Đề thi giữa học kỳ 2 Sử Địa 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Đề thi giữa học kỳ 2 Sử Địa 6 kết nối tri thức có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 Sử Địa 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Đề thi giữa học kỳ 2 Sử Địa 6 kết nối tri thức có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG THCS ĐẠO
TRÙ
ĐỀ KIM TRA GIA HCII NĂM HỌC 2021-2022
Môn Lch s - Địa lý 6
Thi gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày kho sát: 12/02/2022
I. Trc nghim (4.0 đim). Chn đáp án đúng:
Câu 1. Các vương quc phong kiến khu vực Đông Nam Á đưc hình thành vào
khong thi gian nào?
A. T thế k VII TCN đến thế k VII B. T thế k VII đến thế k X
C. T thế k X đến thế k XV D. T thế k XV đến thế k XVIII
Câu 2. Quc gia phong kiến nào Đông Nam Á phát trin mnh v hoạt đng
buôn bán đường bin?
A. Chân Lp B. Pa-gan
C. Cam-pu-chia D. Sri Vi-giay-a
Câu 3. Ngun sn vt ni tiếng ca các quc gia phong kiến Đông Nam Á là?
A. Gia v B. Nho
C. Chà là D. Ô liu
Câu 4. c tín ngưng bản đa Đông Nam Á đã dung hp vi tôn giáo nào t n
Độ và Trung Quc?
A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo B. Pht giáo và Thiên Chúa giáo
C. Ấn Độ giáo và Pht giáo D. Ấn Độ giáo và Hi giáo
Câu 5. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là:
A. Phong Châu (Vĩnh Pc) B. Phong Châu (Phú Th)
C. Cm Khê (Ni) D. C Loa (Hà Ni)
Câu 6. c Âu Lc tn ti trong khong thi gian nào?
A. T thế k VII TCN đến năm 179 TCN
B. T năm 258 TCN đến năm 179 TCN
C. T năm 208 TCN đến năm 179 TCN
D. T năm 208 TCN đến năm 43
Câu 7. Kiu thm thc vật nào dưới đây thuc đới nóng?
A. Xa van B. Tho nguyên
C. Đài nguyên D. Rng lá kim
Câu 8. Ý nào không phi là đặc đim ca rng nhiệt đi:
A. Cu trúc tng có nhiu tng
B. Trong rngnhiu loài leo trèo gii, chim ăn qu
C. Rng có nhiu loài cây lá kim
Trang 2
D. Rng có nhiu loài dây leo thân g, phong lan, tm gi
II. T lun (6.0 đim)
Câu 9 (1.5 điểm). Ti sao chính quyn phong kiến phương Bc thc hin chính
sách đng hoá dân tc Vit?
Câu 10 (2.5 điểm). Trình bày những nét chính về đời sống vật chất, đời sống tinh
thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc?
Câu 11. (2.0 điểm). Trình bày đc điểm của rừng nhiệt đới? Một số biện pháp bảo
vệ rừng nhiệt đới?
---------Hết---------
Cán b coi thi không gii thích thêm
H và tên thí sinh: .............................SBD: ................. Phòng thi s: ........
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC II NĂM HỌC 2021-2022
Môn Lch s - Địa 6
I. Trc nghim (4.0 đim)
Mi câu đúng 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
A
C
B
C
A
II. T lun (6.0 đim)
Câu
Nội dung
Điểm
9
Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách
đồng hóa dân tộc Việt nhằm mục đích:
Khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên; lãng quên bản sắc
văn a dân tộc của mình học theo các phong tục tập quán
của người Hán; tđó làm thui chột ý chí đấu tranh của ni
Việt.
1.5
10
Đời sống vật chất, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang
Âu Lạc:
- Đời sống vt chất:
+ Ngh ng trng lúa nước cùng vi vic khai khẩn đt hoang,
1.5
Trang 3
làm thu li.
+ Ngh luyn kim vi ngh đúc đng và rèn sắt đt nhiu thành
tu rc r (trống đng, thạp đồng).
+ Ngun thức ăn và nhà ở.
+ Trang phục và cách làm đẹp.
- Đời sống tinh thần: Tục th cúng tổ tiên và th các v thần
trong tự nhiên; tục xăm mình, nhum răng, ăn trầu,...; c lễ hội
gắn với nông nghiệp trồng lúa nước.
