Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9:Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là? Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là? Bạn Mai mua sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rắng số tiền mua sách nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền mà bạn Mai dùng để mua mỗi loại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9:Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là? Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là? Bạn Mai mua sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rắng số tiền mua sách nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền mà bạn Mai dùng để mua mỗi loại? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống

NG THCS 
BC T  KIM TRA
GIA HC KÌ II
c: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
TT
Ch

S câu hi theo m nhn thc
Nhn bt
Thông hiu
Vn
dng
cao
1
Biu thc
i s
Phân thc
đại s. Tính
cht cơ bn
ca phân
thc đi s.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn bit:
Nhn bic các khái nin v phân thi
su kinh; giá tr ca phân thc
i s; hai phân thc bng nhau.
5 TN

Thông hiu:
Mô t c nhng tính chn ca phân thi
s.
2
1TN;1TL

Vn dng:
Thc hic các phép tính: phép cng, phép tr,
i vi hai phân thi s.



2

trình
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
Mô t c nht mt n và cách gii.
1/3 TL

Vn dng:

(đơn giản,
quen thuộc) c nht 

 
Vn dng cao:
(phức hợp,
không quen thuộc) c nht.
1/3 TL

3
nh lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiu:
Ginh lí Pythagore.
1TN

Vn dng:
 dài cnh trong tam giác vuông bng cách
s dnh lí Pythagore.
Vn dng cao:

vn dnh lí Pythagore (ví d: tính khong cách gia
hai v trí).
1TL

4
ng
dng
Tam giác
đồng dng
Thông hiu:
Mô t ng dng.
Ging hng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
3+2/4
3TN;2/4TL

Vn dng:
(đơn giản,
quen thuộc)  vn dng kin thc v hai tam
ng dng (ví d ng cao h xung
cnh huyn trong tam giác vuông bng cách s dng mi
quan h ging cao i tích ca hai hình chiu
ca hai cnh góc vuông lên cnh huyp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong
t v trí không th tc,...).
Vn dng cao:
(phức hợp,
không quen thuộc)  vn dng kin thc v
ng dng.
Hình đng
dng
Nhn bit:

nh c th.
Nhn bi

2TN

Tng
7
6+1/3+2/4
1+1/3
m



T l %
17,5%
42,5%
10%
T l chung
60%
40%
PHÒNG GD
NG THCS 
MA TR KIM TRA
GIA HC KÌ II
c: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
(1)

h
(2)
N
kin thc
(3)

(4-11)
 %
m
(12)

Thông


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Biu thc
i s
Phân thức đại s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc đi
s. Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các phân thc
đại s
5
Câu
1;2;3;4;5
1
Câu 6
1
Câu 13

1
Câu 14

35%
2

trình
Phương trình bậc
nht
1/3
Câu 15a
1+1/3
Câu
16;15b

1/3
Câu 15c

20%
3
nh lí
Pythagore
Định lí Pythagore
1
Câu 7
1/4
Câu
17a
1
Câu 18

10%
4
ng
dng
Tam giác đồng dng
3
Câu
8;9;10
2/4
Câu
17b,c
1/4
Câu
17d

30%
Hình đng dng
2
Câu 11;12
5%
Tng
7
5
1+1/3+2/4
2+1/3+2/4
1+1/3
18 câu
m




m
T l %
17,5%
42,5%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%

NG THCS 
 KIM TRA GIA HC KÌ II
c: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề bài gm có 18 câu - 03 trang
Phn I. TRC NGHIM (3,0 điểm).
Mu có 4 la ch có m
Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoặc D đứng trước câu tr li mà em chn.
Câu 1: Cách vikhông cho mt phân thc?
A.
3
x3
B. 2 C.
3x y
x
D.
xy
0
Câu 2: 
3x y
2y
là.
A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 3: x 3 = 0 có nghim là:
A. -2 B. 2 C. -3 D. 3
Câu 4: 
1
2
x
x


Câu 5: Hai phân thc
A
B
C
D
c gi là bng nhau khi
A) A.D = B.C B) A.B = D.C C) A.C =B.D D) A = D
Câu 6: Cho
.
3
.
6
4 ...
y xy
=
n mc thích hp vào ch tr c hai phân thc bng nhau
A. 2x B. 8x C. 4y D. 4xy
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông ti P, áp dnh lý Pythagore ta có:
A. MN
2
= MP
2
- NP
2
B. MP
2
= MN
2
+ NP
2
C. NP
2
= MN
2
+ MP
2
D. MN
2
= MP
2
+ NP
2
Câu 8: Nng d
A.
AB AC BC
DE DF FE

