Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? Câu 10: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng? Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số?  Câu 2: Biểu thức nào không là phân thức đại số? Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C, khi đó?  Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 64m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 4m. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? Câu 10: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng? Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số?  Câu 2: Biểu thức nào không là phân thức đại số? Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C, khi đó?  Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 64m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 4m. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TR KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN LP 8
TT
(1)

Ch 
(2)
N kin thc
(3)


%



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân thi s.
Phân thi s
8
n 8

20%
Tính chn ca phân thi
s.
1
TL 13

10%
Các phép toán cng, tr, nhân, chia
các phân thi s.
1
TL 14

10%
2

c nht
1
TL 15a

1
TL 15b

1
TL 17

20%
3
ng
dnh lí
Pythagore và ng
dng.
ng dng.
ng dng
1
TN 10

2,5%
nh lí Pythagore
1
TN 9

1
TL 16a

7,5%
ng dng
2
TN 11,12

1
TL 16b

1
TL 16c

30%
S câu
9
3
3
3
2
20
S m
2,25
2,75
3,5
10
T l %
22,5%
27,5%
30%
100%
2
BC T M A KÌ II - MÔN TOÁN -LP 8
TT

Ch
N
v kin thc

S câu hi theo m nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Phân thc
i s
Phân thức đại
s. Tính cht
cơ bn ca
phân thức đại
s. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
phân thức đại
s
Nhn bit:
Nhn bic các khái nin v phân thi
snh u kinh; giá tr ca phân thi
s; hai phân thc bng nhau.
8
n 8

Thông hiu:
Mô t c nhng tính chn ca phân thi s.
1
TL 13

Vn dng:
Thc hic các phép tính: phép cng, phép tr, phép
i vi hai phân thi s.
          


1
TL 14

2

trình
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
t    c nht mt n cách
gii.
1
TL 15a

Vn dng:

(đơn giản,
quen thuộc) c nht (ví d


1
TL 15b

Vn dng cao:
(phức hợp,
không quen thuộc) c nht.
1
TL 17

3
3
Tam giác
ng dng
Tam giác đồng
dng.
Định lí
Pythagore và
ng dng.
Hình đng
dng.
Nhn bit:
     
nh c th.
Nhn bi        


1
TN 10

Thông hiu:
Mô t ng dng.
Gi    ng h ng dng ca hai
tam giác, ca hai tam giác vuông.
Ginh lí Pythagore.
3
TN 9,
11, 12

Vn dng:
(đơn giản,
quen thuộc)    vn dng kin thc v hai
ng dng (ví d ng cao h
xung cnh huyn trong tam giác vuông bng cách s
dng mi quan h gii tích ca hai
hình chiu ca hai cnh góc vuông lên cnh huy
gián tip chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai
v t v trí không th tc,...).
-    dài cnh trong tam giác vuông bng
cách s dnh Pythagore.
1
TL 16a

