.
B. Giàu ước mơ, thấu hiu.
C. Hn nhiên, trong sáng.
D. Giàu lòng v tha.
Câu 8: Ch  cn trích là:
A. Ca ngi tình cảm gia đình
B. Ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước.
C. Ca ngi tình mu t thiêng liêng.
D. Ca ngợi tình yêu thương giữa con người với con người.
Câu 9: Em có đồng tình với suy nghĩ của người con trong đoạn trích không? Theo em, sau
khi nghe con tr lời, người m s nói điều gì vi con?
Câu 10: Hãy rút ra bài học mà emm đắc nhất sau khi đọc đoạn trích.
PHN II. VIm)
Xã hi hin nay có biết bao phận người bt hnh cn chúng ta chia sẻ, giúp đỡ. Em
hãy k li mt tri nghim ca bản thân khi đã làm đưc mt vic tốt để giúp đỡ người
khác.
NG DN CH KIM TRA CUI HC KÌ II
Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
1
A
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
A
0,5
8
D
0,5
9
- Đồng tình với suy nghĩ của người con
- Người m s khen ngợi, động viên……( thể câu tr
li khác, min hp lí)
0,5
0,5
10
HS có th nêu được c th mt s bài hc sau:
- Biết chi s, giúp đỡ, yêu thương , quan tâm tới bn bè ,
những người có hoàn cảnh khó khăn…
- Biết ơn những người giúp đỡ mình…
1
I

4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự s
0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề.
- Viết bài văn kể li mt tri nghim ca bn thân.
- S dng ngôi k th nht.
- Diễn đạt trôi chy, mch lc.
0,25
0,25
0,25
c. Ni dung
* M bài:
+ Gii thiu vic tt giúp đỡ người khác mà em đã làm.
+ Cảm nghĩ, ấn tượng ca em v tri nghim y.
* Thân bài:
+ Nêu hoàn cnh, do xut hin tri nghim ( tri nghim
bắt đầu đâu, với ai, như thế nào?)
+ K din biến ca tri nghiệm ( Em đã làm việc tốt như thế
nào? Ai người nhn? H c ch, li nói, cm xúc ra
sao?...)
+ Kết thúc tri nghiệm ra sao? Em suy nghĩ, mong muốn
hoc cm xúc gì v tri nghim không?
*Kt bài:
Nêu suy nghĩ, cảm nhận và mong ưc ca em sau tri
nghim ca bn thân.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
d. Chính tả, ngữ pháp
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
0,25
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, lối kể sáng
tạo.
0,25
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6, Sách CTST
Người thực hiện: Trường THCS……… I. MA TRẬN Nội dung M c ộ nhận th c Tổng n v Vận d ng % iểm TT Nhận i t Th ng hiểu Vận d ng năng i n cao th c TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Truyện hiểu ngắn 3 0 5 0 0 2 0 60 2 Vi t Kể lại một trải nghiệm 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 của bản thân. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 T ệ % 20% 40% 30% 10% 100 T ệ chung 60% 40%
II. NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
S c u h i theo m c ộ nhận th c Chư ng Nội dung TT Đ n v M c ộ ánh giá Th ng Vận Chủ ề i n th c Nhận Vận hiểu d ng i t d ng cao 1 Đọc Truyện Nhận bi t: hiểu ngắn
- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu,
nhân vật, đề tài, lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện
ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận ra tự đơn và từ phức ; từ đa nghĩa và từ
đồng âm, các thành phần của câu. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề của văn bản.
- Phân tích được tình cảm, thái độ
của người kể chuyện thông qua ngôn ngữ, giọng điệu.
- Hiểu và phân tích được tác dụng
của việc lựa chọn ngôi kể, cách kể 3 TN 5TN 2TL chuyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành
động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Giaỉ thích được nghĩa thành ngữ
thông dụng, yếu tố Hán Việt thông
dụng; nêu được tác dụng của các
biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ),
công dụng của dấu chấm phẩy, dấu
ngoặc kép được sử dụng trong văn bản. Vận d ng:
- Trình bày được bài học về cách
nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra.
- Chỉ ra điểm giống nhau và khác
nhau giữa hai nhân vật trong hai văn bản. 2 Vi t
Kể lại một Nhận bi t: Nhận diện được kiểu 1TL* trải
văn bản (Viết bài văn kể lại một trải nghiệm nghiệm của bản thân) của bản
Thông hiểu: Hiểu cách xây dựng thân.
bài văn kể lại một trải nghiệm của
bản thân (Cần có nhân vật, sự việc, cốt truyện…)
Vận d ng: Sử dụng các yếu tố để viết.... Vận d ng cao:
Viết được bài văn kể lại một trải
nghiệm của bản thân; dùng người kể
chuyện ngôi thứ nhất chia sẻ trải
nghiệm và thể hiện cảm xúc trước sự việc được kể. Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 T ệ chung 60 40 ĐỀ BÀI
PHẦN I. ĐỌC HIỂU VĂN N (6,0 iểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn trước đáp án đúng.