B.
AB AC BC
FE DE DF

C.
AB AC BC
DF FE DE

D.
AB AC BC
DF DE FE

Câu 9: Hai tam giác nào không 
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: 

D. không c
Câu 11: Cho các cp hình v sau, tìm cp hình KHÔNG ng dng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho các cp hình v sau, hãy tìm cng dng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phn II. T LUN
(7,0 điểm).
Câu 13: m): Rút gn các phân thc sau a)
2
2( 1)
4 ( 1)
x
xx
+
+
b)
2( )xy
yx
-
-
.
Câu 14: m): Thc hin phép tính a) A =
3 2 4x y x y
x y x y


b)
2
1 1 4 4
.
2 2 2
xx
B
x x x






m): Gi
a) 3x +12 = 0 b) 3x + 2(x + 1) = 6x 7 c)
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
m):
Bn Mai mua sách và v hng. Bit rng s tin mua sách nhiu gi s tin mua v. Hãy tính s tin mà bn
 mua mi loi?

i A. K ng phân giác ca
ABC
ct AC ti D và ct AH ti E.
a) Bit AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC?
b) Chng minh:
ΔABC
ΔHBA
c) Gm ca ED. Chng minh
EI EH
EA EB
d). Chng minh:
BIH ACB
Bài 18: 




 

30
o


60
o


nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
AC = 42m
BC = 1,65m
C
B
x
E
F
A
60
°
30
°
------------------------- -------------------------

NG THCS 
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ II
c: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp: 8
ng dn chm gm 05 trang
I. PHN TRC NGHIM m) (Mm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

D
B
D
D
A
B
D
D
C
C
D
A
II. PHN T LUN m)
Câu
Ni dung
m
13
(1,m)
a.
2
2( 1) 2( 1)
4 ( 1) 4
xx
x x x
++
=
+
0,25
1
2
x
x
+
=
0,25
b.
2( ) 2( )x y y x
y x y x
- - -
=
--
0,25
2=-
0,25
14
m)
a) A =
3 2 4 3 2 4x y x y x y x y
x y x y x y

2( )xy
xy
0,25
= 2
0,25
b)
22
1 1 4 4 2 2 ( 2)
..
2 2 2 ( 2)( 2) 2
x x x x x
B
x x x x x x



0,25
2
2
x
x
0,25
a) 3x +12 = 0
3x = - 12
0,25
x = - 4
Vm x = 4
0,25
15
m)
b) 3x + 2(x + 1) = 6x 7
3x + 2x + 2 = 6x -7
3x + 2x - 6x = -2 - 7
0,25
-x = -9
x = 9
Vm x = 9
0,25
c)
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x x x
10 14 5 148
3 2 1 6 0
30 43 95 8
x x x x
100 100 100 100
0
30 43 95 8
xxxx
0,25
1 1 1 1
100 0
30 43 95 8
100 0
100
x
x
x




1 1 1 1
0
30 43 95 8
Vm x = 100
0,25
16
m)
Gng) là s tin mua v.
 ting)

x + 1,5.x = 500
0,25
2,5x = 500
x = 200
Vy s tin mua v ng và s tin mua sách là:
ng)
0,25
17
m)
E
D
H
A
B
C
I
V n ý a
0,25
a) Áp dnh lý Py ta go vào tam giác ABC vuông ti A, ta có
2 2 2
2 2 2
AB AC BC
AC BC AB


0,25
2 2 2
15 9 144
12
AC
AC
0,25
b) Xét
ΔABC
ΔHBA
có:
B
chung
0,25
0
( 90 )BAC ABH
0,25
=>
ΔABC
ΔHBA
(g-g)
0,25
c) Chng minh
AED
cân ti A ( vì
AED ADE
)
ng trung tuym ca ED) => AI
DE ti I
Chng minh
EHB
EIA
(g - g)
0,25
T 
EI EA
EH EB
=>
EI EH
EA EB
0,25
d) Chc
AEB
IEH
(c-g-c)=>
EAB EIH
0,25
EAB ACB
(cùng ph vi
ABC
)
BIH ACB
0,25
18
m)
Ta có
o
30BEF xBE
(Vì
Bx
//
AF
và 2 góc này so le trong).
o
60BFA xBF
.
Xét tam giác vuông
ABF
o
30ABF
1
2
AF BF
.
Áp dnh lí pitago vào tam giác vuông
ABF
có:
2 2 2
AB AF BF
2
22
2AB AF AF
22
3AB AF
2
2
3AC BC AF
2
2
42 1,65 3AF
22
43,65 3AF
2
43,65
3
AF
25,2AF
m.
0,25
Xét
ABF
AEB
o
30ABF AEB
A
chung
ABF
AEB
(gg)
AF AB
AB AE