1
TL 16b

Vn dng cao:
(phức hợp,
không quen thuộc)  vn dng kin thc v
ng dng.
1
TL 16c

Tng
Câu
9
6
3
2
m




T l %
22,5%
27,5%
30%
20%
T l chung
50%
50%
4
UBND 
NG THCS 
 KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
C: 2023 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3 im). Hãy cht trong các câu sau:
Câu 1: Biu thc nào là phân thc i s?
A.
2
3
xy
x xy
B.
3
2
1
x
x
y
x
C.
8
2
x
xy
xy
D.
2
42x
y
xy
x
Câu 2: Biu thc nào không là phân thc i s?
A.
3
xy
x xy
B.
3
2
81
xy
x
C.
8
2:
x
x
D.
2
31
2
x
x xy
Câu 3: Cho phân thc
3
1x
xx
u kinh ca phân thc là
A. x
0; x
-1 B. x
1; x
-1 C. x
0; x
1 D. x
0; x
1; x
-1
Câu 4: Cho phân thc
22
33
xy
xy x y
u kinh ca phân thc là
A. x
0; y
0; x
y B. x
y; x
-y
C. x
0; x
y; x
-y D. x
0; y
0; x
y; x
-y
Câu 5: Giá tr ca phân thc
xx
x
3
ti x = 2 là
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 6: Giá tr ca phân thc
1
2
x
y
ti x = 1, y = 2 là
A.
1
3
B. 3 C.
1
2
D. 2
Câu 7: Phân thc
2
2
4
x
x
bng phân th
A.
1
2x
B.
1
2x
C. x - 2 D. x+2
Câu 8: Phân thc
33
xy
xy
bng phân th
A.
1
xy
B.
22
1
x xy y
C.
22
1
x xy y
D.
22
1
xy
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông t
A. AB
2
+ AC
2
= BC
2
B. AB
2
+ BC
2
= AC
2
C. BC
2
+ AC
2
= AB
2
D. BC
2
- AC
2
= AB
2
Câu 10ng dng:
5
A
B
C
D
Câu 11: ng hp nào sau không phi ng hng dng ca 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bng nhau, các cạnh tương ứng t l)
A. (g.g) B.(c.g.c) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 12: Trong hình có MN // BC. Ta có h thc:
C
N
B
M
A
II. T LUNm).
m). Thc hin các phép tính sau:
a)
1
2( 3) 3
xx
xx

b)
22
1
.
x x y
x y x

m). Cho biu thc A =
2
x-1 x 1 2x-6
- + :
x x-1 x - x x



vi x x 
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm x  A nhn giá tr nguyên.
Câu 15: m).
a) Gi
1
3 2 6
x + 2 11x + 30
=
x
b) Chu vi ca mt mn hình ch nht là 64m. Tính chiu dài và chiu rng ca
mn, bit chiu rng ngu dài là 4m.
6
Cm). 
(H
BC).


HAC

ABC
2
AC HC.BC
.

2
.AH HB HC
 n thng AH.
m). Gi
2 200
+0
50 49 48 47 25
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53
x
.
------------------------ ------------------------
7
UBND 
NG THCS 
NG DN CH KIM TRA GIA
HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
C: 2023 2024
I. TRC NGHIM m): Mi phn chm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A
C
D
D
B
C
B
C
C
A
C
C
II. T LUN m):
Câu
Phn
Ni dung
m
Câu 13
a
1
2( 3) 3
xx
xx

=
1 2 1 2 3 1
2( 3) 2( 3) 2( 3) 2( 3)
x x x x x
x x x x
0,5
b
22
1
.
x x y
x y x

=
( 1)( ) 1
( )( ) ( )
x x y x
x y x y x x x y
0,5
Câu 14
a
A =
2
x-1 x 1 2x-6
- + :
x x-1 x - x x



vi x x 
22
22
( 1) 1
.
( 1) 2( 3)
2 1 1
.
( 1) 2( 3)
2 2 2( 1) 1
( 1).2( 3) ( 1).2( 3) 3
x x x
A
x x x
x x x x
A
x x x
xx
A
x x x x x



Vy A =
1
3x
vi x x 
0,25
0,25
b
Xét biu thc
1
3
A
x
vi x x 
 A nhn giá tr nguyên thì x - 3
Ư(- 1)
3 1;1x
Nu x - 3 = - 1
x = - 1 + 3 = 2 ( TM)
Nu x - 3 = 1
x = 1 + 3 = 4 ( TM)
Vy vi
2;4x
thì biu thc A nhn giá tr nguyên.
0,25
0,25
8
Câu 15
a
1
3 2 6
2(1 ) 3( 2)
66
2 2 3 6
66
4 5 11 28
16 32
32:16
2
x + 2 11x + 28
=
11x + 28
11x + 28
x
xx
xx
xx
x
x
x