1.0
11
Đặc điểm của rừng nhiệt đới. Một số biện pháp bảo vệ rng
nhiệt đới:
- Đặc điểm:
+ Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới cả bán
cầu Bắc và bán cầu Nam
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 21
o
C
+ Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm
+ Động vật: rất phong phú, nhiều loài sống trên y, leo trèo giỏi
như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ
+ Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng nhiều loài cây
thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên
thân cây
- Biệp pp:
+ Không săn bắt trái phép đng vật
+ Không chặt cây, đốn rừng
+ Phxanh đất trống, đồi trọc
+ Tiết kiệm giấy là bảo vệ rừng
+ Nhân giống các loài thực vật qnguytuyệt chủng
+ Nâng cao ý thức con người về tầm quan trọng của rừng
1.25
0.75
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HC 2021-2022
Trang 4
Môn: Lch s - Địa 6
Tên chủ đ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận
dụng
thấp
Vận dụng
cao
1. Đông Nam
Á từ những
thế kỉ tiếp
giáp đầu
công nguyên
đến thế kỉ X
- Thi gian các
vương quc phong
kiến khu vực Đông
Nam Á được hình
thành
- Ngun sn vt ni
tiếng ca các quc
gia phong kiến Đông
Nam Á
- Quc gia phong kiến
Đông Nam Á phát
trin mnh v hot
động buôn bán đưng
bin
- Các tín ngưỡng bn
địa Đông Nam Á đã
dung hp vi tôn giáo
nào t Ấn Độ và Trung
Quc
2. Việt Nam
từ khoảng
thế kỉ VII
trước công
nguyên đến
đầu thế k X
- Thời gian tồn tại
nước Âu Lạc
- Những nét chính v
đời sống vật chất, đời
sống tinh thần của cư
dân Văn Lang Âu
Lạc
- Kinh đô của nhà
ớc Văn Lang
Tại sao chính
quyền phong
kiến phương
Bắc thực hiện
chính sách
đồng hoá dân
tộc Việt
3. Đất và
sinh vt trên
Trái đất
Không phi là đặc
đim ca rng nhit
đới
- Kiu thm thc vt
thuc đới nóng
- Đặc đim rng nhit
đới, mt s bin pháp
bo v rng nhiệt đới
Số câu
TN: 4
TL: 1
TN: 4
TL: 1
TL: 1
Tổng số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
5
4.5
45%
5
4.0
40%
1
1.5
15%
11
10
100%
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRÙ
Môn Lịch sử - Địa lý 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày khảo sát: 12/02/2022
I. Trắc nghiệm (4.0 điểm). Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII
Câu 2. Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển? A. Chân Lạp B. Pa-gan
C. Cam-pu-chia D. Sri Vi-giay-a
Câu 3. Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là? A. Gia vị B. Nho C. Chà là D. Ô liu
Câu 4. Các tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á đã dung hợp với tôn giáo nào từ Ấn Độ và Trung Quốc?
A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo
Câu 5. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là:
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc) B. Phong Châu (Phú Thọ)
C. Cẩm Khê (Hà Nội) D. Cổ Loa (Hà Nội)
Câu 6. Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN
B. Từ năm 258 TCN đến năm 179 TCN
C. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN
D. Từ năm 208 TCN đến năm 43
Câu 7. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van B. Thảo nguyên
C. Đài nguyên D. Rừng lá kim
Câu 8. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới:
A. Cấu trúc tầng có nhiều tầng
B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi, chim ăn quả
C. Rừng có nhiều loài cây lá kim Trang 1
D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 9 (1.5 điểm). Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính
sách đồng hoá dân tộc Việt?
Câu 10 (2.5 điểm). Trình bày những nét chính về đời sống vật chất, đời sống tinh
thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?
Câu 11. (2.0 điểm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Một số biện pháp bảo
vệ rừng nhiệt đới?
---------Hết---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .............................SBD: ................. Phòng thi s ố: ........ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn Lịch sử - Địa lý 6
I. Trắc nghiệm (4.0 điểm)
Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C B C A C
II. Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 9
Chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách 1.5
đồng hóa dân tộc Việt nhằm mục đích:
Khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên; lãng quên bản sắc
văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục – tập quán
của người Hán; từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt. 10
Đời sống vật chất, đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc:
- Đời sống vật chất: 1.5
+ Nghề nông trồng lúa nước cùng với việc khai khẩn đất hoang, Trang 2 làm thuỷ lợi.
+ Nghề luyện kim với nghề đúc đổng và rèn sắt đạt nhiều thành
tựu rực rỡ (trống đồng, thạp đồng).
+ Nguồn thức ăn và nhà ở.
+ Trang phục và cách làm đẹp. 1.0
- Đời sống tinh thần: Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần
trong tự nhiên; tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu,...; các lễ hội
gắn với nông nghiệp trồng lúa nước. 11
Đặc điểm của rừng nhiệt đới. Một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới: - Đặc điểm: 1.25
+ Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán
cầu Bắc và bán cầu Nam
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 21o C
+ Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm
+ Động vật: rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi
như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ
+ Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây
thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây 0.75 - Biệp pháp:
+ Không săn bắt trái phép động vật
+ Không chặt cây, đốn rừng
+ Phủ xanh đất trống, đồi trọc
+ Tiết kiệm giấy là bảo vệ rừng
+ Nhân giống các loài thực vật quý có nguy cơ tuyệt chủng
+ Nâng cao ý thức con người về tầm quan trọng của rừng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Trang 3
Môn: Lịch sử - Địa lý 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận Vận dụng dụng cao thấp
1. Đông Nam - Thời gian các - Quốc gia phong kiến Á từ những vương quốc phong ở Đông Nam Á phát thế kỉ tiếp kiến ở khu vực Đông triển mạnh về hoạt giáp đầu Nam Á được hình động buôn bán đường công nguyên thành biển đến thế kỉ X - Nguồn sản vật nổi - Các tín ngưỡng bản tiếng của các quốc địa Đông Nam Á đã gia phong kiến Đông dung hợp với tôn giáo Nam Á
nào từ Ấn Độ và Trung Quốc 2. Việt Nam - Thời gian tồn tại - Kinh đô của nhà Tại sao chính từ khoảng nước Âu Lạc nước Văn Lang quyền phong thế kỉ VII kiến phương trước công - Những nét chính về Bắc thực hiện
đời sống vật chất, đời nguyên đến sống tinh thần của cư chính sách đầu thế kỉ X đồng hoá dân dân Văn Lang – Âu tộc Việt Lạc 3. Đất và Không phải là đặc - Kiểu thảm thực vật
sinh vật trên điểm của rừng nhiệt thuộc đới nóng Trái đất đới
- Đặc điểm rừng nhiệt
đới, một số biện pháp
bảo vệ rừng nhiệt đới
Số câu TN: 4 TN: 4 TL: 1 TL: 1 TL: 1
Tổng số câu: 5 5 1 11 Số điểm: 4.5 4.0 1.5 10 Tỉ lệ: 45% 40% 15% 100% Trang 4