22
43,65
75,6
25,2
AB
AE
AF
m.
Sau 2 l75,6 25,2 = 50,4 (m).
0,25
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …………
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ……………. GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Số câu hỏi theo m đ nhận th c TT Chủ đề đ đ h Vận
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng dụng cao Phân thức Nhận biết: 5 TN
đại số. Tính – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại 1,25 đ
chất cơ bản
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức của phân
đại số; hai phân thức bằng nhau.
thức đại số. Thông hiểu: 2 Các phép
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại 1TN;1TL Biểu th c 1 toán cộng, số. 1,25 đ đại số trừ, nhân, Vận dụng: 1TL
chia các phân – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
thức đại số
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
Phương trình Thông hiểu: 1/3 TL bậc nhất
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 0,5 đ Phươ 2 Vận dụng: 1+1/3 TL trình
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1/3 TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, 0,5đ
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Thông hiểu: 1TN
– Giải thích được định lí Pythagore. 0,25 đ Vận dụng: 1/4TL Định lí
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách 0,5 đ Định lí 3 Pythagore
sử dụng định lí Pythagore. Pythagore Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Thông hiểu: 3+2/4
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 3TN;2/4TL
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 2,25 đ
giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1/4TL Hì h đồng Tam giác 4
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản, 0,5 đ dạng đồng dạng
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam 1TL
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống 0,5 đ
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong
đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 2TN
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), 0,5 đ Hình đồng
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. dạng
– Nhận biết được v đ p trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
tr c, c ng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 7 6+1/3+2/4 2+1/3+2/4 1+1/3 Đ ểm 1,75đ 4,25đ Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% PHÒNG GD&ĐT ………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ……………….. GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút đ đ h Tổ % Chươ /C N du /đơ vị (4-11) đ ểm TT hủ đề kiến th c Nhậ ế Thông h ểu ậ dụ ậ dụ (12) (1) (2) (3) TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản 5 1 1 1
của phân thức đại Biểu th c Câu 1
số. Các phép toán đạ Câu 6 Câu 13 Câu 14 i số 1;2;3;4;5 3,5 đ
cộng, trừ, nhân, 0,25đ 1đ 1đ 35%
chia các phân thức 1,25đ
đại số
Phương trình bậc 1+1/3 1/3 1/3 nhất Phươ Câu 2 Câu 15a Câu 15c trình 16;15b 2đ 0,5đ 20% 0,5đ 1đ 1 1/4 1 Định lí
Định lí Pythagore 3 Câu 7 Câu Pythagore Câu 18 10% 17a 0,25đ 0,5đ 0,5đ 3 2/4 1/4 Tam giác đồ Câu Câu Câu 3đ ng dạng 8;9;10 17b,c 17d 30% Hì h đồng 0,75đ 1,5đ 0,5đ 4 dạng
Hình đồng dạng 2 Câu 11;12 0,5đ 5% 0,5đ Tổng 7 5 1+1/3+2/4 2+1/3+2/4 1+1/3 18 câu Đ ểm 1,75đ 4,25đ 10 đ ểm Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% PHÒNG GD&ĐT ………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS …………………
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài gồm có 18 câu - 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đ ng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 3 3x  y x  y A. B. 2 C. D. x  3 x 0 
Câu 2: Tử thức của phân thức 3x y là. 2y A. 3x B. 3x + y C. y D. 2y
Câu 3: Phương trình x – 3 = 0 có nghiệm là: A. -2 B. 2 C. -3 D. 3 x 1
Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa: x  2
A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2 A C
Câu 5: Hai phân thức và
được gọi là bằng nhau khi B D
A) A.D = B.C B) A.B = D.C C) A.C =B.D D) A = D 3y 6xy Câu 6: Cho =
Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau 4 ..... A. 2x B. 8x C. 4y D. 4xy
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2
C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2
Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: AB AC BC AB AC BC A.   B.   DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.   D.   DF FE DE DF DE FE
Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: Cho hai tam giác vu ng. Điều kiện để hai tam giác vu ng đó đồng dạng là:
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. có 1 cặp cạnh góc vu ng bằng nhau
C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. không cần điều kiện gì
Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2 2(x + 1) 2(x - y)
Câu 13: (1,0 đ ểm): Rút gọn các phân thức sau a) b) . 4x(x + 1) y - x 3x  2 y x  4 y 2  1
1  x  4x  4
Câu 14: (1,0 đ ểm): Thực hiện phép tính a) A =  B   .   x y x b) y
x  2 x  2  2x
Câu 15: (1,5 đ ểm): Giải phương trình x 10 x 14 x  5 x 148 a) 3x +12 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x – 7 c)     0 30 43 95 8 Câu 16: (0,5 đ ểm):
Bạn Mai mua sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rắng số tiền mua sách nhiều gấp rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền mà bạn
Mai dùng để mua mỗi loại? Bà 17: (2,5 đ ểm):
Cho ∆ABC vu ng tại A. K đường cao AH. Đường phân giác của ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC? EI EH b) Chứng minh: ΔABC
ΔHBA c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh  EA EB
d). Chứng minh: BIH ACB
Bài 18:
(0,5 đ ểm):
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam được đặt B x
trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, 30°
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây dựng năm 1994 cao 42m, có tác dụng chỉ vị C 60° AC = 42m
trí đảo, gi p quan sát tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa, định hướng và BC = 1,65m
xác định vị trí của mình. Một người cao 1,65m đang đứng trên ngọn hải đăng quan sát
hai lần một chiếc tàu. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 30o , lần thứ
hai người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 60o . Biết hai vị trí được quan sát của tàu và E F A
chân hải đăng là 3 điểm thẳng hàng. Hỏi sau hai lần quan sát, tàu đã chạy được bao
nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
------------------------- HẾT -------------------------
PHÒNG GD&ĐT …………. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS …………………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm 05 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm) (Mỗi câu đ ng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p D B D D A B D D C C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đ ểm) Câu N i dung Đ ểm 2 2(x + 1) 2(x + 1) a. = 0,25 4x(x + 1) 4x x + 1 13 = 0,25 2x (1,0 đ ểm) 2(x - y) - 2(y - x ) b. = 0,25 y - x y - x = - 2 0,25 3x  2 y x  4 y
3x  2 y x  4 y 2(x y) a) A =    x y x y x y x y 0,25 14 = 2 0,25 (1,0 đ ểm) 2 2  1
1  x  4x  4
x  2  x  2 (x  2) b) B   .  .   0,25
x  2 x  2  2x
(x  2)(x  2) 2x x  2  0,25 x  2 a) 3x +12 = 0 0,25 3x = - 12 x = - 4 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 b) 3x + 2(x + 1) = 6x – 7 3x + 2x + 2 = 6x -7 3x + 2x - 6x = -2 - 7 0,25 15 -x = -9 (1,5 đ ểm) x = 9 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 9 x 10 x 14 x  5 x 148 c)     0 30 43 95 8  x 10   x 14   x 5   x 148  3   2  1   6  0          30   43   95   8  x 100 x 100 x 100 x 100     0 0,25 30 43 95 8    x   1 1 1 1 100     0    30 43 95 8  1 1 1 1 x 100  0 vì     0 30 43 95 8 x  100 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 100
Gọi x (nghìn đồng) là số tiền mua vở.
Khi đó số tiền mua sách là 1,5.x (nghìn đồng)
Theo bài ta có phương trình: 16 x + 1,5.x = 500 0,25 (0,5 đ ểm) 2,5x = 500 x = 200
Vậy số tiền mua vở là 200 nghìn đồng và số tiền mua sách là:
1,5 . 200 = 300 (nghìn đồng) 0,25 A D E I B C H Vẽ hình đ ng đến ý a 0,25
a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có 2 2 2
AB AC BC 2 2 2
AC BC AB 0,25 2 2 2 AC  15  9  144 0,25 AC  12 b) Xét ΔABC và ΔHBA có: 0,25 17 (2,5 đ ểm) B chung 0
BAC ABH ( 90 ) 0,25 => ΔABC ΔHBA (g-g) 0,25 c) Chứng minh AED
cân tại A ( vì AED ADE )
Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI  DE tại I Chứng minh E
HB EIA (g - g) 0,25 EI EH Từ đó suy ra EI EA  =>  0,25 EH EB EA EB
d) Chứng minh được AEBI
EH (c-g-c)=> EAB EIH 0,25
EAB ACB (cùng phụ với ABC )Do đó BIH ACB 0,25 Ta có o
BEF xBE  30 (Vì Bx // AF và 2 góc này so le trong). o
BFA xBF  60 . 1
Xét tam giác vuông ABF có o
ABF  30  AF BF . 2
Áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông ABF có: 2 2 2
AB AF BF
AB AF   AF2 2 2 2 2 2  AB  3AF   AC BC 2 2  3AF 18 (0,5 đ ể m)    2 2 42 1, 65  3AF 2 2  43,65  3AF 2 43, 65  AF   AF  25, 2 m. 0,25 3
Xét ABF AEB  o
ABF AEB  30 A chung 2 2   AF AB AB 43, 65 ABF AEB  (gg)    AE    75,6m. AB AE AF 25, 2
Sau 2 lần quan sát, tàu đã chạy được :75,6 – 25,2 = 50,4 (m). 0,25