Vy x = - 2
0,5
b
>0)
 x+ 4 (m)
 2.(x+x+ 4)= 64
4 x + 8 = 64
4x = 56
x = 14 

0,5
Câu 16
A
B
C
D
0,25
a
ABC
vuông ti A nên
2
AB
2
AC
=
2
BC
nh lí
Pytago)
Thay s:
2 2 2
2
9 12
81 144 225
15( )( 0)
BC
BC
BC cm DoBC

Vy BC = 15 cm.
0,5
9
b
Xét
HAC
ABC
có:
0
AHC BAC 90
C
là góc chung

HAC
ABC
(g.g)
AC HC
BC AC
2
AC HC.BC
1
0,25
c
Xét
HAB
HCA
có:
0
AHC AHB 90
B HAC
( Vì cùng ph vi
·
BAH
)

HAB
HCA
(g.g)
2
AH BH
AH CH.BH
CH AH
Theo câu b) ta :
2
22
AC HC.BC
HC AC :BC 12 :15 9,6(cm)
Li có HB = BC - HC = 15 - 9,6 = 5,4 ( cm)
2
. 9,6.5,5 51,84
51,84 7,2( )
AH BH CH
AH cm
Vy AH = 7,2 cm.
0,5
0,5
Câu 17
2 200
+0
50 49 48 47 25
2 100 100
+0
50 49 48 47 25 25
2 100
( 4) 0
50 49 48 47 25
-1+ 1 1
50 49 48
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x
x
x
x

