-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức
a) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết AB = 3 cm. Tính BC? Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe và không được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50 cm so với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp là 1 m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 8 121 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức
a) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết AB = 3 cm. Tính BC? Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe và không được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50 cm so với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp là 1 m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 8 121 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nhận Chương/ thức Nội dung/Đơn TT ứ độ đ nh gi Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân thức Nhận biết: 6 Câu
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định
đại số. Tính
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân 1,5đ
chất cơ bản thức bằng nhau. của phân 2 Câu Thông hiểu:
thức đại số. – Phân thức
Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 0,5đ 1 Các phép đại số toán cộng, Vận dụng: trừ, nhân,
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đố 1 Câu chia các
i với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của 1,0đ phân thức
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
đại số
số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: 1 Câu Phương Phương trình 3
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 2 trình bậc nhất 1,0đ Vận dụng: 1
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản, quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến 0,5đ
chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 Câu 3
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 0,5đ Thông hiểu: 1 Câu –
Giải thích được định lí Pythagore. 0,25đ Đị Vận dụng: 1 Đị nh lí Câu nh lý 2 3 Pythagore
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng Pythagore định lí Pythagore. 0,5đ Vận dụng cao: 1 Câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n gắn với việc 2 vận dụng
định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 0,5đ Tam giác Thông hiểu: 2 Tam giác 2 Câu 4 đồng dạng.
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 4 đồng dạng
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của 2,5đ hai tam giác Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc 1
vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: Câu tính độ 4
dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai 0,5đ
hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một
vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1 Câu 4
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. 0,5đ Nhận biết:
– hận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình Hình đồng 1 Câu
đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. dạng 0,25đ
– Nhận biết được v đ p trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến tr c,
c ng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 5 1 1 Tổng số Câu 7 5 2 1 6 12 12 Điểm 1,75 4,25 2,5 1,5 Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 25% 15% Tỉ lệ chung 60% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 ứ độ đ nh gi (4-11) ổng Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận iế h ng hiểu ận dụng ận dụng % Chủ đề kiến thức (1) điểm (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL (12) Q Phân thức đại số 6 Câu 6 Câu (1-6) 1,5đ 1,5đ Tính chất cơ bản 2 Câu 2 Câu của phân thức đại Phân thức 1 số. (7,8) đại số. 0,5đ 0,5đ Các phép toán 1 Câu 1 Câu cộng, trừ, nhân, chia các phân thức (13) đại số. 1,0đ 1,0đ 1 1 1 Câu Câu Câu 1 Câu Phương 3 3 3 Phương trình bậ 2 c trình. nhất (14a) (14b) (14c) 1,0đ 2,0đ 0,5đ 0,5đ 1 1 3 Định lý 1 Câu Câu Câu 2 Câu 2 2
Pythagore Định lí Pythagore (9) (16) (16) 0,25đ 0,5đ 1,25đ 0,5đ 2 1 1 Tam giác 2 Câu Câu Câu Câu 3 Câu Tam giác đồ 4 4 4 đồ ng ng dạng (10,11) dạng. (15.1;15.2a) (15.2b) (15.2c) 0,5đ 2,0đ 0,5đ 0,5đ 3,5đ 4 1 Câu Hình 1 Câu Hình đồ đồ ng dạng (12) ng dạng 0,25đ 0,25đ 5 1 1 Số câu 7 5 2 1 16 6 12 12 Số điểm 1,75 4,25 2,5 1,5 10 Tỉ lệ % 17,5 42,5 25 15 100 UBND …….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
RƯỜNG THCS ………. MÔN TOÁN 8
NĂ HỌC: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn phương án đ ng nhất trong các câu.
Câu 1: Phân thức A xác định khi B A. B 0 . B. B 0 . C. B 0. D. A 0 . C
Câu 2: Với B 0, D 0, hai phân thức A và bằng nhau khi B D A. . A B . C D . B. . AC . B D . C. . A D . B C . D. . AC . B D . x
Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức 1 có nghĩa? x 2 A. x 2 . B. x 1 .
