-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 3. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có ? Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 6x+ 2 là? Câu 6. Cho hàm số bậc nhất f(x) = 4x + 1. Khi đó f(1) bằng? Câu 5. Cho tam giác ABC, AD là phân giác trong của góc ? Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 8 121 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 3. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có ? Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 6x+ 2 là? Câu 6. Cho hàm số bậc nhất f(x) = 4x + 1. Khi đó f(1) bằng? Câu 5. Cho tam giác ABC, AD là phân giác trong của góc ? Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 8 121 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá Chương/
Nội dung/ đơn vị kiến Tổng % STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Chủ đề thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Khái niệm hàm số 0,25đ
Tọa độ của một điểm và 2 1 Hàm số đồ thị của hàm số 0,5đ 1,0đ 1 47,5%
và đồ thị Hàm số bậc nhất 1 2 1
y ax b (a 0) 0,25đ 0,5đ 1,0đ
Hệ số góc của đường 1 1 1 thẳng 0,25đ 0,5đ 0,5đ Định lí Thales trong tam 1 1 giác 0,25đ 1,0đ Đường trung bình của Định lí 27,5% 2 tam giác 1 Thales 0,25đ Tính chất đường phân 1 1 giác của tam giác 0,25đ 1,0đ 2 Hình Hai tam giác đồng dạng 0,5đ 3 đồng 40%
Trường hợp đồng dạng VH 2 dạng
thứ nhất của hai tam giác 0,25đ 1,75đ
Tổng: Số câu 6 1 6 3 3 1 20 Điểm 1,5đ 1,0đ 1,5đ 3,25đ 2,25đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ 25% 47,5% 22,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 72,5% 27,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung / Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2TN 1TN
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến 1TL khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu:
Hàm số và đồ thị
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác Hàm số định bởi công thức. 1 và đồ thị
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ
khi biết toạ độ của nó.
Hàm số bậc nhất Nhận biết: 2TN 2TN 1TL 1TL
y = ax + b (a 0) – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường 2TL
và đồ thị. Hệ số thẳng y = ax + b (a 0). góc của đường Thông hiểu:
thẳng y = ax + b – Thi t ập đư c ảng giá trị của hàm số bậc nhất y (a 0). = ax + b (a 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để
nhận biết và giải th ch đư c sự cắt nhau hoặc song
song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vẽ đư c đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0).
– a n u ng được hàm số bậc nhất và đồ thị va o
gia i qu t ột số a i toa n thư c ti n đ n giản,
quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
– a n u ng được hàm số bậc nhất và đồ thị va o
gia i qu t ột số a i toa n phức hợp, không quen
thuộc) thuộc có nội ung thư c ti n 2 Định lí Định lí Thalès Nhận biết: 2TN 1TN Thalès trong tam giác
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của 2TL tam giác. Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của
tam giác đường trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó)
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác
định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được o t so vấn đề thư c ti n đ n
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được o t so vấn đề thư c ti n phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 3 Thông hiểu: 2TN 2TL
– Mô tả được định nghĩa của hai ta giác đồng 1VH dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng:
– Giải quyết được o t so vấn đề thư c ti n đ n
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức Hình Tam giác đồng
về hai ta giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đồng dạng
đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác dạng
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc
vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có
một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được o t so vấn đề thư c ti n phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai ta giác đồng dạng.
PHÒNG GD & ĐT TRÀ ÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÍCH THIỆN
NĂM HỌC : 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau :
Câu 1. Trong các hàm số sau đâu không phải là hàm số bậc nhất. 1 1
A. y x . B. y x 7 . C. 2 y 0
,75x . D. y x 0,5 . 2 3 A
Câu 2. Chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC. AD AE AD AE A.
DE / /BC . B.
DE / /BC . D E AB AC BD EC AB AC AD AE C.