2 100
10
47 25
2 100
0
50 49 48 47 25
1 1 1 1 1
(2 100).( ) 0
50 49 48 47 25
1 1 1 1 1
2 100 0( 0)
50 49 48 47 25
50
- 53
2x- 100 2x - 100 2x - 100 2x - 100
x
x
x
x Do
x
Vy x = 50
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh có th làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm.
| 1/9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 ứ độ đ nh gi TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức ng Chủ đề Nh n iế h ng hiểu n d ng n d ng o (1) (3) (2) % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số 8 20% TN 1 đến 8 2đ
Tính chất cơ bản của phân thức đại 1 1
Phân thứ đại số. số. TL 13 10% 1đ
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia 1
các phân thức đại số. TL 14 10% 1đ 1 1 1 2 Phương rình. Phương trình bậc nhất TL 15a TL 15b TL 17 20% 0,5đ 0,5đ 1đ 1 Hình đồng dạng TN 10 2,5% m gi đồ 0.25đ ng dạng. Định lí 1 1 3 Pythagore và ứng Định lí Pythagore TN 9 TL 16a 7,5% d ng. 0.25đ 0.5đ Hình đồng dạng. 2 1 1 Tam giác đồng dạng TN 11,12 TL 16b TL 16c 30% 0,5đ 1,5đ 1đ Số câu 9 3 3 3 2 20 Số điểm 2,25 2,75 3,5 2 10 Tỉ lệ % 22,5% 27,5% 30% 20% 100% 1
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN -LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ Nội dung/Đơn TT ứ độ đ nh gi Chủ đề vị kiến thức Thông V n d ng Nh n biết V n d ng hiểu cao Nh n biết: 8
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại TN 1 đến 8
Phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại 2đ
số. Tính chất
số; hai phân thức bằng nhau. cơ bản của 1 Thông hiểu:
phân thức đại TL 13 Phân thức
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 đạ
số. Các phép i số
toán cộng, trừ, V n d ng:
nhân, chia các – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
phân thức đại nhân, phép chia đố 1
i với hai phân thức đại số. số – TL 14
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1đ
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: 1
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách TL 15a giải. 0,5đ V n d ng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Phương
Phương trình – Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản, 1 2 trình bậc nhất quen thuộc) TL 15b
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các 0,5đ
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...). V n d ng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, TL 17
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 1đ 2 Nh n biết:
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh hình vị
tự), hình đồng dạng qua các hình ả 1 nh cụ thể. – TN 10
Nhận biết được v đ p trong tự nhiên, nghệ thuật, 0,25đ
kiến tr c, c ng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: – 3
Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – TN 9,
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 11, 12 Tam giác đồ
tam giác, của hai tam giác vuông. ng 0,75đ Tam giác
– Giải thích được định lí Pythagore. 3 dạng.
đồng dạng Định lí V n d ng: Pythagore và
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (đơn giản, ứng dụng.
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai Hình đồng
tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ dạng.
xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử 1 1
dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai TL 16a TL 16b
hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo 0,5đ 1,5đ
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
- Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore. V n d ng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, TL 16c
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về 1đ
hai tam giác đồng dạng. Câu 9 6 3 2 Tổng Điểm 2,25đ 2,75đ 3 đ 2đ Tỉ lệ % 22,5% 27,5% 30% 20% Tỉ lệ chung 50% 50% 3 UBND ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
RƯỜNG THCS ……….. MÔN TOÁN 8
NĂ HỌC: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn phương án đ ng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số? x 2x  2 x y y x  8 4x  2 A. B. C. 3 x xy 3 2x  D. y x 1 y xy xy 2 x
Câu 2: Biểu thức nào không là phân thức đại số? x y 2x y x  8 3x 1 A. B. C. D. 3 x xy 3 2  8x 1 2 : x x 2xy x 1
Câu 3: Cho phân thức
, điều kiện xác định của phân thức là 3 x x
A. x  0; x  -1 B. x  1; x  -1 C. x  0; x  1 D. x  0; x  1; x  -1 2 2 x y
Câu 4: Cho phân thức
, điều kiện xác định của phân thức là 3 3 xy x y A. x  0; y  0; x  y B. x  y; x  -y C. x  0; x  y; x  -y
D. x  0; y  0; x  y; x  -y x