C. x 2 . D. x 2 .
Câu 4: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? x y 2x y x 8 3x 1 A. B. C. D. 3 x xy 3 8x 1 0 2 x 2xy x
Câu 5: Giá trị của phân thức tại x = 2 là x 3 x 1 1 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 6: Biểu thức nào là phân thức đại số? x 2x 2 x y y x 8 4x 2 A. B. 3 x xy 3 x C. 1 2x D. y y xy xy 2 x
Câu 7: Chọn đáp án đ ng, với đa thức B khác đa thức 0 . A . A M A A M A.
, M là một đa thức khác đa thức 0 . C. . B . B M B B M A . A M A A M B. D. . B . B M B B M
Câu 8: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức y (với giả thiết các phân thức đều có 3x nghĩa) . 2 3y 2 y 2 3y 3y A. . B. C. . D. . 2 9xy 2 9xy 9xy 2 9xy
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đ ng 6
A. BC2 = AB2 + AC2 B. AB2 = BC2 + AC2 C. BC = AB + AC D. AC2 = AB2 + BC2
Câu 10. Hãy chọn đáp án sai
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều lu n đồng dạng.
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng.
D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và
các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Câu 11: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 12: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh A B C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 5x x 4 2 3x 3 a) b) . x 2 x 2 3x 3 3x 1
Câu 14: (2,0 điểm).
a) êu định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn x x + 2 11x + 28 b) Giải phương trình: 1 = 3 2 6
c) Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 64m. Tính chiều dài và chiều rộng
của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 4m.
Câu 15: (3,0 điểm). 1.
Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau 7
2. Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( HBC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) A BH A
HD theo trường hợp nào? b) Chứng minh HE2 = AE.EC
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: D BM E CM
Câu 16: (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết AB = 3 cm. Tính BC?
b) Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe và
kh ng được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50 cm so
với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp là 1 m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao ?
------------------ HẾ ------------------ 8 UBND ………..
HƯỚNG DẪN CHẤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
RƯỜNG ……………. HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂ HỌC: 2023 – 2024
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đ ng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n A C D C B A A C A C C B
II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm 5x x 4 5x x 4 6x 4 a 0,5 x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 13 (1,0 đ) 2 3x 3 2 .3x 3 2 b . 3x 3 3x 1
3x 33x 1 3x 0,5 1
Phương trình dạng ax+b=0, với a và b là hai số đã cho 0,5
và a≠ 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình dạng ax+b=0 (a≠0) được giải như sau 0,5 ax+b=0 a ax=-b Câu 14 b (2,0 đ) x a b
Phương trình lu n có nghiệm duy nhất x a 9 1 x x + 2 11x + 28 = 3 2 6
2(1 x) 3(x 2) 11x + 28 6 6
2 2x 3x 6 11x + 28 6 6 b 0,5 4
5x 11x 28 16x 32 x 32 :16 x 2 Vậy x = - 2
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m) (x>0)
Khi đó, chiều dài của mảnh vườn là: x + 4 (m)
Theo đề bài, ta có phương trình: 2.(x + x + 4) = 64 4 x + 8 = 64 c 0,5 4x = 56 x = 14 (TMĐK)
Vậy chiều rộng là 14 m, chiều dài là 14 + 4 = 18 (m)
Hình a đồng dạng với hình c 0,5 a Câu 15
Hình b đồng dạng với hình d 0,5 (3,0 đ) b 0,5
- Vẽ hình ghi giả thiết kết luận Xét A BH và A HD có: 0,5 0 AHB ADH 90 10 BAH là góc chung Do đó A BH A HD (g.g)
Chứng minh AEH ~ HEC 0,5 HE AE 2 =>
=> HE AE EC . EC HE AB AH
Ta có: ABH ~ AHD => AH2 = AB.AD AH AD AC AH 0,5 ACH ~ AHE => AH2 = AC.AE AH AE c AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => AC AD
=> ABE ~ ACD(chung BÂC) => ABE = ACD => DBM ~ ECM(g-g). Câu 16 a
Ta có BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 32 = 18 suy ra BC = cm 0,5 (1,0 đ) Đổi 1m = 1000 cm
Áp dụng định lý Pytago ta có
x2 = 1002 – 502 = 7500 => x= 80, 6 cm b Vậy kh ng phù 0,5
hợp quy định của phố do lấn quá mức cho phép
Lưu ý: Học sinh có thể làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm. 11