DE / /BC . D. DE / /BC . B C AD AE DE ED
Câu 3. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có :
A. IK = 4 cm . B. IK = 4,5cm . C. IK = 3,5cm . D. IK = 14cm .
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 6x+ 2 là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. -6 .
Câu 5. Cho tam giác ABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn đáp án đúng A DC AB AB AC A. . B. . DB AC DB DC AB DC AD AC C. . D. . DB AC DB AD B C D
Câu 6. Cho hàm số bậc nhất f(x) = 4x + 1. Khi đó f(1) bằng
A. 4 . B. 5 C. 6 . D. 7
Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là A. M ( - 1; -2 ). B. N ( 1; 2 ).
C. P ( 0 ; -2 ). D. Q ( -1; 2 ). Câu 8. Cho ABC đồng dạng với A
'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai A ' B ' A 'C ' A ' B ' B 'C ' A. = . B. . C. . D. = . AB AC AB BC µ µ
Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF và 0 A = 80 ; 0
C = 70 ; AC 6cm . Số đo µ E là 0 0 0 0
A. 80 . B. 30 . C. 70 . D. 50 . y
Câu 10. Cho hình vẽ bên . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số A. y = - 2 x . B. y = - 0,5x . 2 1 C. y = x . D. y = 2 x . O x 2 -1 K
Câu 11. Xác định đường thẳng y ax ;
b (a 0) có hệ số góc bằng -4 và đi qua điểm A (3;-2) A. y 4 x 10 .
B. y 4x 10 . C. y 4
x 10 . D. y 4x .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm Q là
A. Q(0; -2). B. Q(1; -2).
C. Q(0;2). D. Q(-2;0).
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y f (x) 2x 1 ( có đồ thị là d) a) Tính f 1 0 ; f . 2
b) Vẽ đồ thi (d ) trên mặt phẳng tọa độ.
c) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ') : y m 1 x 2 (m ) 1 ) song song với đường thẳng (d )
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, trong hình 1 và hình 2. A 4 x a M N 10 5 B C a // BC Hình 1 Hình 2
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6cm, AC 8 cm. Trên cạnh AC lấy D sao cho AD 4, 5 cm.
a/ Tính BC và BD từ đó suy ra ABC ∽ ADB ;
b/ Chứng minh : ABC ADB .
Bài 4: (0,5 điểm) Cho ba đường thẳng: d1: y = 3x; d2: y = x + 2; d3: y = (m – 3)x +2m +1.
Tìm m để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm.
----------HẾT------------ PHÒNG GD & ĐT TRÀ ÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS TÍCH THIỆN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A A B B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B B A A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
a) f 0 2.011 0,5 1 1 f 2. 1 0 0,5 1 2 2
(2,5đ) ) Tính đúng 2 điể 0,5 ẽ đúng đồ thị 0,5
c) tính được m 3 0,5
Áp dụng định lý Thales ta có : AM AN 0,5 MB NC x 4 0,25 5 10 x 2 0,25 2
(2,0đ) b/ Với KL 12,5 x và do IL à đường phân giác trong của góc I
nên theo tính chất đường phân giác ta có 0,5 KL IK . LJ IJ 12, 5 x 6, 2 0,25 x 8, 7 2175 0,25 x 7,3 298 3 0,25 (2,0đ)
a/ Áp dụng định lý Py-ta-go tính được BC 10 cm, BD 7,5 cm. 0,5 Do đó AB AC BC 4 0,25 AD AB BD 3
ABC ∽ ADB (c.c.c). 0,25
b/ Từ câu a) suy ra ABC ADB hai góc tư ng ứng). 0,75
Hoành độ giao của hai đường d1 và d2 là 3x = x +2 x =1
Tung độ giao của hai đường d 0,25 1 và d2 là y = 3x = x+2 y = 3 4
(0,5đ) Vậy tọa độ giao của hai đường d1 và d2 là A ( 1; 3)
Để cho a đường thẳng cùng đi qua 1 điểm thì d3 đi qua điểm A(1 0,25 ;3) ta có m – 3 +2m +1 = 3 m =
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.