Câu 5: Giá trị của phân thức tại x = 2 là x 3  x 1 1 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 x  1
Câu 6: Giá trị của phân thức y  tại x = 1, y = 2 là 2 1 1 A. B. 3 C. D. 2 3 2 x  2 Câu 7: Phân thức
bằng phân thức nào sau đây? 2 x  4 1 1 A. B.
C. x - 2 D. x+2 x  2 x  2 x y Câu 8: Phân thức 3 3 x
bằng phân thức nào sau đây? y 1 1 1 1 A. B. C. D. x y 2 2   2 2   2 2  x xy y x xy y x y
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C, khi đó: A. AB2 + AC2 = BC2 B. AB2 + BC2 = AC2 C. BC2 + AC2 = AB2 D. BC2 - AC2 = AB2
Câu 10
: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng: 4 A B C D
Câu 11: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ)
A. (g.g) B.(c.g.c) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 12: Trong hình có MN // BC. Ta có hệ thức: A N M B C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 13: (1 điểm). Thực hiện các phép tính sau: x 1 x x 1 x y a)  b) . 2(x 3) x 3 2 2 x y xx -1 x 12x -6
Câu 14: (1 điểm). Cho biểu thức A = - + :  
với x ≠ 0, x ≠ 1 và x ≠ 3. 2x x - 1 x - x x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Câu 15: (1 điểm).
a) Giải phương trình 1 x x + 2 11x + 30  = 3 2 6
b) Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 64m. Tính chiều dài và chiều rộng của
mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 4m. 5
Câu 16: (3 điểm). Cho tam giác ABC vu ng tại A có AB = 9cm, AC = 12cm, đường cao AH (HBC).
a) Tính độ dài cạnh BC. b) Chứng minh rằng H  AC đồng dạng với A  BC và 2 AC  HC.BC . c) Chứng minh 2 AH H .
B HC , tính độ dài đoạn thẳng AH. Câu 17: (1 điể 2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53 x
m). Giải phương trình. 2 200 +     0. 50 49 48 47 25
------------------------ HẾ ------------------------ 6 UBND ……..
HƯỚNG DẪN CHẤ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
RƯỜNG THCS …………….. HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂ HỌC: 2023 – 2024
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi phần chọn đ ng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n A C D D B C B C C A C C
II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm x 1 x      x 1 2x x 1 2x 3x 1    a = 2(x 3) x 3 2(x 3) 2(x 3) 2(x 3) 2(x 3) 0,5 Câu 13 x 1 x y x x y x  b = ( 1)( ) 1  . 2 2 x y x
(x y)(x y)x
x(x y) 0,5  x -1 x 12x -6 A = - + :  
với x ≠ 0 ,x ≠ 1 và x ≠ 3 2x x - 1 x - x x 2 2
(x 1)  x 1 x A  . 0,25 x(x 1) 2(x  3) 2 2
x  2x 1 x 1 x a A  . x(x 1) 2(x  3) 2  x  2 2  (x 1) 1  A   
(x 1).2(x  3)
(x 1).2(x  3) x  3 0,25 Câu 14 1 Vậy A =
với x ≠ 0 , x ≠ 1 và x ≠ 3. x  3 1
Xét biểu thức A
với x ≠ 0 ,x ≠ 1 và x ≠ 3. x  3
Để A nhận giá trị nguyên thì x - 3  Ư(- 1)  x 3 1  ;  1 0,25 b
Nếu x - 3 = - 1  x = - 1 + 3 = 2 ( TM)
Nếu x - 3 = 1  x = 1 + 3 = 4 ( TM) 0,25
Vậy với x 2; 
4 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên. 7 1 x x + 2 11x + 28  = 3 2 6
2(1 x)  3(x  2) 11x + 28  6 6
2  2x  3x  6 11x + 28  a 6 6 0,5 Câu 15     4 5x 11x 28 16x  3  2 x  3  2 :16 x  2  Vậy x = - 2
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x m) x>0)
Khi đó, chiều dài của mảnh vườn là: x+ 4 (m)
Theo đề bài, ta có phương trình: 2.(x+x+ 4)= 64 4 x + 8 = 64 b 0,5 4x = 56 x = 14 TMĐK)
Vậy chiều rộng là 14 m, chiều dài là 14 + 4 = 18 m) A 0,25 B D C Vì A
 BC vuông tại A nên có 2 AB  2 AC = 2 BC Theo định lí Pytago) Thay số: Câu 16 2 2 2 9 12  BC a 0,5 2     BC 81 144 225  BC 15(c ) m (DoBC  0) Vậy BC = 15 cm. 8   Xét HAC và ABC có: 0 AHC  BAC  90 C là góc chung 1 b Do đó H  AC A  BC (g.g)  AC HC   2 0,25 AC  HC.BC BC AC Xét H  AB và H  CA có: 0 AHC  AHB  90
B  HAC ( Vì cùng phụ với · BAH ) Do đó H  AB H  CA (g.g)  AH BH 2   AH  CH.BH CH AH 0,5 Theo câu b) ta có : c 2 AC  HC.BC 2 2
 HC  AC : BC 12 :15  9,6(cm)
Lại có HB = BC - HC = 15 - 9,6 = 5,4 ( cm) 2
AH BH.CH  9,6.5,5  51,84
AH  51,84  7,2(cm) 0,5 Vậy AH = 7,2 cm. 2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53  2x 200 +     0 50 49 48 47 25 2x- 50
2x - 51 2x - 52 2x - 53 2x 100 1  00 0,25      + 0 50 49 48 47 25 25
2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53 2x 100      ( 4  )  0 50 49 48 47 25 2x- 50 2x - 51 2x - 52 2x - 53 0,25 x Câu 17 -1+ 1 1 2 100 1  0 50 49 48 47 25
2x- 100 2x - 100 2x - 100 2x - 100 2x 100      0 50 49 48 47 25 1 1 1 1 1 (2x 100).(     )  0 0,25 50 49 48 47 25 1 1 1 1 1
 2x 100  0(Do      0) 50 49 48 47 25 x  50 0,25 Vậy x = 50
Lưu ý: Học sinh có thể làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm. 9