Hôm ấy, tôi đang dọn cho sạch mấy ngăn túi trong áo rét của con gái sáu tuổi thì phát hiện
ra ở mỗi ngăn túi là một đôi găng tay. Nghĩ rằng một đôi thôi cũng đủ giữ ấm tay rồi, tôi hỏi
con vì sao con mang tới hai đôi trong túi áo. Con tôi trả lời: “ Con làm như vậy từ lâu rồi, mẹ.
Mẹ biết mà, có nhiều bạn đi học mà không có găng. Nếu con mang thêm một đôi, con có thể
cho bạn mượn và tay bạn đó sẽ không bị lạnh.”
(Theo Tuổi mới lớn, NXB trẻ)
C u 1: Đoạn trích trên sử d ng ngôi kể nào?
A. Ngôi thứ nhất C. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ nhất kết hợp ngôi thứ ba.
C u 2: Nhan ề nào phù hợp với nội dung ược ề cập tới trong oạn trích trên?
A. Mẹ tôi C. Những bàn tay cóng
B. Chiếc áo rét D. Vì sao phải đeo găng vào tay mùa đông?
Câu 3: Từ Hán Việt nào dưới y ồng nghĩa với từ “ h ng” trong c m từ “ h ng lạnh”?
A. bất B. nhất C. hữu D. thất
C u 4: Ý nghĩa của thành phần trạng ngữ „ h m ấy” à
A. chỉ nơi chốn C. chỉ phương tiện
B. chỉ nguyên nhân D. chỉ thời gian.
Câu 5: Trong lúc dọn dẹp người mẹ phát hiện th gì trong túi áo rét của con gái?
A. Lá thư B. Đôi găng tay C. Đôi bông tai D. Đôi tất.
C u 6: Dòng nào ưới y à ời của nhân vật
A. Tôi đang dọn cho sạch mấy ngăn túi trong áo rét của con gái.
B. Tôi phát hiện ra ở mỗi ngăn túi là một đôi găng tay.
C. Con làm như vậy từ lâu rồi, mẹ.
D. Tôi hỏi con vì sao con mang tơi hai đôi trong túi áo

C u 7: Dòng nào sau y nói úng về nhân vật người con trong oạn trích? A. Giàu lòng yêu thương.
B. Giàu ước mơ, thấu hiểu. C. Hồn nhiên, trong sáng. D. Giàu lòng vị tha.
Câu 8: Chủ ề của oạn trích là:
A. Ca ngợi tình cảm gia đình
B. Ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước.
C. Ca ngợi tình mẫu tử thiêng liêng.
D. Ca ngợi tình yêu thương giữa con người với con người.
Câu 9: Em có đồng tình với suy nghĩ của người con trong đoạn trích không? Theo em, sau
khi nghe con trả lời, người mẹ sẽ nói điều gì với con?
Câu 10: Hãy rút ra bài học mà em tâm đắc nhất sau khi đọc đoạn trích.
PHẦN II. VIẾT (4,0 iểm)
Xã hội hiện nay có biết bao phận người bất hạnh cần chúng ta chia sẻ, giúp đỡ. Em
hãy kể lại một trải nghiệm của bản thân khi đã làm được một việc tốt để giúp đỡ người khác.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 1 A 0,5 2 C 0,5 3 A 0,5 4 D 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 7 A 0,5 8 D 0,5 9
- Đồng tình với suy nghĩ của người con 0,5
- Người mẹ sẽ khen ngợi, động viên……( có thể có câu trả 0,5
lời khác, miễn hợp lí) 10
HS có thể nêu được cụ thể một số bài học sau: 1
- Biết chi sẻ, giúp đỡ, yêu thương , quan tâm tới bạn bè ,
những người có hoàn cảnh khó khăn…
- Biết ơn những người giúp đỡ mình… I VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề.
- Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. 0,25
- Sử dụng ngôi kể thứ nhất. 0,25
- Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc. 0,25 c. Nội dung * Mở bài:
+ Giới thiệu việc tốt giúp đỡ người khác mà em đã làm. 0,5
+ Cảm nghĩ, ấn tượng của em về trải nghiệm ấy. * Thân bài:
+ Nêu hoàn cảnh, lí do xuất hiện trải nghiệm ( trải nghiệm 0,5
bắt đầu ở đâu, với ai, như thế nào?)
+ Kể diễn biến của trải nghiệm ( Em đã làm việc tốt như thế 0,5
nào? Ai là người nhận? Họ có cử chỉ, lời nói, cảm xúc ra sao?...)
+ Kết thúc trải nghiệm ra sao? Em có suy nghĩ, mong muốn 0,5
hoặc cảm xúc gì về trải nghiệm không? *Kết bài:
Nêu suy nghĩ, cảm nhận và mong ước của em sau trải 0,5 nghiệm của bản thân.
d. Chính tả, ngữ pháp
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. 0,25
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, lối kể sáng 0,25 tạo.